Tổng hợp đề thi thử Vật Lí cực hay có lời giải năm 2020 (đề số 5)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai ?

Câu 2 :

Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng?

Câu 3 :

Tia hồng ngoại

Câu 4 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

Câu 5 :

Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox. Biết khoảng cách hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà tại đó chúng dao động ngược pha là 6cm. Bước sóng là

Câu 6 :

Cho phản ứng hạt nhân X + F 9 19 H 2 4 e + O 8 16 . Hạt X là:

Câu 7 :

Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng:

Câu 8 :

Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng 360m, độ lớn của vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng điện từ có giá trị cực đại lần lượt là E 0 B 0 . Trên một phương truyền sóng , xét một điểm M. Vào thời điểm t, cường độ điện trường tai M có giá trị E 0 / 2 và đang giảm. Vào thời điểm t + t cảm ứng từ tại điểm M có giá trị B 0 / 2 và đang tăng. Biết rằng trong khoảng thời gian t , vecto cảm ứng từ đối chiếu 2 lần. Giá trị của ∆t là

Câu 9 :

Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0 , 5 μ m . Khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát E bằng 200 cm. Tại vị trí M trên màn E có toạ độ 7mm là vị trí

Câu 10 :

Một photon có năng lượng 8J khi truyền trong chân không. Khi photon này truyền trong môi trường có chiết xuất bằng 2 thì năng lượng của nó bằng bao nhiêu?

Câu 11 :

Một nguyên tử trung hòa có hạt nhân giống với một hạt trong chùm tia α . Tổng số hạt nuclôn và êlectron của nguyên tử này là

Câu 12 :

Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π 2 = 10 . Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.

Câu 13 :

Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn với

Câu 14 :

Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 . cos 120 πt . Tần số của dòng điện này là

Câu 15 :

Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50 J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một đoạn bằng 2/5 biên độ là:

Câu 16 :

Hiện tượng quang dẫn là

Câu 17 :

Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 . cos ω t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch này được xác định bởi công thức

Câu 18 :

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x 1 = 3 . cos 10 t c m x 2 = 4 sin 10 t + π 2 c m . Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là

Câu 19 :

Một ống dây có hệ số tự cảm 20mH đang có dòng điện với cường độ 5A chạy qua. Trong thời gian 0,1s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn lớn

Câu 20 :

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với tần số 50Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 20cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là

Câu 21 :

Động cơ điện xoay chiều là thiết bị có tác dụng

Câu 22 :

Một mạch dao động LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên tụ 10 - 6 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1,256 A. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ có độ lớn cực đại là:

Câu 23 :

Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần và cuộn dây cảm mắc nối tiếp. Biết R = 40 Ω L = 0 , 4 π H . Đoạn mạch được mắc vào điện áp U = 40 2 . cos 100 πt V . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:

Câu 24 :

Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo nhẹ, độ cứng 100N/m, đầu trên lò xo giữ cố định đầu dưới gắn vật m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian lò xo nén trong một chu kỳ là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 10π cm/s. Lấy g = π 2 = 10 . Tại thời điểm vật qua vị trí lò có chiều dài ngắn nhất thì lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây

Câu 25 :

Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số 15 Hz, ngược pha. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn d 1 = 4 c m d 2 = 11 c m sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và trung trực của AB có ba dãy cực đại. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

Câu 26 :

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng

Câu 27 :

Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe I ân và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ 1 , λ 2 . Khoảng vân của λ 1 là = 0,3cm. Vùng giao thoa có bề rộng L = 2,4 cm , trên màn đếm được 17 vân sáng, trong đó có 3 vân sáng khác màu với λ 1 λ 2 và 2 trong 3 số vân đó nằm ngoài cùng của khoảng L. Khoảng vân giao thoa của bức xạ λ 2 là:

Câu 28 :

