Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án (Thông hiểu)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tam giác ABC vuông tại A và có AB = AC = a. Tính độ dài đường trung tuyến BM của tam giác đã cho

Câu 2 :

Tam giác ABC có ba cạnh là 5, 12, 13. Khi đó, diện tích tam giác là:

Câu 3 :

Tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10. Diện tích của tam giác ABC bằng:

Câu 4 :

Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB và BC bằng 3, cạnh AB = 9 và A C B ^ = 60 0 . Tính độ dài cạnh BC

Câu 5 :

Tam giác ABC có AB = 4, BC = 6, AC = 2 7 . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM?

Câu 6 :

Tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh CA lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì khi đó diện tích tam giác mới được tạo nên bằng:

Câu 7 :

Tam giác ABC có BC = 10 và A ^ = 30 0 . Khi đó, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

Câu 8 :

Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 18cm và có diện tích bằng 64 c m 2 . Giá trị sin A ^ là:

Câu 9 :

Hình bình hành ABCD có AB = a, B C = a 2 B A D ^ = 45 0 . Khi đó hình bình hành có diện tích bằng:

Câu 10 :

Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Số đo góc A ^ bằng:

Câu 11 :

Tam giác ABC có ba cạnh là 6, 8, 10. Khi đó, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:

Câu 12 :

Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, BC = 10cm. Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho

Câu 13 :

Tam giác ABC có AB = 5, AC = 8, và B A C ^ = 60 0 . Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho

Câu 14 :

Tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10. Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho

Câu 15 :

Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a