Tổng hợp đề thi thử Vật Lí cực hay có lời giải năm 2020 (đề số 13)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai

Câu 2 :

Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ . Hệ thức đúng là?

Câu 3 :

Hệ số đàn hồi của lò xo có đơn vị là

Câu 4 :

Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là

Câu 5 :

Trong âm nhạc các nốt Đồ Rê Mi Fa Sol La Si Đô được sắp xếp theo thứ tự:

Câu 6 :

Đặt điện áp u = U 0 . cos ω t + π 4 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I o . cos ω t + φ i . Giá trị của φ i bằng

Câu 7 :

Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào đại lượng

Câu 8 :

Mạch kín gồm một nguồn điện và một biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài

Câu 9 :

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

Câu 10 :

Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

Câu 11 :

Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân?

Câu 12 :

Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng

Câu 13 :

Đặt điện áp u = U 0 . cos ω t + φ vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

Câu 14 :

Trong chân không, một bức xạ có bước sóng 480 nm có màu

Câu 15 :

Tốc độ truyền sóng là

Câu 16 :

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 3 π 2 r a d với biên độ A 1 A 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là

Câu 17 :

Một bóng đèn ghi 12V - 36W mắc vào hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua bóng là:

Câu 18 :

Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 12 cos 10 t - π 6 c m . Khi li độ của chất điểm bằng 6 cm thì pha dao động bằng bao nhiêu?

Câu 19 :

Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q 0 , cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức

Câu 20 :

Gọi N 1 v à N 2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U 1 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là

Câu 21 :

: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Thấu kính này có tiêu cự

Câu 22 :

Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0 , 26 μ m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0 , 52 μ m . Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là

Câu 23 :

Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 5 W / m 2 . Biết cường độ âm chuẩn là I 0 = 10 12 W / m 2 . Mức cường độ âm tại điểm đó là

Câu 24 :

Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A X , A Y , A Z với A X = 2 A Y = 0 , 5 A Z . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là Δ E X , Δ E Y , Δ E Z với Δ E Z < Δ E X < Δ E Y . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là

Câu 25 :

Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A có thế năng tĩnh điện 5 J đến một điểm B thì lực điện sinh công 5 J. Tính thế năng tĩnh điện của q tại B

Câu 26 :

Một mạch dao động LC đang hoạt động, có L = 0 , 45 m H ; C = 2 μ F . Khoảng thời gian trong một nửa chu kì để độ lớn điện tích của một bản tụ không vượt quá một nửa giá trị cực đại của nó là

Câu 27 :

Một bóng đèn được thắp sáng ở hiệu điện thế U = 120V có công suất là P 1 . P 2 là công suất của đèn khi được thắp sáng ở hiệu điện thế U = 110V thì

Câu 28 :

Phản ứng hạt nhân sau: 3 7 L i + 1 1 H 2 4 H e + 2 4 H e . Biết m L i = 7 , 0144 u ; m H = 1 , 0073 u ; m H e = 4 , 0015 u , 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . Năng lượng phản ứng tỏa ra là

Câu 29 :

Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị là

Câu 30 :

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 0 , 05 π r a d dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm ban đầu, dây treo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc bằng 0 , 025 π r a d và vật đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều âm với tốc 75 2 π 2 c m / s . Lấy g = π 2 m / s 2 . Phương trình dao động của vật là

Câu 31 :

Hai vật nhỏ giống nhau, mỗi vật thừa một electron. Tìm khối lượng của mỗi vật để lực tĩnh điện bằng lực hấp dẫn

Câu 32 :

Hai dòng điện thẳng dài vô hạn, I 1 = 10 A , I 2 = 30 A vuông góc nhau trong không khí. Khoảng cách ngắn nhất giữa chúng là 4 cm. Tính cảm ứng từ tại điểm cách mỗi dòng điện 2 cm

Câu 33 :

Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về L thì phát ra bức xạ màu lam có bước sóng 0 , 486 μ m , khi chuyển từ quỹ đạo O về L thì phát ra bức xạ màu chàm có bước sóng 0 , 434 μ m , khi chuyển từ quỹ đạo O về N thì phát ra bức xạ có bước sóng

Câu 34 :

Đặt điện áp u = U 0 c o s ω t V vào hai đầu mạch điện gồm các phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện, cuộn cảm đạt cực đại tương ứng là U C m a x , U L m a x . Biết U C m a x = 3 U L m ax . Tỉ số U C m ax U 0 bằng

Câu 35 :

Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò xo có giá trị lần lượt là 10N và 6N. Hỏi trong 1 chu kỳ dao động thời gian lò xo nén bằng bao nhiêu? Cho g = π 2 = 10 m / s 2 .

Câu 36 :

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10,2cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Trên mặt nước kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AB, cắt AB tại N (BN = 2cm). Điểm M trên (d) dao động với biên độ cực đại gần B nhất cách AB một đoạn gần đúng bằng:

Câu 37 :

Hai dao động điều hòa cùng phương x 1 = A 1 c o s ω t + φ 1 v à x 2 = A 2 c o s ω t + φ 2 , trên hình vẽ bên đường đồ thị (I) biểu diễn dao động thứ nhất, đường đồ thị (II) biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động. Phương trình dao động thứ hai là

Câu 38 :

Một ấm điện có hai dây dẫn có điện trở R 1 v à R 2 để đun nước. Nếu dùng dây R 1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian là 30 phút. Còn nếu dùng dây R 2 thì nước sẽ sôi sau 60 phút. Coi điện trở của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ. Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường, nếu dùng cả hai dây đó mắc song song thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian là

Câu 39 :

Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là: 21 , 2 s ; 20 , 2 s ; 20 , 9 s ; 20 , 0 s . Biết sai số tuyệt đối khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kỳ T nào sau đây là đúng nhất?

Câu 40 :

Hai nhà máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B hai cặp cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của roto hai máy chênh lệch nhau 18 000 vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là