Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập đồng và hợp chất của đồng (P1)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trong các hợp chất, đồng có số oxi hóa +1, +2. Biết Cu có Z = 29, cấu hình electron của các ion Cu + Cu 2 + lần lượt là

Câu 2 :

Biết cấu hình electron của các ion Cu + 2 : Ar 3 d 10 4 s 1 , xác định số hiệu nguyên tử của Cu

Câu 3 :

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng

Câu 4 :

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl

Câu 5 :

Để nhận biết ba axit đặc nguội HCl, H 2 SO 4 , HNO 3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử

Câu 6 :

Cho các dung dịch sau: HCl, H 2 SO 4 đặc , nguội , HNO 3 đặc đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, Chỉ dùng Cu có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch

Câu 7 :

Cho Cu lần lượt tác dụng hết với mỗi chất oxi hóa dưới đây có cùng số mol. Trường hợp nào thu được số mol Cu(II) nhỏ nhất ?

Câu 8 :

Cho Cu lần lượt tác dụng hết với mỗi chất oxi hóa dưới đây. Sau phản ứng hoàn toàn đều thu được số mol Cu(II) bằng nhau. Trường hợp mà số mol chất oxi hóa cần dùng thấp nhất là

Câu 9 :

Cu bị hòa tan trong nước cường toan (tỉ lệ mol của HCl và HNO 3 là 3 : 1) và giải phóng khí NO. Tổng hệ số cân bằng (khi tối giản) là

Câu 10 :

Cu bị hòa tan trong nước cường toan (tỉ lệ mol của HCl và HNO 3 là 3 : 1) và giải phóng khí NO. Hệ số cân bằng của nước trong PTHH trên là

Câu 11 :

Cho các dung dịch loãng : ( 1 ) FeCl 3 , ( 2 ) FeCl 2 , ( 3 ) H 2 SO 4 , ( 4 ) HNO 3 , (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO 3 . Những dung dịch phản ứng được với Cu là

Câu 12 :

Cu không phản ứng được với dung dịch chứa các chất nào sau đây? Cho các dung dịch loãng : ( 1 ) FeCl 3 , ( 2 ) FeCl 2 , ( 3 ) H 2 SO 4 , ( 4 ) HNO 3 , (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO 3 . Những dung dịch phản ứng được với Cu là

Câu 13 :

Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây?

Câu 14 :

Để khử ion trong dung dịch CuSO 4 có thể dùng kim loại nào sau đây ?

Câu 15 :

Cho các kim loại sau: Mg; K; Fe; Ag; Ca. Số kim loại khử được ion Cu 2 + trong dung dịch CuCl 2

Câu 16 :

Để nhận biết ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sunfuric loãng đun nóng là vì

Câu 17 :

Cho mảnh Cu vào ống nghiệm đựng HNO 3 và HCl. Hiện tượng quan sát được là

Câu 18 :

Cho các phản ứng chuyển hóa quặng thành Cu:

CuFeS 2 + O 2 t 0 X

X + O 2 t 0 Y

Y + X t 0 Cu

Hai chất X và Y lần lượt là

Câu 19 :

Cho các phản ứng chuyển hóa quặng thành Cu:

CuFeS 2 + O 2 t 0 X

X + O 2 t 0 Y

Y + X t 0 Cu

Chất X là

Câu 20 :

Có thể phát hiện ra dấu vết của nước trong ancol etylic bằng cách dùng

Câu 21 :

Khi muốn phát hiện ra dấu vết của nước trong ancol etylic người ta dùng CuSO 4 khan vì

Câu 22 :

Trong không khí ẩm, kim loại đồng bị bao phủ bởi lớp màng

Câu 23 :

Trong không khí ẩm, kim loại đồng bị bao phủ bởi lớp màng màu xanh lớp màng này có công thức hóa học là

Câu 24 :

Thêm NH 3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa MgCl 2 , AlCl 3 , FeCl 3 CuCl 2 thu được kết tủa X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, còn lại chất rắn không tan Z. Chất rắn Z là

Câu 25 :

Thêm NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa MgCl 2 , AlCl 3 , FeCl 3 CuCl 2 thu được kết tủa X. Cho X vào dung dịch NH 3 dư, còn lại chất rắn không tan Z. Chất rắn Z là

Câu 26 :

Cho các chất sau: CuO , Cu 2 O , CuSO 4 , Cu NO 3 2 , Cu NH 3 4 OH 2 , Cu . Số chất có thể điều chế trực tiếp từ Cu OH 2

Câu 27 :

Từ Cu OH 2 không thể điều chế trực tiếp ra