Mức năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n (n = 1,2,3…) của nguyên tử Hidro được xác định bởi biểu thức E n = - 13 , 6 n 2 e V . Nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản thì được kích thích lên trạng thái dừng thứ 5. Tìm tỉ số giữa bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất mà thích lên trạng thái dừng thứ 5. Tìm tỉ số giữa bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất mà

Câu 29 :

Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2Ω, mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì điện trở R có thể nhận giá trị nào sau đây

Câu 30 :

Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100 μ C, khối lượng 100g buộc vào sợi dây mảnh cách điện dài 1,5m. Con lắc được treo trong điện trường đều 5000V/m, véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng xuống. Cho . Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường

Câu 31 :

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hao khe là a = 1,2 mm, ánh sáng có bước sóng λ = 0 , 6 μ m . Gọi H là chân đường cao hạ từ S 1 xuống màn quan sát . Ban đầu tại H là một vân tối. Khi dịch chuyển màn từ từ theo phương vuông góc với màn và ra xa thì tại H thấy xuất hiện hai lần vân sáng và hai lần vân tối. Nếu tiếp tục dời màn ra xa thì không thấy vân nào xuất hiện tai H nữa, Khoảng dịch chuyển của màn từ lúc đầu đến khi thấy vân sáng cuối cùng là

Câu 32 :

Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 25 pF và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ là Q 0 . Biết thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ Q 0 đến Q 0 3 2 t 1 , khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm Q 0 đến Q 0 2 2 t 2 t 2 - t 1 = 10 - 6 s . Lấy π 2 = 10 . Giá trị của L bằng

Câu 33 :

Cho phản ứng hạt nhân H 1 + H 1 H 2 + e + . Biết khối lượng nguyên tử của các đồng vị H 1 , H 2 và khối lượng của hạt e + lần lượt là 1,007825 u, 2,014102 u và 0,0005486 u. Năng lượng của phản ứng đó gần với giá trị nào sau đây nhất ?

Câu 34 :

Cho 2 điện tích q 1 = 4 . 10 - 10 C , q 2 = - 4 . 10 - 10 C đặt ở 2 điểm A, B trong không khí, với AB = 2 cm. Xác định độ lớn cường độ điện trường tại các điểm N hợp với A, B thành tam giác đều.

Câu 35 :

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là r 0 . Nếu êlectron chuyển động trên một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là 144 πr 0 v (s) thì êlectron này đang chuyển động trên quỹ đạo

Câu 36 :

Một máy phát điện xoay chiều một pha, có một cặp cực, điện trở của cuộn dây phần ứng không đáng kể. Mắc vào hai cực máy phát điện này đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần nối tiếp. Khi rôto quay với tốc độ 25 vòng/s thì dung kháng của tụ điện bằng điện trở thuần R; khi rôto quay với tốc độ 30 vòng/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đạt rôto phải quay với tốc độ gần nhất với giá nào sau đây?

Câu 37 :

Trên dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng giữa nút và bụng cạnh nhau là 6cm. Tốc độ truyền sóng trên dây 1,2 m/s, biên độ dao động tại bụng là 4cm. Gọi N là một nút. P, Q là hai điểm trên dây có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15cm và 16cm và ở hai bên của N. Tại thời điểm t, P có li độ 2cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất ∆t thì Q có li độ 3cm và đang hướng về vị trí biên. Tìm ∆t.

Câu 38 :

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 5cm và chu kì 0,5 s trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc có tốc độ v thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2,25 cm và chu kì 0,25 s. Giá trị của v gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 39 :

Đặt cùng điện áp xoay chiều vào ba đoạn mạch (1), (2), (3) lần lượt chứa một phần tử là điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi cường độ dòng điện trong mạch (1) và (2) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (3) là I. Khi cường độ dòng điện trong mạch (1) và (3) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (2) là 2I. Biết ω R C = 3 . Tỉ số R ω L gần với giá trị nào nhất sau đây ?

Câu 40 :

Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UC giữa hai bản tụ điện và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của điện dung C. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?