TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA VÔ CƠ XÁC ĐỊNH SỐ PHẢN ỨNG TẠO ĐƠN CHẤT, KẾT TỦA, KHÍ
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl 2 nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO 3 .
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO 4 dư.
(e) Dẫn khí H 2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
(g) Điện phân AlCl 3 nóng chảy.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl 3 .
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl 2 dư.
(c) Cho bột Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO 3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO 3 loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO 4 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO 4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl 3 .
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO 4 .
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3 ) 2 và NaHSO 4 .
Số thí nghiệm thu được chất khí là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .
(b) Cho CuS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.
(d) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch FeCl 3 .
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO 3 .
(g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl 3 .
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch BaCl 2 .
(b) Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3 .
(c) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na 2 O và Al 2 O 3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Cr 2 (SO 4 ) 3 .
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe 3 O 4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 .
(b) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na 2 CO 3 vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3 .
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al 2 O 3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe 2 O 3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây Mg trong không khí.
(b) Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeSO 4 .
(c) Cho dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .
(d) Cho Br 2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO 2 và NaOH.
(e) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 .
(g) Đun sôi dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl 3 dư.
(b) Điện phân dung dịch AgNO 3 (điện cực trơ).
(c) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO (không có không khí).
(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO 4 dư.
(e) Điện phân Al 2 O 3 nóng chảy.
(g) Điện phân dung dịch MgCl 2 .
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .
(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO 2 (hoặc Na[Al(OH) 4 ]).
(c) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 2 .
(d) Sục khí NH 3 tới dư vào dung dịch AlCl 3 .
(e) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch NaAlO 2 (hoặc Na[Al(OH) 4 ]).
(g) Cho AgNO 3 vào dung dịch FeCl 3 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl 2 .
(b) Cho Fe(NO 3 ) 2 tác dụng với dung dịch HCl.
(c) Cho FeCO 3 tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng.
(d) Cho Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng, dư.
(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(g) Cho dung dịch H 2 SO 4 vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 .
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch HNO 3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO 2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl 3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl 3 (tỉ lệ 1:1) vào H 2 O dư.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO 3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 .
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3 .
(d) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch Ca(OH) 2 .
(e) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .
(g) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO 2 .
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 .
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3 .
(d) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch Ca(OH) 2 .
(e) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO 2 .
(g) Cho FeCl 2 vào dung dịch AgNO 3 .
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Ba(OH) 2 vào dung dịch KHCO 3
(c) Cho hỗn hợp Cu, Fe 3 O 4 tỉ lệ mol 2:1 vào dung dịch HCl loãng dư.
(d) Cho Ba vào dung dịch chứa Ca(HCO 3 ) 2
(e) Cho Cr vào dung dịch HNO 3 loãng nguội, dư.
(g) Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho mẩu Al vào dung dịch Ba(OH) 2 .
(b) Thêm từ từ dung dịch Na 2 CO 3 đến dư vào dung dịch HCl.
(c) Nhiệt phân NaHCO 3 rắn.
(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl 3 .
(e) Cho nước vôi vào dung dịch chứa Ca(HCO 3 ) 2 .
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO 4 .
Số thí nghiệm thu được chất khí sau phản ứng là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2 CO 3 .
(b) Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaOH loãng.
(c) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch HNO 3 loãng, dư.
(d) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 dư.
(g) Cho dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 vào dung dịch Ba(OH) 2 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chưa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO 2 .
(b) Cho Al 2 O 3 dư vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch Ba(OH) 2 .
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư .
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO 4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO 3 .
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO 3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO 3 .
(c) Cho Na vào H 2 O.
(d) Cho Ag vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.
(e) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 .
( g ) Nhỏ dung dịch Na 2 C O 3 vào dung dịch BaC l 2 .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
Trong các thí nghiệm sau:
( a ) Cho khí SO 2 tác dụng với khí H 2 S.
(b) Cho khí NH 3 tác dụng với CuO đun nóng.
(c) Cho CaOCl 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(d) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
( e ) Điện phân dung dịch Cu(NO 3 ) 2 .
( g ) Cho Na vào dung dịch FeCl 3 .
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục H 2 S vào dung dịch nước clo .
(b) Sục khí SO 2 vào dung dịch thuốc tím .
(c) Cho H 2 S vào dung dịch Ba(OH) 2 .
(d) Cho Cu vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng, dư.
(e) Đốt H 2 S trong oxi không khí.
(g) Cho Al 2 O 3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
Cho các phản ứng sau:
(a) SiO 2 + dung dịch HF ®
(b) Si + dung dịch NaOH ®
(c) FeO + Co
(d) O 3 + KI + H 2 O ®
(e)
(g)
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
Cho các phản ứng sau :
(a) H 2 S + SO 2 ®
(b) Cu + dung dịch H 2 SO 4 (loãng) ®
(c) SiO 2 + Mg
(d) Al 2 O 3 + dung dịch NaOH ®
(e) H 2 S + FeCl 3 ®
(g)
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho Zn vào dung dịch AgNO 3 ;
(b) Cho Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 ;
(c) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 ;
(d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
(e) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl 3 .
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl 3 (dư).
Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư;
(b) Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeCl 2 ;
(c) Dẫn khí H 2 dư qua bột CuO nung nóng;
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư;
(e) Điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ;
(g) Cho dung dịch AgNO 3 tác dụng với dung dịch Fe(NO 3 ) 2 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO 3 ) 2 .
(b) Cho Fe(OH) 2 và o dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO 4 vào dung dịch NaHCO 3 .
(e) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO 3 .
(b) Nung FeS 2 trong không khí.
(c) Dẫn khí CO (dư) qua bột MgO nóng.
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO 4 .
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl 3 (dư).
(h) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl 3 .
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ.
(b) Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeCl 2 .
(c) Dẫn khí H 2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO 3 .
(g) Cho dung dịch AgNO 3 tác dụng với dung dịch Fe(NO 3 ) 2 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho khí SO 2 tác dụng với khí H 2 S.
(b) Cho khí NH 3 tác dụng với CuO đun nóng.
(c) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(d) Sục khí CO 2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư.
(g) Cho CaOCl 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .
(b) Cho dung dịch BaCl 2 vào dung dịch NaHSO 4 .
(c) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 3 .
(d) Sục khí NH 3 tới dư vào dung dịch AlCl 3 .
(e) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch NaAlO 2 (hoặc Na[Al(OH) 4 ]).
(g) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch H 3 PO 4 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H 2 SO 4 (đặc).
(c) Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaHCO 3 .
(d) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch KMnO 4 .
(e) Nung Na 2 CO 3 (rắn) ở nhiệt độ cao.
(g) Cho dung dịch KHSO 4 vào dung dịch NaHCO 3 .
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là