Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Dãy điện hóa kim loại

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Dãy nào dưới đây gồm các kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa ?

Câu 2 :

Trong các ion kim loại sau, ion kim loại có tính oxi hóa lớn nhất là

Câu 3 :

Trong bốn kim loại Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là

Câu 4 :

Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối A g N O 3 , C u N O 3 2 , P b N O 3 2 thì Fe sẽ khử ion kim loại theo thứ tự sau (ion đặt trước sẽ bị khử trước):

Câu 5 :

Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là

Câu 6 :

Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là

Câu 7 :

Ion kim loại có tính oxi hóa nhỏ nhất là?

Câu 8 :

Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất

Câu 9 :

Cho dãy kim loại : Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải là

Câu 10 :

Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa

Câu 11 :

Cho phản ứng hóa học : F e + C u S O 2 F e S O 4 + C u . Trong phản ứng trên xảy ra

Câu 12 :

Cho phản ứng hóa học : F e + C u S O 4 F e S O 4 + C u . Trong phản ứng trên chất oxi hóa là

Câu 13 :

Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Cu-Ag nồng độ của các ion trong dung dịch biến đổi như thế nào?

Câu 14 :

Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Fe-Cu nồng độ của các ion trong dung dịch biến đổi như thế nào

Câu 15 :

Trong pin điện hóa Cu-Ag tại điện cực đồng xảy ra quá trình:

Câu 16 :

Trong pin điện hóa Cu-Ag tại điện cực bạc xảy ra quá trình

Câu 17 :

Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch Z n S O 4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch C u S O 4 . Ta thấy

Câu 18 :

Một pin điện hoá có điện cực Fe nhúng trong dung dịch F e S O 4 và điện cực Ag nhúng trong dung dịch A g N O 3 . Ta thấy

Câu 19 :

Trong cầu muối của pin điện hóa Zn-Cu có sự di chuyển của

Câu 20 :

Vai trò của cầu muối trong pin điện hóa là?

Câu 21 :

Cho suất điện động của các pin điện hóa: E o ( F e - C u ) = 0 , 78 V ; E o ( C u - A g ) = 0 , 46 V . Suất điện động của pin Fe - Ag là

Câu 22 :

Cho E o ( C u - A g ) = 0,46V và suất điện động của pin Fe - Ag là 1,24 V. Tính E o ( F e - C u )

Câu 23 :

Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử M g 2 + / M g ; Z n 2 + / Z n ; C u 2 + / C u ; A g + / A g ; H g 2 + / H g lần lượt là –2,37 V; –0,76 V ; 0,34 V ; 0,8 V và 0,85 V. E 0 ( p i n ) = 3,22 V là suất điện động chuẩn của pin nào trong số các pin sau ?

Câu 24 :

Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử M g 2 + / M g ; Z n 2 + / Z n ; C u 2 + / C u ; A g + / A g ; H g 2 + / H g lần lượt là –2,37 V; –0,76 V ; 0,34 V ; 0,8 V ; và 0,85 V. E 0 ( p i n ) = 1,56 V là suất điện động chuẩn của pin nào trong số các pin sau

Câu 25 :

Cho thế điện cực của các cặp oxi hóa khử: E o Z n 2 + / Z n = - 0 , 76 V ; E o F e 2 + / F e = - 0 , 44 V ; E o P b 2 + / P b = - 0 , 13 V ; E o A g + / A g = 0 , 8 V . Pin điện hóa nào sau đây có suất điện động tiêu chuẩn lớn nhất?

Câu 26 :

Cho thế điện cực của các cặp oxi hóa khử: E o Z n 2 + / Z n = - 0 , 76 V ; E o F e 2 + / F e = - 0 , 44 V ; E o P b 2 + / P b = - 0 , 13 V ; E o A g + / A g = 0 , 8 V . Pin điện hóa nào sau đây có suất điện động tiêu chuẩn bé nhất ?

Câu 27 :

Cho các phản ứng xảy ra sau đây : ( 1 ) A g N O 3 + F e N O 3 2 F e N O 3 3 + A g

( 2 ) M n + 2 H C l M n C l 2 + H 2

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là

Câu 28 :

Cho các phản ứng xảy ra sau đây : , A g N O 3 + F e N O 3 2 F e N O 3 3 + A g

( 2 ) N i + 2 H C l N i C l 2 + H 2

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là

Câu 29 :

Cho 2 phản ứng sau:

C u + 2 F e C l 3 C u C l 2 + 2 F e C l 2 ( 1 ) F e + C u C l 2 F e C l 2 + C u ( 2 )

Kết luận nào dưới đây là đúng

Câu 30 :

Cho 2 phản ứng sau:

C u + 2 F e C l 3 C u C l 2 + 2 F e C l 2 ( 1 ) F e + C u C l 2 F e C l 2 + C u ( 2 )

Kết luận nào dưới đây là sai

Câu 31 :

Phản ứng nào dưới đây không xảy ra:

Câu 32 :

Cho các phản ứng:

1 , N i + F e 2 + N i 2 + + F e . 2 , P b + 2 A g + P b 2 + + 2 A g . 3 , M g + C u 2 + M g 2 + + C u . 4 , F e + P b 2 + F e 2 + + P b

Số phản ứng xảy ra là

Câu 33 :

Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch Z n S O 4 , A g N O 3 ­ , C u C l 2 , A l 2 S O 4 3 . Kim loại khử được cả 4 dung dịch muối đã cho là

Câu 34 :

Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch Z n S O 4 , A g N O 3 ­ , C u C l 2 . Số kim loại khử được cả 3 dung dịch đã cho là

Câu 35 :

Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là Z n S O 4 , A g N O 3 , C u C l 2 , M g S O 4 . Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ?

