Tổng hợp đề thi thử Vật Lí cực hay có lời giải năm 2020 (đề số 10)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n 1 của thủy tinh là n 2 Chiết suất khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là:

Câu 2 :

Phương trình dao động của vật có dạng x = A c os 2 ω t + π 4 . Chọn kết luận mô tả đúng dao động của vật:

Câu 3 :

Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với

Câu 4 :

Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch phụ thuộc vào

Câu 5 :

Một sóng cơ khi truyền trong môi trường thứ nhất với tốc độ v 1 thì có bước sóng λ 1 ; còn khi truyền trong môi trường thứ hai với tốc độ v 2 thì có bước sóng λ 2 . Khi đó:

Câu 6 :

Công thức nào sau đây là công thức thấu kính:

Câu 7 :

Cho hạt nhân X Z 1 A 1 và hạt nhân Y Z 2 A 2 có độ hụt khối lần lượt là Δ m 1 Δ m 2 Biết hạt nhân X Z 1 A 1 vững hơn hạt nhân Y Z 2 A 2 . Hệ thức đúng là

Câu 8 :

Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 1,2m xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu). Điều nào sau đây là sai?

Câu 9 :

Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

Câu 10 :

Giới hạn quang điện của niken là 248mm thì công thoát của electron khỏi niken là bao nhiêu

Câu 11 :

Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20kV (ở đầu đường dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Công suất điện truyền đi không đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện đến 50kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là

Câu 12 :

Hai hạt nhân A và B tham gia phản ứng tạo ra hai hạt nhân C và D có khối lượng thỏa: m A + m B + m C + m D . Phản ứng này là

Câu 13 :

Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0 , 36 μ m v à 0 , 50 μ m . Biết

1 e V = 1 , 6.10 19 J , h = 6 , 625.10 34 J . s v à c = 3.10 8 m / s . Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một lượng là

Câu 14 :

Mạch dao động LC có biểu thức dòng điện trong mạch là i = 4.10 2 c o s 2.10 7 t A . Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại là :

Câu 15 :

Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ?

Câu 16 :

Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:

Câu 17 :

Năng lượng liên kết riêng là năng lượng

Câu 18 :

Tính chất cơ bản của từ trường là:

Câu 19 :

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng Vôn - Ampe của đoạn mạch:

Câu 20 :

Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt

Câu 21 :

Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm có cảm kháng 30 Ω và một tụ điện có dung kháng 30 A. , đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 200V. Biết công suất của mạchP = 400W , điện trở R có giá trị là

Câu 22 :

Trong thí nghiêm I-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ hai khe đến màn 3% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn

Câu 23 :

Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì:

Câu 24 :

Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9 , 8 m / s 2 với phương trình của li độ dài s = 2cos7t (cm), t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng

Câu 25 :

Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương?

Câu 26 :

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = A c o s ω t + φ . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt m = 1 ω 2 . Hệ thức đúng là:

Câu 27 :

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 d P và cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:

Câu 28 :

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình x 1 = 3 c o s 4 t + π 2 c m v à x 2 = A c o s 4 t c m . Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ 8 3 c m / s . Biên độ A 2 bằng:

Câu 29 :

Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước n = 4 3 , độ cao mực nước h = 60 cm. Bán kính r bé nhất của tấm gỗ nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là:

Câu 30 :

Một hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 4 T . Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30 ° .Từ thông qua hình chữ nhật đó là

Câu 31 :

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? ( C h o g = π 2 m / s 2 )

Câu 32 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 12 V , r = 4 Ω , bóng đèn thuộc loại 6 V 6 W . Để đèn sáng bình thường thì giá trị của R x là:

Câu 33 :

Một học sinh làm thí nghiệm như sau: chiếu một chùm ánh sáng kích thích AS vào một quang điện trở R như hình vẽ, thì thấy chỉ số của ampe kế tăng lên so với trước khi chiếu AS. Biết ampe kế và Volt kế là lí tưởng. Chỉ số của ampe kế và Volt kế sẽ thay đổi thế nào nếu ta tắt chùm sáng AS

Câu 34 :

Đặt điện áp u = 120 c o s 100 π t V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi R = 40 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại P m khi R = 20 10 Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở đạt cực đại. Giá trị của là:

Câu 35 :

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t 1 = 1 , 75 s v à t 2 = 2 , 5 s , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cmm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v 0 c m / s và li độ x 0 c m của vật thỏa mãn hệ thức:

Câu 36 :

Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 24,77dB, mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được đặt tại một điểm trên đoạn MN là:

Câu 37 :

Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t 1 v à t 2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t 2 t 1 = 0 , 11 s , nhỏ hơn một chu kì sóng. Chu kì dao động của sóng là:

Câu 38 :

Một vật có khối lượng m 1 = 1 , 25 k g mắc vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 200N/m đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo nằm trên mặt phẳng nằm ngang ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m 2 = 3 , 75 k g sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π 2 = 10. Khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách nhau một đoạn là:

Câu 39 :

Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên toàn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là:

Câu 40 :

Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l 0 , độ cứng k 0 = 16 N / m , được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là l 1 = 0 , 8 l 0 v à l 2 = 0 , 2 l 0 . Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1J. Lấy π 2 = 10. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của Δ t và d lần lượt là: