Trắc nghiệm Hóa 10 Dạng 1. Câu hỏi lí thuyết Phản ứng oxi hóa - khử có đáp án
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
Trong hợp chất SO 3 , số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là
Trong phản ứng oxi hóa – khử :
Số oxi hóa của bromine trong KBr là
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận
Số oxi hóa của manganese trong KMnO 4 là
Chất khử là chất
S ố oxi hoá của nitrogen trong NH 4 NO 3 là
Trong phản ứng hoá học: Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 , mỗi nguyên tử Fe đã
Cho nước Cl 2 vào dung dịch KBr xảy ra phản ứng hoá học:
Cl 2 + 2KBr → 2KCl + Br 2
Trong phản ứng hoá học trên, xảy ra quá trình oxi hoá chất nào?
Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là
Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng
Cho quá trình Al → Al 3+ + 3e, đây là quá trình
Dẫn khí CO đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: CuO + CO Cu + CO 2 . Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là
Cho phản ứng: SO 2 + Br 2 + H 2 O → HBr + H 2 SO 4 . Trong phản ứng trên, vai trò của Br 2
Trong phản ứng MnO 2 + 4HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O, vai trò của HCl là
Cho phản ứng: 2NH 3 + 3Cl 2 → N 2 + 6HCl. Trong đó, NH 3 đóng vai trò
Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử?
Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?
Số oxi hóa của oxygen trong H 2 O, H 2 O 2 , OF 2 lần lượt là
Cho các hợp chất sau: NH 3 , NH 4 Cl, HNO 3 , NO 2 . Số hợp chất chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hoá -3 là
Hợp chất nào sau đây chứa hai loại nguyên tử iron với số oxi hoá +2 và +3?
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Chất oxi hoá là chất
Cho phương trình hóa học: aAl + bH 2 SO 4 → cAl 2 (SO 4 ) 3 + dSO 2 + eH 2 O
Tỉ lệ a : b là
Cho phản ứng: Mg + H 2 SO 4 → MgSO 4 + H 2 S + H 2 O. Khi hệ số cân bằng phản ứng là nguyên và tối giản thì số phân tử H 2 O tạo thành là:
Cho phương trình phản ứng
aFeSO 4 + bK 2 Cr 2 O 7 + cH 2 SO 4 dFe 2 (SO 4 ) 3 + eK 2 SO 4 + fCr 2 (SO 4 ) 3 + gH 2 O.
Tỉ lệ a : b là
Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO 3 → 3Cu(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O
Số phân tử nitric acid (HNO 3 ) đóng vai trò chất oxi hóa là
Cho phản ứng nhiệt nhôm: 2Al + Fe 2 O 3 Al 2 O 3 + 3Fe.
Phát biểu nào sau đây sai?
Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố calcium?
Nguyên tử carbon vừa có khả năng thể hiện tính oxi hoá, vừa có khả năng thể hiện tính khử trong chất nào sau đây?
Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là
Thực hiện các phản ứng hóa học sau:
(a)
(b)
(c)
(d)
Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là
Cho các phản ứng hóa học sau:
(a)
(b)
(c)
(d)
Số phản ứng oxi hóa – khử là
Cho các phản ứng:
(1) Ca(OH) 2 + Cl 2 → CaOCl 2 + H 2 O
(2) 2H 2 S + SO 2 → 3S + 2H 2 O
(3) AgNO 3 + HCl → AgCl↓ + HNO 3
(4) 4KClO 3 KCl + 3KClO 4
Số phản ứng oxi hoá - khử là
Cho các phản ứng sau đây:
(1)
(2)
(3)
(4)
Có bao nhiêu phản ứng đã cho không thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử?
Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO 2 → PbCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O.
(b) HCl + NH 4 HCO 3 → NH 4 Cl + CO 2 + H 2 O.
(c) 2HCl + 2HNO 3 → 2NO 2 + Cl 2 + 2H 2 O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl 2 + H 2 .
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
Cho phản ứng hóa học: Cl 2 + KOH KCl + KClO 3 + H 2 O
Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là