Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Kim loại tác dụng với dung dịch muối

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Khi cho mẫu Zn vào bình đựng dung dịch X, thì thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng lên. Dung dịch X là

Câu 2 :

Khi cho mẫu Zn vào bình đựng dung dịch X, thì thấy khối lượng thanh Zn trong giảm đi (giả thiết kim loại sinh ra bám hết trên thanh Zn). Dung dịch X là

Câu 3 :

Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hòa của một kim loại M, sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Phần trăm khối lượng của M trong oxit cao nhất là

Câu 4 :

Ngâm một thanh kẽm trong 100 ml dung dịch A g N O 3 0,2M. Giả sử kim loại sinh ra bám hết vào thanh kẽm. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng thanh kẽm tăng bao nhiêu gam

Câu 5 :

Ngâm một thanh sắt trong 100 ml dung dịch A g N O 3 0,1 M. Giả sử kim loại sinh ra bám hết vào thanh sắt. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng thanh sắt tăng hay giảm bao nhiêu gam?

Câu 6 :

Nhúng thanh Fe vào dung dịch C u S O 4 . Sau một thời gian, khối lượng thanh sắt tăng 0,8 gam so với khối lượng ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là

Câu 7 :

Nhúng thanh Zn vào dung dịch C u S O 4 . Sau một thời gian, khối lượng dung dịch tăng 0,2 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Zn đã phản ứng là

Câu 8 :

Ngâm một thanh kẽm trong 200 ml dung dịch F e S O 4 xM. Sau khi phản ứng kết thúc lấy thanh kẽm ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng thanh kẽm giảm 1,8 gam. Giá trị của x là

Câu 9 :

Ngâm một thanh Kẽm trong 100 ml dung dịch F e N O 3 2 xM. Sau khi phản ứng kết thúc lấy thanh kẽm ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng thanh kẽm giảm 1,35 gam. Giá trị của x là

Câu 10 :

Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch C u S O 4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

Câu 11 :

Cho 9,75 gam bột kẽm vào 200 ml dung dịch C u S O 4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

Câu 12 :

Nhúng thanh kim loại M vào 100 ml dung dịch C u C l 2 0,2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng thanh kim loại tăng 0,92 gam. Kim loại M là

Câu 13 :

Nhúng thanh kim loại M vào 100ml dung dịch A g N O 3 2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng thanh kim loại tăng 15,1 gam. Kim loại M là

Câu 14 :

Cho m gam bột Zn vào 100 ml dung dịch F e 2 S O 4 3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 2,13 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là

Câu 15 :

Cho m gam bột Zn vào 100 ml dung dịch F e 2 S O 4 3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 6,95 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là

Câu 16 :

Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol F e C l 3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là

Câu 17 :

Cho 9,6 gam Mg vào dung dịch chứa 0,3 mol F e C l 3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là

Câu 18 :

Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch A g N O 3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Câu 19 :

Cho 11,2 gam Fe vào 100 ml dung dịch A g N O 3 5 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Câu 20 :

Cho m gam Zn vào dung dịch chứa 0,15 mol F e C l 3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,92 gam chất rắn. Giá trị của m là:

Câu 21 :

Cho m gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol F e C l 3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,4 gam chất rắn. Giá trị của m là:

Câu 22 :

Cho 2,88 gam Mg tác dụng với 100 ml dung dịch F e S O 4 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Câu 23 :

Ngâm bột sắt vào dung dịch gồm C u N O 3 2 v à A g N O 3 . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Kết luận nào sau đây đúng

Câu 24 :

Ngâm bột sắt vào dung dịch gồm A. X g m F e N O 3 2 C u N O 3 2 A g N O 3 . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Dung dịch X gồm

Câu 25 :

Cho hỗn hợp gồm Zn, Mg và Ag vào dung dịch C u C l 2 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại. Ba kim loại đó là

Câu 26 :

Cho x mol Mg vào dung dịch chứa y mol C u ( N O 3 ) và z mol A g N O 3 , sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 2 muối. Mối quan hệ giữa x, y, z là

Câu 27 :

Cho x mol Mg vào dung dịch chứa y mol 3 ) 2 và z mol A g N O 3 , sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 2 muối và 2 kim loại . Mối quan hệ giữa x, y, z là

Câu 28 :

Cho 0,81 gam Al tác dụng với 500 ml dung dịch X chứa F e N O 3 2 0,1M và C u N O 3 2 0,09M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Câu 29 :

Cho 5,4 gam Al tác dụng với 100 ml dung dịch X chứa F e N O 3 2 2M và C u N O 3 2 3M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Câu 30 :

Cho 1,44 gam Mg tác dụng với 500 ml dung dịch X chứa Z n N O 3 2 0,1M và C u N O 3 2 0,02M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Câu 31 :

