Tổng hợp Trắc nghiệm Chương 3 Hình học 9 (có đáp án)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc

Câu 2 :

Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng

Câu 3 :

Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn

Câu 4 :

Cho hai tiếp tuyến tại A và B cuả đường tròn (O) cắt nhau tại M , biết A M B ^ = 50 0

Tính A M O ^ v à B M O ^

Câu 5 :

Cho hai tiếp tuyến tại A và B cuả đường tròn (O) cắt nhau tại M , biết A M B ^ = 50 0

Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là

Câu 6 :

Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

Câu 7 :

Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây cung AB > CD khi đó

Câu 8 :

Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn 90°. Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB . Chọn kết luận sai?

Câu 9 :

Chọn khẳng định đúng.

Câu 10 :

Cho tam giác ABC cân tại A có A ^ = 66 ° nội tiếp đường tròn (O) . Trong các cung nhỏ AB, BC, CA thì cung nào là cung lớn nhất?

Câu 11 :

Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp?

Câu 12 :

Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90 ° có số đo

Câu 13 :

Khẳng định nào sau đây là sai?

Câu 14 :

Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài (O). Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD (A nằm giữa I và B, C nằm giữa I và D)

Tích IA.IB bằng

Câu 15 :

Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài (O). Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD (A nằm giữa I và B, C nằm giữa I và D)

Tích IA.IB bằng

Câu 16 :

Góc ở hình nào dưới đây biểu diễn góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung

Câu 17 :

Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng

Câu 18 :

Kết luận nào sau đây là đúng

Câu 19 :

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia đối AB lấy điểm M. Vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn . Gọi H là hình chiếu của C trên AB. CA là tia phân giác của góc nào dưới đây?

Câu 20 :

c MC với nửa đường tròn . Gọi H là hình chiếu của C trên AB. Giả sử OA = a; MC = 2a . Độ dài CH

Câu 21 :

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và C là điểm trên cung nhỏ AB(cung CB nhỏ hơn cung CA). Tiếp tuyến tại C của nửa đường tròn cắt đường thẳng AB tại D. Biết tam giác ADC cân tại C. Tính góc ADC

Câu 22 :

Trên (O) lấy bốn điểm A, B, C, D theo thứ tự sao cho cung AB = cung BC = cung CD . Gọi I là giao điểm của BD và AC , biết B I C ^ = 70 0 . Tính A B D ^

Câu 23 :

Trên (O) lấy bốn điểm A, B, C, D theo thứ tự sao cho cung AB = cung BC = cung CD . Gọi I là giao điểm của BD và AC , biết B I C ^ = 70 0 . Tính A B D ^

Câu 24 :

Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là

Câu 25 :

Với đoạn thẳng AB và góc α ( 0 ° < α < 180 ° ) cho trước thì quỹ tích các điểm M thỏa mãn A M B ^ = α

Câu 26 :

Cho tam giác ABC có BC cố định và góc A bằng 50 ° . Gọi D là giao điểm của ba đường phân giác trong tam giác. Tìm quỹ tích điểm D

Câu 27 :

Cho các hình thoi ABCD có cạnh AB cố định . Tìm quỹ tích giao điểm của hai đường chéo của hình thoi đó .

Câu 28 :

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) (hình 1) . Chọn khẳng định sai?

Câu 29 :

Tứ giác ở hình nào dưới đây là tứ giác nội tiếp

Câu 30 :

Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC. Lấy điểm A trên tia đối của tia CB. Kẻ tiếp tuyến AF.Bx của nửa kia đường tròn (O) ( với F là tiếp điểm ). Tia AF cắt tia Bx của nửa đường tròn tại D. Khi đó tứ giác OBDF là :

Câu 31 :

Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC. Lấy điểm A trên tia đối của tia CB. Kẻ tiếp tuyến AF.Bx của nửa kia đường tròn (O) ( với F là tiếp điểm ). Tia AF cắt tia Bx của nửa đường tròn tại D. Khi đó tứ giác OBDF là :

Câu 32 :

Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M và B A D ^ = 70 0 t h ì B C M ^ = ?

Câu 33 :

Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn

Câu 34 :

Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là

Câu 35 :

Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là

Câu 36 :

Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O. Tính số đo góc AOB

Câu 37 :

Số đo n ° của cung tròn có độ dài 30,8 cm trên đường tròn có bán kính 22 cm là (lấy π 3 , 14 và làm tròn đên độ)

Câu 38 :

Tính độ dài cung 30 ° của một đường tròn có bán kính 4 dm

Câu 39 :

Chu vi đường tròn bán kính R = 9 là

Câu 40 :

Biết chu vi đường tròn là C = 36 π (cm) . Tính đường kính của đường tròn.