Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết kim loại kiềm thổ và hợp chất

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Dãy gồm các chất đều là kim loại kiềm thổ là

Câu 2 :

Trong các chất sau, chất không thuộc kim loại kiềm thổ là

Câu 3 :

Nhận xét nào sau đây là không đúng

Câu 4 :

Khẳng định nào sau đây là đúng

Câu 5 :

Câu nào không đúng khi nói về canxi

Câu 6 :

Cho các phát hiểu sau

1, Ion C a 2 + không bị oxi hóa hay bị khử khi C a O H 2 tác dụng với HCl

2, Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với O 2

3, Caxi tác dụng với nước sau phản ứng tạo ra dung dịch kiềm.

4, Ion C a 2 + bị khử khi điện phân C a C l 2 nóng chảy

5, Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H 2 O .

Số phát biểu đúng là

Câu 7 :

Mô tả nào sau đây không đúng về ứng dụng của Mg

Câu 8 :

Cho các ứng dụng sau

a, Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ô tô, máy bay

b, Dùng chế tạo dây dẫn điện

c, Dùng để chế tạo chất chiếu sáng

d, Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ. Số ứng dụng của Mg là

Câu 9 :

So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có

Câu 10 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng là

Câu 11 :

Hãy chọn phản ứng giải thích sự xâm thực của nước mưa với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động

Câu 12 :

Cho PTHH của phản ứng sau: C a H C O 3 2 t o C a C O 3 + C O 2 + H 2 O . Phản ứng trên là phản ứng của quá trình nào trong tự nhiên?

Câu 13 :

Thạch cao nung được điều chế bằng cách nung thạch cao sống C a S O 4 . 2 H 2 O 180 o C . Công thức của thạch cao nung là

Câu 14 :

Công thức hóa học của thạch cao khan là

Câu 15 :

Thạch cao nung được dùng để bó bột, đúc tượng do có hiện tượng giãn nở thể tích khi động cứng. Thành phần chính của thạch cao nung chứa

Câu 16 :

Ứng dụng nào sau đây là ứng dụng của thạch cao nung

Câu 17 :

Thạch cao nung có công thức hóa học là

Câu 18 :

Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương

Câu 19 :

Thành phần chính của thạch cao nung là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là

Câu 20 :

Chất nào sau đây dùng để bó bột, đúc tượng

Câu 21 :

Thành phần chính của quặng đôlomit là

Câu 22 :

C a C O 3 . M g C O 3 là thành phần chính của quặng

Câu 23 :

Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là:

Câu 24 :

Chất nào sau đây không bị nhiệt phân

Câu 25 :

Cho các chất sau: C a C O 3 , B a S O 4 , M g O H 2 , B a H C O 3 2 . Số chất bị nhiệt phân?

Câu 26 :

Để nhận biết Na, Ca, Al ta dùng lần lượt các chất sau

Câu 27 :

Chỉ dùng C O 2 và nước có thể phân biệt được dãy các chất nào

Câu 28 :

Cho các dung dịch sau: B a O H 2 , N a H S O 4 , K 2 C O 3 , B a H C O 3 2 . Đổ lần lượt các dung dịch vào nhau. Số phản ứng xảy ra là

Câu 29 :

Cho các dung dịch sau: N a O H , N a H S O 4 , K 2 C O 3 , C a H C O 3 2 . Đổ lần lượt các dung dịch vào nhau. Số phản ứng xảy ra là

Câu 30 :

Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường ?

Câu 31 :

Cho các cặp chất sau: M g H C O 3 2 v à C a O H 2 , C a O H 2 v à N a H C O 3 , C a O H 2 v à N H 4 C l , C a C l 2 N a H C O 3 Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là?

Câu 32 :

Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: H 2 S O 4 , B a C l 2 , N a 2 S O 4

Câu 33 :

Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: H 2 S O 4 , B a C l 2 , N a C l

Câu 34 :

Cho dãy các chất: K O H , C a N O 3 2 , S O 2 , S O 3 , N a H S O 4 , N a 2 S O 3 , K 2 S O 4 . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch B a C l 2

Câu 35 :

Cho dãy các chất: N a O H , C a N O 3 2 , S O 2 , C a H C O 3 2 , N a H S O 4 , N a 2 S O 3 . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch B a C l 2

Câu 36 :

Đun nóng đến khối lượng không đổi hỗn hợp X gồm M g O H 2 , C a N O 3 2 , B a C l 2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Thành phần của hỗn hợp Y là

Câu 37 :

Đun nóng đến khối lượng không đổi hỗn hợp X gồm NaOH, C a N O 3 2 , B a C O 3 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Thành phần của hỗn hợp Y là

Câu 38 :

Cho dd B a H C O 3 2 lần lượt tác dụng với các dd sau: C a C l 2 , C a N O 3 2 , N a O H , N a H S O 4 , C a O H 2 , H 2 S O 4 , H C l . Số phản ứng tạo ra kết tủa là

Câu 39 :

Cho dung dịch B a O H 2 lần lượt tác dụng với các dd sau: C a C l 2 , C a N O 3 2 , B a H S O 4 2 , N a H S O 4 , C a H C O 3 2 , H 2 S O 4 , H C l . Số phản ứng tạo ra kết tủa là

Câu 40 :

Chất nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch B a O H 2 tạo thành kết tủa sau phản ứng ?

Câu 41 :

Cho sơ đồ biến hóa: Ca → X → Y → Z → T → Ca. Hãy chọn thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T là

Câu 42 :

Cho sơ đồ biến hóa: Ca → X → Y→ C a H C O 3 2 → T → Ca. Hãy chọn thứ tự đúng của các chất Y, T có thể là

Câu 43 :

Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

X X 1 + C O 2 X 1 + H 2 O X 2

X 2 + Y X + Y 1 + H 2 O X 2 + 2 Y X + Y 2 + H 2 O

Hai muối X và Y tương ứng là

Câu 44 :

Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

X X 1 + C O 2 X 1 + H 2 O X 2 X 2 + Y X 3 + Y 1 + H 2 O X 2 + 2 Y X 3 + Y 2 + 2 H 2 O

Hai muối X, Y tương ứng là

Câu 45 :

Cho các sơ đồ chuyển hóa:

C a O + X C a C l 2 ; C a C l 2 + Y C a N O 3 2 ; C a N O 3 2 + Z C a C O 3 .

Công thức của chất X, Y, Z lần lượt là

Câu 46 :

Cho các sơ đồ chuyển hóa:

X + B a O B a C l 2 ; B a C l 2 + Y B a N O 3 2 ; B a N O 3 2 + Z B a C O 3 .

Công thức của chất X, Y, Z lần lượt là

Câu 47 :

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ

Câu 48 :

- Na là kim loại thuộc nhóm IA

- Al là kim loại thuộc nhóm IIIA

- Fe là kim loại thuộc nhóm VIIIB

- Ca là kim loại thuộc nhóm IIA

Đáp án cần chọn là: D

Câu 49 :

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ

Câu 50 :

Trong các kim loại sau, kim loại nào không phải là kim loại kiềm thổ

Câu 51 :

Đốt môi sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí C O 2 như hình vẽ, thấy kim loại M vẫn tiếp tục cháy trong bình đựng C O 2

Kim loại M là