Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết về hợp chất của sắt (P2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho các thuốc thử sau: N H 3 , K M n O 4 t r o n g H 2 S O 4 , Cu , NaOH. Và dung dịch X có chứa F e C l 2 , dung dịch Y có chứa F e C l 3 . Số thuốc thử có thể phân biết được 2 dung dịch trên là

Câu 2 :

Cho hỗn hợp X gồm F e 3 O 4 và Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn 1 phần chất rắn không tan và dung dịch Y. Dung dịch Y chứa

Câu 3 :

Cho hỗn hợp X gồm F e 2 O 3 và Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn 1 phần chất rắn không tan và dung dịch Y. Dung dịch Y chứa

Câu 4 :

Hòa tan chất rắn X vào dung dịch H 2 S O 4 loãng dư thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan được Cu và làm mất màu dung dịch K M n O 4 . X là

Câu 5 :

Hòa tan chất rắn X vào dung dịch H 2 S O 4 loãng dư thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan được Cu và nhưng không làm mất màu dung dịch K M n O 4 . X là

Câu 6 :

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Câu 7 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 8 :

Phản ứng nào sau đây sai ?

Câu 9 :

Cho các PTHH:

a, Fe 3 O 4 + 8 HCl FeCl 2 + 2 FeCl 3 + 4 H 2 O

b, FeO + CO → Fe + C O 2

c, Fe 3 O 4 + 8 HNO 3 Fe NO 3 2 + 2 Fe NO 3 3 + 4 H 2 O

d, Zn + Fe 2 O 3 → 3ZnO + 2Fe.

Số PTHH viết sai là?

Câu 10 :

Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

Câu 11 :

Cho các hợp chất của sắt: FeO , Fe OH 2 , Fe 3 O 4 , FeCl 2 , Fe 2 SO 4 3 . Số chất vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử là

Câu 12 :

Cho các chất và ion sau: Fe ; FeSO 4 ; FeO ; Fe 3 O 4 ; Fe NO 3 3 ; FeCl 2 ; Fe 2 + ; Fe 3 + . Số lượng chất và ion có khả năng vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là

Câu 13 :

Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là

Câu 14 :

Cho dãy chuyển hóa sau:

Fe X + F e C l 3 Y + FeCl 2 Z + F e N O 3 3 . X, Y, Z không thể là:

Câu 15 :

Cho dãy chuyển hóa sau:

Fe X + FeCl 3 Y + FeCl 2 Z + Fe NO 3 3 . X, Y, Z lần lượt là:

Câu 16 :

Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

NaOH + ddX Fe OH 2 + ddY Fe 2 SO 4 3 + ddZ BaSO 4

Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên là:

Câu 17 :

X, Y, Z, T tác dụng với H 2 SO 4 đều tạo FeSO 4 và thỏa mãn sơ đồ

Fe NO 3 2 → X → Y → Z → T (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng) Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Câu 18 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Fe(NO 3 ) 2 t 0 X + HCl Y + Z T t 0 X

Cho các chất: NaCl, KOH, AgNO 3 , Cu OH 2 . Có bao nhiêu chất có thể thỏa mãn Z trong sơ đồ trên?

Câu 19 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Fe NO 3 2 t 0 X + HCl Y + AgNO 3 T t 0 X

X X, Y, T là?

Câu 20 :

Cho các dung dịch sau: HCl, Na 2 CO 3 , AgNO 3 , Na 2 SO 4 , NaOH và KHSO 4 . Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe NO 3 2 là:

Câu 21 :

Cho các dung dịch sau: H 2 SO 4 , K 2 CO 3 , Na 2 SO 4 , CuCl 2 , AgNO 3 NaHSO 4 . Số dung dịch không tác dụng được với dung dịch Fe NO 3 2 là:

Câu 22 :

Cho các chất: Mg, Cu, NaOH, HCl. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe NO 3 2

Câu 23 :

Cho bột sắt đến dư vào dung dịch AgNO 3 , thu được dung dịch X. Trong các chất sau: Cl 2 , Cu, Fe, HCl, NaNO 3 , NaOH, số chất tác dụng được với dung dịch X là

Câu 24 :

Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO 3 , AgNO 3 , Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe NO 3 2 là:

Câu 25 :

Dãy gồm các chất đều phản ứng được với Fe NO 3 2 là:

Câu 26 :

Có bao nhiêu chất thỏa mãn sơ đồ: X + HNO 3 Fe NO 3 3 + NO + H 2 O ?

Câu 27 :

Cho sơ đồ: X + HNO 3 Fe NO 3 3 + NO + H 2 O X không thể là?

Câu 28 :

Cho phương trình phản ứng: X + H 2 SO 4 Fe 2 SO 4 3 + SO 2 + H 2 O . Số hợp chất X chứa 2 nguyên tố là

Câu 29 :

Bằng phương pháp hóa học. Hãy chọn một hóa chất thích hợp để nhận biết các chất rắn (dạng bột) sau: Fe, FeO, Fe 3 O 4 , CuO

Câu 30 :

Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe 3 O 4 , CuO. Chỉ dùng HCl và các phương pháp hóa học có thể nhận biết được bao nhiêu chất trên Bằng phương pháp hóa học