Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải (Đề số 7)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tác dụng nhiệt là tính chất nổi bật của tia nào sau đây?

Câu 2 :

Hạt nhân U 92 238 được tạo thành bởi hai loại hạt:

Câu 3 :

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?

Câu 4 :

Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?

Câu 5 :

Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi pha dao động của chất điểm bằng π 2 thì kết luận nào sau đây là đúng?

Câu 6 :

Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta sử dụng thí nghiệm vật lý nào sau đây?

Câu 7 :

Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:

Câu 8 :

Hạt nhân càng bền vững khi có:

Câu 9 :

Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ω t ) ( U , ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch tính theo công thức:

Câu 10 :

Một kim loại có công thoát A = 5 , 23 . 10 - 19 J . Biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 J s , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:

Câu 11 :

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x = A cos ( ω t + φ ) trong đó A , ω , φ là các hằng số. Đại lượng φ có đơn vị là:

Câu 12 :

Trong chân không, các bức xạ điện tử được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

Câu 13 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

Câu 14 :

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L ( Z L = R 3 ) mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:

Câu 15 :

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N2 vòng dây) để hở là U2. Hệ thức nào sau đây là đúng?

Câu 16 :

Vật thật, cao 4cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, qua thấu kính cho ảnh ngược chiều với vật. Ảnh cao 3cm. Số phóng đại của ảnh có giá trị là:

Câu 17 :

Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0 , 26 μ m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0 , 52 μ m . Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là:

Câu 18 :

Một máy hạ thế có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là k (k > 1). Nhưng do không ghi ký hiệu trên máy nên không biết được các cuộn sơ cấp và thứ cấp. Một người đã dùng máy biến thế trên lần lượt đấu hai đầu mỗi cuộn dây của máy vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi U và dùng vôn kế đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây còn lại. Kết quả lần đo thứ nhất thu được là 160V, lần đo thứ 2 là 10V.Máy đó có có tỉ số k bằng

Câu 19 :

Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp 2200 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Mạch thứ cấp mắc với bóng đèn có hiệu điện thế định mức 6V. Để đèn sáng đúng định mức thì ở cuộn dây thứ cấp có số vòng dây là:

Câu 20 :

Khi thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng trong không khí, khoảng vân đo được là i. Khi thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng trên trong môi trường trong suốt có chiết suất n > 1 thì khoảng vân i’ đo được trên màn là:

Câu 21 :

Hai điện tích điểm q 1 = 1 , 5 . 10 - 7 C q 2 đặt trong chân không cách nhau 50cm thì lực hút giữa chúng là 1 , 08 . 10 - 3 N . Giá trị của điện tích q 2 là:

Câu 22 :

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20cm, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của thấu kính là:

Câu 23 :

Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L = 1 π m H và một tụ điện C = 4 π n F . Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là c = 3 . 10 8 m / s . Bước sóng điện từ mà máy phát ra là:

Câu 24 :

Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u = 100 cos 100 π t ( V ) thì cường độ qua đoạn mạch là i = 2 cos 100 π t + π 3 ( A ) . Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch có giá trị là:

Câu 25 :

Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 5 . 10 - 4 ( T ) véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 30 0 Từ thông qua khung dây có giá trị là:

Câu 26 :

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến M có độ lớn bằng:

Câu 27 :

Biết cường độ âm chuẩn là 10 - 12 W / m 2 . Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng:

Câu 28 :

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu một đoạn mạch theo thời gian t như hình vẽ. Tần số của điện áp xoay chiều này bằng

Câu 29 :

Một đèn ống loại 40W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 75W. Biết giá tiền điện là 1500 đồng/kWh. Nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 6 giờ thì trong 30 ngày số tiền điện sẽ giảm so với sử dụng đèn dây tóc nói trên trong cùng thời gian là:

Câu 30 :

Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r. Đồ thì biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng:

Câu 31 :

Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100 π t ( V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm có điện trở thuần R = 32 Ω và tụ điện có điện dung là C. Gọi u R , u C lần lượt tương ứng với điện áp tức thời hai đầu phần tử R và C. Biết rằng 625 u R 2 + 256 u C 2 = ( 1600 ) 2 ( V 2 ) . Điện dung của tụ điện có giá trị là:

Câu 32 :

Một sóng truyền từ N đến M theo phương truyền sóng trong khoảng thời gian T 6 . Biết chu kì sóng là T, biên độ sóng là 4mm và không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại thời điểm t, li độ sóng tại M là 2mm thì li độ sóng tại N là –2 mm. Tại thời điểm ( t + t ) thì phần tử sóng tại M tới biên lần thứ 2. Khoảng thời gian ngắn nhất là:

Câu 33 :

Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ω t ) ( V ) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của theo dung kháng ZC của tụ điện khi C thay đổi. Giá trị của R là:

Câu 34 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ampe kế chỉ 0,5A và r = 10 Ω , R 1 = R 2 = R 3 = 40 Ω , R 4 = 30 Ω , R A 0 . Nguồn điện có suất điện động là:

Câu 35 :

Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm t 1 = 0 đến thời điểm t 2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường s và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,096J. Từ thời điểm t 2 đến thời điểm t 3 , chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2s nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc và thời điểm t 3 bằng 0,064J. Từ thời điểm t 3 đến t 4 , chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 4s nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm t 4 bằng:

Câu 36 :

Đặt điện áp u = U 2 cos ( ω t + φ ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u M B giữa hai điểm M,B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R=2r. Giá trị của U là:

Câu 37 :

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn giống nhau A và B, cách nhau 8cm, doa động với phương trình u A = u B = a cos ( 200 π t ) ( c m ) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách đều 2 điểm A,B một khoảng 8cm. Trên đường trung trực của AB, điểm M1 gần M nhất, dao động cùng pha với M và cách M một khoảng

Câu 38 :

Cho hai mạch dao động LC có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ ở mạch thứ nhất và thứ hai lần lượt là Q 1 Q 2 thỏa mãn Q 1 + Q 2 = 8 . 10 - 6 C . Tại một thời điểm mạch thứ nhất có điện tích và cường độ dòng điện là q 1 , i 1 , mạch điện thứ hai có điện tích và cường độ dòng điện là q 2 , i 2 thỏa mãn q 1 i 2 + q 2 i 1 = 6 . 10 - 9 . Giá trị nhỏ nhất của tần số dao động ở hai mạch là:

Câu 39 :

Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm trường ngoại lực có độ lớn F theo phương ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc α ( 0 0 < α < 90 0 ) trong mặt phẳng thẳng đứng và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động T1 = 2,4s hoặc T2 = 1,8s. Chu kì T gần với giá trị nào sau đây?

Câu 40 :

Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100 π t ( V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1 , 5 π H , điện trở trong r = 50 3 Ω và tụ điện có điện dung C = 10 - 4 π F . Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng 150V, đến thời điểm t 1 + 1 75 ( s ) thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cũng bằng 150V. Giá trị U 0 bằng: