Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập axit tác dụng với muối cacbonat (P1)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm N a 2 C O 3 0,2M và N a H C O 3 0,2M sinh ra số mol C O 2

Câu 2 :

Nhỏ từ từ từng giọt cho đến khi không còn khí thoát ra thì ngừng dung dịch X chứa 0,2 mol K 2 C O 3 và 0,4 mol N a H C O 3 vào 350 ml dung dịch HCl 2M sinh ra số mol C O 2

Câu 3 :

Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm N a 2 C O 3 1,5M và K H C O 3 1M. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

Câu 4 :

Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol N a 2 C O 3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:

Câu 5 :

Dung dịch X chứa a mol N a 2 C O 3 và 2a mol K H C O 3 ; dung dịch Y chứa b mol HCl. Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, sau các phản ứng thu được V lít C O 2 (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X vào Y, sau các phản ứng thu được 3V lít C O 2 (đktc). Tỉ lệ a : b là

Câu 6 :

X là dung dịch HCl nồng độ x (M). Y là dung dịch N a 2 C O 3 nồng độ y(M). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được V 1 lít C O 2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được V 2 lít C O 2 (đktc), biết tỉ lệ V 1 : V 2 = 3 : 5. Tỉ lệ x : y là

Câu 7 :

Nhỏ rất từ từ đến hết 200 ml dung dịch X chứa đồng thời H 2 S O 4 aM và HCl 0,15M vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,5M và N a 2 C O 3 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí (đktc). Giá trị của a là

Câu 8 :

Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít C O 2 (đkc) vào 150 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 2,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là

Câu 9 :

Hoà tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm N a H C O 3 , K H C O 3 M g C O 3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí C O 2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là

Câu 10 :

Cho 250 ml dung dịch X gồm N a 2 C O 3 N a H C O 3 phản ứng với dung dịch H 2 S O 4 dư thu được 2,24 lít C O 2 (đktc). Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch B a C l 2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của N a H C O 3 trong X là

Câu 11 :

Hoà tan m gam hỗn hợp gồm K H C O 3 C a C O 3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí C O 2 (đktc). Giá trị của m là

Câu 12 :

Dung dịch X chứa 0,6 mol N a H C O 3 và 0,3 mol N a 2 C O 3 . Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít khí C O 2 (đktc). Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Tính thể tích V và khối lượng m

Câu 13 :

Hỗn hợp X gồm M 2 C O 3 , M H C O 3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y và có 17,6 gam C O 2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch A g N O 3 dư được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là:

Câu 14 :

Hỗn hợp X gồm M 2 C O 3 , M H C O 3 và MCl (trong đó M là kim loại kiềm). Nung nóng 20,29g hỗn hợp X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74g chất rắn. Cũng đem 20,29g hỗn hợp X tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lit khí (dktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch A g N O 3 dư thu được 74,62g kết tủa . Kim loại M là

Câu 15 :

Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm N a 2 C O 3 0,2M và K H C O 3 0,1M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M, khuấy đều phản ứng hoàn toàn thu được V ml khí C O 2 (đktc). Giá trị của V là

Câu 16 :

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm N a 2 C O 3 ; K 2 C O 3 ; B a C O 3 bằng dung dịch HCl dư thu được khí X và dung dịch Y. Để hấp thụ hoàn toàn khí X cần lượng tối thiểu 150 ml dung dịch B a O H 2 1M. Cô cạn dung dịch Y thu được 51,15g muối khan. Giá trị của m là

Câu 17 :

Hoà tan hoàn toàn 4,78 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào dung dịch HCl, thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn thu được 5,33 gam muối khan. Giá trị của V là :

Câu 18 :

Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,2M và N a H S O 4 0,6M vào 300 ml dung dịch N a H C O 3 0,1M và K 2 C O 3 0,2M thu được V lít C O 2 (đktc) và dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch KOH 0,6M và B a C l 2 1,5M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị V và m lần lượt là

Câu 19 :

Cho 200 ml dung dịch B a O H 2 0,1M vào 300 ml dung dịch N a H C O 3 0,1M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml . Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

Câu 20 :

Cho hỗn hợp K 2 C O 3 N a H C O 3 (tỉ lệ mol 1:2) vào bình B a H C O 3 2 thu được kết tủa X và dung dịch Y . Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 190 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X

Câu 21 :

Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết dung dịch X chứa 0,03 mol K H C O 3 và 0,06 mol N a 2 C O 3 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và K H S O 4 0,3M được dung dịch Y và thấy thoát ra x mol C O 2 . Thêm dung dịch chứa 0,06 mol NaOH và 0,15 mol B a C l 2 vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của x và m lần lượt là

Câu 22 :

Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp N a 2 C O 3 0,08M và K H C O 3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí C O 2 (đktc). Giá trị của V là

Câu 23 :

Hấp thu hoàn toàn 896 ml C O 2 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm B a O H 2 0,1M và NaOH 0,3M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Thêm từ từ HCl 0,5M vào dung dịch X đến khi xuất hiện khí thì hết V ml. Giá trị của V là

Câu 24 :

Cho 300 ml dung dịch B a O H 2 0,1M vào 400 ml dung dịch N a H C O 3 0,1M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25 M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

Câu 25 :

Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,48 mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời x mol N a 2 C O 3 và 0,2 mol N a H C O 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,032 lít C O 2 (đktc). giá trị của x là

Câu 26 :

Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol N a 2 C O 3 . Thể tích C O 2 thu được là

Câu 27 :

Cho hỗn hợp N a 2 C O 3 K H C O 3 (tỉ lệ mol 2:1) vào bình chứa dung dịch B a H C O 3 2 thu được m gam kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 320 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là