Cho 7,2 gam Mg tác dụng với 100 ml dung dịch X chứa Z n N O 3 2 1 M , C u N O 3 2 2 M . Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Câu 32 :

Cho 0,675 gam Al tác dụng với 150 ml dung dịch X chứa F e N O 3 3 0,5M và C u N O 3 2 0,5M. Kết luận nào sau đây sai

Câu 33 :

Cho 13 gam Zn tác dụng với 100 ml dung dịch X chứa F e N O 3 3 4 M , C u N O 3 2 0,5M. Kết luận nào sau đây đúng

Câu 34 :

Cho 2,025 gam Al tác dụng với 150 ml dung dịch X chứa F e N O 3 3 0,5M và C u N O 3 2 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Câu 35 :

Cho 5,4 gam Al tác dụng với 100 ml dung dịch X chứa F e N O 3 3 2M và C u N O 3 2 1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Câu 36 :

Cho 0,56 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch gồm A g N O 3 0,3M và C u N O 3 2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là

Câu 37 :

Cho 2,8 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch gồm A g N O 3 1,5M và 3 ) 2 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là

Câu 38 :

Cho 4,48 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm A g N O 3 0,3M và C u ( N O 3 ) 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là

Câu 39 :

Cho 8,4 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch gồm A g N O 3 2M và C u ( N O 3 ) 1M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là

Câu 40 :

Cho 5 gam Mg vào 100 ml dung dịch A g N O 3 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Câu 41 :

m gam chất rắn. Giá trị của m là Cho 12 gam Fe vào 100 ml dung dịch chứa C u S O 4 1M và F e 2 S O 4 3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được

Câu 42 :

Cho 9,0 gam Fe vào 300 ml dung dịch A g N O 3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

Câu 43 :

Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch A l 2 S O 4 3 1M và C u S O 4 3M thu được 5,12 gam chất rắn. Giá trị của a là

Câu 44 :

Cho a gam Al vào 100 ml dung dịch F e S O 4 0,2M và C u S O 4 0,4M thu được 1,92 gam chất rắn. Giá trị của a là

Câu 45 :

Cho m gam bột Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol F e N O 3 3 và 0,4 mol C u N O 3 2 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là

Câu 46 :

Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch A l N O 3 3 2M và C u N O 3 2 3M thu được 21,36 gam chất rắn. Giá trị của a là

Câu 47 :

Cho a gam Al vào 100 ml dung dịch F e N O 3 2 0,2M và C u N O 3 2 2 0,4M thu được 3,12 gam chất rắn. Giá trị của a là?

Câu 48 :

Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch A l 2 S O 4 3 1M và C u S O 4 3M thu được 25,8 gam chất rắn. Giá trị của a là

Câu 49 :

Cho a gam Al vào 100 ml dung dịch F e S O 4 0,2M và C u S O 4 0,4M thu được 3,95 gam chất rắn. Giá trị của a là

Câu 50 :

Cho thanh sắt Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol A g N O 3 và 0,2 mol C u N O 3 2 . Khi thấy thanh kim loại tăng lên 4 gam thì dừng lại. Tính khối lượng kim loại bám vào thanh sắt

Câu 51 :

Cho thanh sắt Fe vào dung dịch X chứa 0,15 mol A g N O 3 và 0,2 mol . Khi thấy thanh kim loại tăng lên 9,6 gam thì dừng lại. Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng

Câu 52 :

Dung dịch X gồm 0,015 mol C u ( N O 3 ) và 0,16 mol K H S O 4 . Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N + 5 )

Câu 53 :

Cho thanh sắt Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol A g N O 3 và 0,2 mol 3 ) 2 . Khi thấy thanh kim loại tăng lên 8,8 gam thì dừng lại. Tính khối lượng kim loại bám vào thanh sắt

Câu 54 :

Cho thanh sắt Fe vào dung dịch X chứa 0,15 mol A g N O 3 và 0,2 mol 3 ) 2 . Khi thấy thanh kim loại tăng lên 12,8 gam thì dừng lại. Tính khối lượng kim loại bám vào thanh sắt

Câu 55 :

Cho 16,8 gam Fe vào 200 ml dung dịch C u S O 4 0,75M. Sau một thời gian, lấy thanh sắt ra cân nặng 17,6 gam. Khối lượng đồng bám trên thanh sắt là

Câu 56 :

Cho m gam Zn vào 200 ml dung dịch C u S O 4 1M và 4 ) 3 0,5M sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X có khối lượng tăng lên 6,62 gam. Giá trị của m là

Câu 57 :

Cho m gam bột Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol F e N O 3 3 và 0,4 mol C u N O 3 2 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là