Trắc nghiệm Hóa 10 Dạng 1. Câu hỏi lí thuyết Phản ứng oxi hóa - khử có đáp án

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?

Câu 2 :

Trong hợp chất SO 3 , số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là

Câu 3 :

Trong phản ứng oxi hóa – khử :

Câu 4 :

Số oxi hóa của bromine trong KBr là

Câu 5 :

Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận

Câu 6 :

Số oxi hóa của manganese trong KMnO 4

Câu 7 :

Chất khử là chất

Câu 8 :

S ố oxi hoá của nitrogen trong NH 4 NO 3

Câu 9 :

Trong phản ứng hoá học: Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 , mỗi nguyên tử Fe đã

Câu 10 :

Cho nước Cl 2 vào dung dịch KBr xảy ra phản ứng hoá học:

Cl 2 + 2KBr → 2KCl + Br 2

Trong phản ứng hoá học trên, xảy ra quá trình oxi hoá chất nào?

Câu 11 :

Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là

Câu 12 :

Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng

Câu 13 :

Cho quá trình Al Al 3+ + 3e, đây là quá trình

Câu 14 :

Dẫn khí CO đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: CuO + CO t o Cu + CO 2 . Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là

Câu 15 :

Cho phản ứng: SO 2 + Br 2 + H 2 O HBr + H 2 SO 4 . Trong phản ứng trên, vai trò của Br 2

Câu 16 :

Trong phản ứng MnO 2 + 4HCl MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O, vai trò của HCl là

Câu 17 :

Cho phản ứng: 2NH 3 + 3Cl 2 N 2 + 6HCl. Trong đó, NH 3 đóng vai trò

Câu 18 :

Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử?

Câu 19 :

Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?

Câu 20 :

Số oxi hóa của oxygen trong H 2 O, H 2 O 2 , OF 2 lần lượt là

Câu 21 :

Cho các hợp chất sau: NH 3 , NH 4 Cl, HNO 3 , NO 2 . Số hợp chất chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hoá -3 là

Câu 22 :

Hợp chất nào sau đây chứa hai loại nguyên tử iron với số oxi hoá +2 và +3?

Câu 23 :

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Câu 24 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

Câu 25 :

Chất oxi hoá là chất

Câu 26 :

Cho phương trình hóa học: aAl + bH 2 SO 4 → cAl 2 (SO 4 ) 3 + dSO 2 + eH 2 O

Tỉ lệ a : b là

Câu 27 :

Cho phản ứng: Mg + H 2 SO 4 → MgSO 4 + H 2 S + H 2 O. Khi hệ số cân bằng phản ứng là nguyên và tối giản thì số phân tử H 2 O tạo thành là:

Câu 28 :

Cho phương trình phản ứng

aFeSO 4 + bK 2 Cr 2 O 7 + cH 2 SO 4 dFe 2 (SO 4 ) 3 + eK 2 SO 4 + fCr 2 (SO 4 ) 3 + gH 2 O.

Tỉ lệ a : b là

Câu 29 :

Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO 3 3Cu(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O

Số phân tử nitric acid (HNO 3 ) đóng vai trò chất oxi hóa là

Câu 30 :

Cho phản ứng nhiệt nhôm: 2Al + Fe 2 O 3 t o Al 2 O 3 + 3Fe.

Phát biểu nào sau đây sai?

Câu 31 :

Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố calcium?

Câu 32 :

Nguyên tử carbon vừa có khả năng thể hiện tính oxi hoá, vừa có khả năng thể hiện tính khử trong chất nào sau đây?

Câu 33 :
Nhóm nào sau đây gồm các chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
Câu 34 :

Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là

Câu 35 :

Thực hiện các phản ứng hóa học sau:

(a) S + O 2 t 0 S O 2

(b) H g + S H g S

(c) H 2 + S t 0 H 2 S

(d) S + 3 F 2 t 0 S F 6

Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là

Câu 36 :

Cho các phản ứng hóa học sau:

(a) C a C O 3 t 0 C a O + C O 2

(b) C H 4 x t t 0 C + 2 H 2

(c) 2 A l ( O H ) 3 t 0 A l 2 O 3 + 3 H 2 O

(d) 2 N a H C O 3 t 0 N a 2 C O 3 + C O 2 + H 2 O

Số phản ứng oxi hóa – khử là

Câu 37 :

Cho các phản ứng:

(1) Ca(OH) 2 + Cl 2 → CaOCl 2 + H 2 O

(2) 2H 2 S + SO 2 → 3S + 2H 2 O

(3) AgNO 3 + HCl → AgCl↓ + HNO 3

(4) 4KClO 3 t o KCl + 3KClO 4

Số phản ứng oxi hoá - khử là

Câu 38 :

Cho các phản ứng sau đây:

(1) F e S + 2 H C l F e C l 2 + H 2 S

(2) 2 K I + H 2 O + O 3 2 K O H + I 2 + O 2

(3) 2 H 2 S + S O 2 3 S + 2 H 2 O

(4) 2 K C l O 3 t o 2 K C l + 3 O 2

Có bao nhiêu phản ứng đã cho không thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử?

Câu 39 :

Cho các phản ứng sau:

(a) 4HCl + PbO 2 → PbCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O.

(b) HCl + NH 4 HCO 3 → NH 4 Cl + CO 2 + H 2 O.

(c) 2HCl + 2HNO 3 → 2NO 2 + Cl 2 + 2H 2 O.

(d) 2HCl + Zn → ZnCl 2 + H 2 .

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là

Câu 40 :

Cho phản ứng hóa học: Cl 2 + KOH t o KCl + KClO 3 + H 2 O

Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là