Trắc nghiệm Hóa học 12 (có đáp án): Lý thuyết vô cơ (Tiếp)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho kim loại Na vào dung dịch C u S O 4

(b) Dẫn khí CO dư qua A l 2 O 3 nung nóng

(c) Cho kim loại Mg vào dung dịch C u S O 4

(d) Điện phân dung dịch C a C l 2 có màng ngăn

Số thí nghiệm thu được kim loại là

Câu 2 :

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Cho hỗn hợp gồm x mol Cu và x mol F e 3 O 4 vào dung dịch chứa 4x mol H2SO4 loãng.

(2) Cho hỗn hợp N a H S O 4 K H C O 3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư.

(3) Cho x mol Fe vào dung dịch chứa 2,5x mol A g N O 3 .

(4) Cho dung dịch chứa x mol B a ( O H ) 2 vào dung dịch chứa x mol N a H C O 3 .

(5) Cho N a 2 C O 3 dư vào dung dịch chứa B a C l 2 .

(6) Cho x mol F e 3 O 4 vào dung dịch chứa 8x mol HCl.

Sau khi các phản ứng kết thúc mà sau thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là

Câu 3 :

Cho các thí nghiệm sau

(a) Cho Ba vào dung dịch chứa phèn chua

(b) Cho F e C l 2 vào dung dịch A g N O 3

(c) Cho C a ( O H ) 2 vào M g ( H C O 3 ) 2

(d) Sục khí N H 3 vào dung dịch hỗn hợp C u C l 2 A l C l 3

(e) Cho một miếng nhôm vào dung dịch NaOH dư rồi sục khí C O 2 vào

Tổng số thí nghiệm có khả năng tạo kết tủa là :

Câu 4 :

C O 2 vào dung dịch natri aluminat

(b) Cho dung dịch N H 3 dư vào dung dịch A l C l 3

(c) Sục khí H 2 S vào dung dịch A g N O 3 loãng dư

(d) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A l C l 3

(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch B a H C O 3 2

(g) Cho stiren dung dịch K M n O 4

(h) Cho dung dịch NaI vào dung dịch H 2 S O 4 đậm đặc

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là

Câu 5 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch C a ( O H ) 2 dư vào dung dịch M g H C O 3 2 .

(b) Cho dung dịch F e C l 2 vào dung dịch A g N O 3 (dư).

(c) Cho 2x mol Ba vào dung dịch chứa x mol A l 2 S O 4 3 .

(d) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa A l C l 3 C u C l 2 .

(e) Cho dung dịch chứa 4a mol B a ( O H ) 2 vào dung dịch chứa 3a mol H 3 P O 4 và đun nóng.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là

Câu 6 :

Hòa tan hoàn toàn 2 chất rắn X, Y (số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau :

- Thí nghiệm 1 : Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z thu được n 1 mol kết tủa

- Thí nghiệm 2 : Cho dung dịch N H 3 dư vào V ml dung dịch X thu được n 2 mol kết tủa

- Thí nghiệm 3 : Cho dung dịch A g N O 3 dư vào V ml dung dịch Z thu được n 3 mol kết tủa

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n 1 = n 2 < n 3 . Hai chất X, Y không thể là :

Câu 7 :

Hòa tan hoàn toàn 2 chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho dung dịch N H 3 dư vào dung dịch Z thu được x 1 mol kết tủa

Thí nghiệm 2: Cho dung dịch N a 2 C O 3 dư vào dung dịch Z thu được x 2 mol kết tủa

Thí nghiệm 3: Cho dung dịch B a ( O H ) 2 dư vào dung dịch Z thu được x 3 mol kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và x 1 < x 2 < x 3 . Hai chất X, Y lần lượt là

Câu 8 :

Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

+ TN1: Cho dung dịch KOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được m 1 gam kết tủa.

+ TN2: Cho dung dịch K 2 C O 3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m 2 gam kết tủa.

+ TN3: Cho dung dịch A g N O 3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m 3 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m 1 < m 3 < m 2 . Hai chất X, Y lần lượt là

Câu 9 :

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng không tan trong NaOH dư. Chất X là

Câu 10 :

Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch B a H C O 3 2 vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra

Câu 11 :

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là

Câu 12 :

Khi cho chất X vào dung dịch kiềm, lúc đầu thu được kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang nâu đỏ khi đưa ra ngoài không khí. Chất X là

Câu 13 :

Cho các chất: F e , C r O 3 , F e N O 3 2 , F e S O 4 , C r ( O H ) 3 , N a 2 C r 2 O 7 . Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

Câu 14 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí H 2 ở anot.

(b) Cho a mol bột Fe vào lượng dư dung dịch A g N O 3 (phản ứng hoàn toàn), thu được 2a mol Ag.

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa C u S O 4 H 2 S O 4 thì Zn bị ăn mòn điện hóa.

(d) Cho dung dịch F e C l 3 vào lượng dư dung dịch A g N O 3 (phản ứng hoàn toàn), thu được kết tủa gồm AgCl và Ag.

Số phát biểu đúng là

Câu 15 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 16 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H 2 ở catot

(b) Dùng khí CO dư khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu

(c) Để hợp kim Fe- Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học

(d) Dùng dung dịch F e 2 S O 4 3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu

(e) Cho Fe dư vào dung dịch A g N O 3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối

Số phát biểu đúng là

Câu 17 :

Có các nhận xét sau:

(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch F e C l 3 xảy ra ăn mòn điện hóa.

(2) Sục khí H 2 S vào dung dịch C u S O 4 thấy xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.

(3) Nhỏ dung dịch N a 2 C O 3 vào dung dịch F e C l 3 thấy có kết tủa màu đỏ nâu và thoát khí.

(4) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch NaOH loãng nguội, thấy thanh nhôm tan dần.

(5) Đốt cháy dây sắt trong khí clo thấy hình thành muối sắt (II) clorua bám trên thanh sắt.

Số nhận xét đúng là

Câu 18 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong không khí ẩm, bề mặt của gang bị ăn mòn điện hóa.

(b) Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều tồn tại ở trạng thái rắn.

(c) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.

(d) Bán kính của nguyên tử kim loại luôn lớn hơn bán kính của nguyên tử phi kim.

Số phát biểu đúng là

Câu 19 :

Cho hỗn hợp rắn gồm N a 2 O , B a O , N a H C O 3 , A l 2 O 3 N H 4 C l có cùng số mol vào nước dư. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là

Câu 20 :

Hòa tan hỗn hợp X gồm FeO, ZnO, PbO, CuO bằng dung dịch H N O 3 dư thu được dung dịch Y. Trung hòa Y bằng NaOH thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch N a 2 S cho tới dư vào dung dịch Z được kết tủa T. Số lượng chất có trong T là

Câu 21 :

Cho ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất tan tương ứng là X, Y, Z và có cùng nồng độ mol/l. Trộn V lít dung dịch X với Vlít dung dịch Y,thu được dung dịch E chứa một chất tan. Cho dung dịch E tác dụng với 2V lít dung dịch Z, thu được dung dịch F chứa một chất tan. Chất X, Y, Z lần lượt là

Câu 22 :

Nhỏ dung dịch N H 3 dư vào dung dịch chứa A l C l 3 , F e C l 2 C u C l 2 thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn Y. Y là

Câu 23 :

Cho các chất sau: . Số chất có tính chất lưỡng tính là

Câu 24 :

Cho các chất: C a H C O 3 2 , H 2 N C H 2 C O O H , H C O O N H 4 , A l ( O H ) 3 , A l , N H 4 2 C O 3 , C r 2 O 3 . Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl là

Câu 25 :

Có 6 lọ mất nhãn đựng các dụng dịch: K N O 3 , C u N O 3 2 , F e C l 3 , F e C l 2 , A l C l 3 , N H 4 C l . Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?

Câu 26 :

Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng?

Câu 27 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim loại hoặc muối). Hình vẽ dưới minh họa phản ứng nào sau đây?

Câu 28 :

Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hóa học điều chế khí Z là

Câu 29 :

Hòa tan hoàn toàn F e 3 O 4 trong dung dịch H 2 S O 4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: F e , K N O 3 , K M n O 4 , B a C l 2 , N a O H , C u . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là

Câu 30 :

Cho 5 chất: N a O H , H C l , A g N O 3 , H N O 3 , C l 2 . Số chất tác dụng được với dung dịch F e N O 3 2

Câu 31 :

Oxit nào sau đây phản ứng được với nước ở điều kiện thường?

Câu 32 :

X và Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung dịch F e ( N O 3 ) 2 . X,Y là

Câu 33 :

Có 4 lọ đựng dung dịch sau: K H S O 4 , H C l , B a C l 2 , N a H S O 3 được đánh dấu ngẫu nhiên không theo thứ tự là A, B, C, D. Để xác định hóa chất trong mỗi lọ người ta tiến hành thí nghiệm và thấy hiện tượng như sau:

+ Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch B thấy xuất hiện kết tủa.

+ Cho dung dịch B hay D tác dụng với dung dịch C đều thấy khí không màu, mùi hắc bay ra. + Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch A thì không thấy hiện tượng gì.

Các chất A, B, C, D lần lượt là

Câu 34 :

Cho một lượng hộp kim Ba – Na vào 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,1M và C u C l 2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 35 :

Hòa tan hết 8,976 gam hỗn hợp X gồm F e S 2 , F e S , C u 2 S và Cu trong 864 ml dung dịch H N O 3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,186 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch B a C l 2 thu dược 11,184 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y phản ứng tối đa với m gam Fe, biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N O 3 - là NO. Giá trị của m là

Câu 36 :

Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 1,04M và H 2 S O 4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H 2 . Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau phản ứng hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm hai chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và B a ( O H ) 2 0,1M vào X đến khi lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây

Câu 37 :

Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch H N O 3 48% thu được dung dịch X (không chứa muối amoni ). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 20 gam CuO và F e 2 O 3 . Cô cạn dung dịch Z, thu được chất rắn khan T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của F e N O 3 3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?

Câu 38 :

Trong phòng thí nghiệm, có thể chứng minh khả năng hòa tan rất tốt trong nước của một số chất khí theo hình vẽ:

Thí nghiệm trên được sử dụng với các khí nào sau đây

Câu 39 :

Cho hỗn hợp khí X gồm C O 2 , CO, N 2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng dư mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H 2 S O 4 đặc.Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí ra khỏi bình chứa H 2 S O 4 đặc là

Câu 40 :

Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X thu được vào bình tam giác theo hình vẽ bên.

Thí nghiệm đó là

Câu 41 :

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

Câu 42 :

Dung dịch nào sau đây có pH < 7

Câu 43 :

Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H 2 S O 4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch B a ( O H ) 2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Dẫn từ từ đến dư C O 2 vào dung dịch Z thu được kết tủa T. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn R.Các chất trong T và R gồm

Câu 44 :

Cho hỗn hợp Cu và F e 2 O 3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là

Câu 45 :

Cho hỗn hợp gồm N a 2 O , C a O , A l 2 O 3 v à M g O vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí C O 2 đến dư vào X, thu được kết tủa là

Câu 46 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân NaCl nóng chảy.

(b) Điện phân dung dịch C u S O 4 (điện cực trơ).

(c) Cho mẩu K vào dung dịch A l C l 3 .

(d) Cho Fe vào dung dịch C u S O 4 .

(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.

(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp C u N O 3 2 N a H S O 4 .

Số thí nghiệm thu được chất khí là

Câu 47 :

Có các thí nghiệm:

(1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp K H C O 3 v à C a C l 2 .

(2) Đun nóng dung dịch chứa hỗn hợp C a H C O 3 2 3 ) 2 v à M g C l 2 .

(3) Cho `nước đá khô` vào dung dịch axit HCl.

(4) Nhỏ dung dịch HCl vào `thủy tinh lỏng`.

(5) Thêm sođa khan vào dung dịch nước vôi trong.

Số thí nghiệm thu được kết tủa là

Câu 48 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nhiệt phân tinh thể K N O 3 .

(b) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.

(c) Cho kim loại K vào dung dịch A l C l 3 .

(d) Hòa tan hỗn hợp gồm N a 2 O và Al vào nước.

(e) Nhỏ dung dịch N a H S O 4 vào dung dịch NaHS.

Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là

Câu 49 :

Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ C O 2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với C a ( O H ) 2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là

Câu 50 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí C l 2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường

(b) Hấp thụ hết 2 mol C O 2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH

(c) Cho K M n O 4 vào dung dịch HCl đặc, dư

(d) Cho hỗn hợp F e 2 O 3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư

(e) Cho CuO vào dung dịch H N O 3

(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ

Số thí nghiệm thu được 2 muối là

Câu 51 :

Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H 2 S O 4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là

Câu 52 :

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử?

Câu 53 :

Cho các chất: C r 2 O 3 , F e S O 4 , C r ( O H ) 4 , K 2 C r 2 O 7 . Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH đặc là

Câu 54 :

Hai chất nào sau đây không thể phản ứng với nhau?

Câu 55 :

Cho 4 dung dịch được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Trộn lẫn một số cặp dung dịch với nhau, kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng sau:

Các chất có trong dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Câu 56 :

Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong một lo không dán nhãn và thu được kết quả sau:

X có phản ứng với cả 3 dung dịch N a H S O 4 , N a 2 C O 3 v à A g N O 3

X không phản ứng với cả 3 dung dịch B a N O 3 2 , H N O 3

Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây

Câu 57 :

Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch B a H C O 3 2 vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra

Câu 58 :

Thực hiện các thí nghiệm sau

(a) Sục khí C O 2 dư vào dung dịch B a C l 2

(b) Cho dung dịch N H 3 dư vào dung dịch A l C l 3

(c) Cho dung dịch F e ( N O 3 ) 2 vào dung dịch A g N O 3

(d) Cho hỗn hợp N a 2 O A l 2 O 3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư

(e) Cho dung dịch B a ( O H ) 2 dư vào dung dịch C r 2 S O 4 3

(f) Cho hỗn hợp bột Cu và F e 3 O 4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư

Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm thu được kết tủa là

Câu 59 :

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là