Câu 36 :

X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2 S O 4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy điện hoá: F e 3 + / F e 2 + đứng trước A g + / A g

Câu 37 :

X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2 S O 4 loãng, Y là kim loại không tác dụng được với H 2 S O 4 nhưng tác dụng được với dung dịch . Hai kim loại X, Y lần lượt là

Câu 38 :

Mệnh đề không đúng là

Câu 39 :

Mệnh đề đúng là

Câu 40 :

Cho dung dịch Z n S O 4 có lẫn tạp chất là dung dịch C u S O 4 . Hóa chất có thể dùng để loại bỏ tạp chất là

Câu 41 :

Cho dung dịch M g N O 3 2 có lẫn tạp chất là dung dịch A g N O 3 . Hóa chất có thể dùng để loại bỏ tạp chất là

Câu 42 :

Một tấm vàng kim loại bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng dung dịch

Câu 43 :

Một tấm đồng kim loại bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng dung dịch

Câu 44 :

Một mẫu kim loại Cu có lẫn tạp chất là các kim loại Al, Mg. Để loại bỏ tạp chất thì dùng dung dịch nào sau đây

Câu 45 :

Để tách được Ag từ hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà không làm tăng khối lượng Ag người ta dùng

Câu 46 :

Có dung dịch F e S O 4 lẫn tạp chất là C u S O 4 . Để có thể thu được dung dịch chỉ chứa F e S O 4 có thể dùng phương pháp hóa học đơn giản là

Câu 47 :

Có dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 lẫn tạp chất là F e S O 4 . Để có thể thu được dung dịch chỉ chứa có thể dùng phương pháp hóa học đơn giản là

Câu 48 :

Ngâm lá niken vào các dung dịch muối sau : M g S O 4 , N a C l , C u S O 4 , A l C l 3 , Z n C l 2 , P b N O 3 2 . Các dung dịch có xảy ra phản ứng là

Câu 49 :

Ngâm lá kẽm vào các dung dịch muối sau : M g S O 4 , N a C l , C u S O 4 , A l C l 3 , Z n C l 2 , P b N O 3 2 . Số dung dịch có xảy ra phản ứng là

Câu 50 :

Cho Zn dư vào dung dịch A g N O 3 , C u N O 3 2 , F e ( N O 3 ) 3 . Số phản ứng hoá học xảy ra là:

Câu 51 :

Cho Zn dư vào dung dịch A g N O 3 , C u N O 3 2 , F e N O 3 3 . Số phản ứng hoá học xảy ra là

Câu 52 :

Thực hiện các thí nghiệm sau : (1) Cho lượng dư kim loại Fe vào dung dịch H N O 3 .

(2) Cho dung dịch F e N O 3 2 vào dung dịch HCl.

(3) Cho lượng dư kim loại Fe vào dung dịch A g N O 3 .

(4) Cho lượng dư dung dịch F e ( N O 3 ) 2 vào dung dịch A g N O 3 .

(5) Cho dung dịch ( K M n O 4 , H 2 S O 4 ) vào dung dịch F e S O 4 .

(6) Cho dung dịch ( K 2 C r 2 O 7 , H 2 S O 4 ) vào dung dịch F e S O 4 . Những thí nghiệm sau khi kết thúc thu được sản phẩm muối sắt (III) là

Câu 53 :

Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những hoá chất sau : F e C l 3 , A l C l 3 , C u S O 4 , 3 ) 2 , N a C l , A g N O 3 , H 2 S O 4 (đặc, nóng, dư), N a N O 3 . Số trường hợp không tạo ra muối Fe (II) là

Câu 54 :

Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm không thu được sản phẩm muối sắt (III) là

Câu 55 :

Cho các phát biểu sau :

(1) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.

(2) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

(3) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

(4) Khi cho Al vào dung dịch F e C l 3 dư thu được kim loại Fe. Số phát biểu đúng là

Câu 56 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là

Câu 57 :

Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây không tạo ra kim loại?

Câu 58 :

Phản ứng giữa hai chất nào sau đây có thể xảy ra trong dung dịch

Câu 59 :

Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: F e 2 + / F e , C u 2 + / C u , F e 3 + / F e . Cặp chất không phản ứng với nhau là

Câu 60 :

Cho các kim loại: Au, Al, Cu, Ag, Zn. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H 2 S O 4 loãng là

Câu 61 :

Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn, Al, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

Câu 62 :

Thực nghiệm cho thấy Cu tác dụng được với dung dịch F e C l 3 theo phương trình hoá học: C u + 2 F e C l 3 2 F e C l 2 + C u C l 2 Như vậy,

Câu 63 :

Trong phản ứng: F e + C u 2 + F e 2 + + C u . Chất bị oxi hóa là

Câu 64 :

Cho phản ứng: Z n + 2 A g + Z n 2 + + 2 A g . Kết luận nào sau đây sai?

Câu 65 :

X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2 S O 4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch . Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: F e 3 + / F e 2 + đứng trước A g + / A g )

Câu 66 :

Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch chứa A g N O 3 v à C u N O 3 2 được dung dịch X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Chất rắn Y gồm

Câu 67 :

Hỗn hợp X gồm 3 kim loại: Fe, Ag, Cu. Cho X vào dung dịch Y chỉ chứa 1 chất tan, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thấy Fe và Cu tan hết và còn lại Ag không tan đúng bằng lượng Ag vốn có trong hỗn hợp X. Chất tan trong dung dịch Y là

Câu 68 :

Cho Fe tác dụng với dung dịch A g N O 3 dư thu được dung dịch X. Cho Cu dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa

Câu 69 :

Cho Cu dư tác dụng với dung dịch A g N O 3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa

Câu 70 :

Dung dịch F e 2 S O 4 3 tác dụng với lượng dư kim loại nào tạo dung dịch chứa hai muối