Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 13)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ?

Câu 2 :

Tính l i m x + 2 x - 3 2 x + 3 .

Câu 3 :

Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử bằng

Câu 4 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 5 :

Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=AD=2,AA'=3 là

Câu 6 :

Với a,b là các số thực dương bất kì. Số điểm cực trị của hàm số y = a x 4 + b x 2 + 1

Câu 7 :

Quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = 1 - x 2 , trục hoành xung quanh trục hoành thu được khối tròn xoay có thể tích là

Câu 8 :

Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 10 x

Câu 9 :

Hàm số nào dưới đây xác định trên R?

Câu 10 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+2y-3z+4=0. Một véctơ pháp tuyến của (P) là

Câu 11 :

Đường cong ở hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây ?

Câu 12 :

Tập nghiệm của bất phương trình l o g x 2 < 2

Câu 13 :

Một hình nón có đường kính đáy bằng đường sinh. Góc ở đỉnh hình nón bằng

Câu 14 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đường thẳng qua điểm M(1;1;1) và song song với trục hoành là

Câu 15 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng nào dưới đây là mặt phẳng qua ba điểm A(-1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;-3).

Câu 16 :

Đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào dưới đây ?

Câu 17 :

Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 4 - 2 x 2 - 5 và trục hoành là

Câu 18 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 1 x 2 + 1 trên đoạn [-2;-1] bằng

Câu 19 :

Tích phân 1 2 ln x x d x bằng

Câu 20 :

Cho số phức z thoả mãn (2+z)i=3-2i. Phần thực của z bằng

Câu 21 :

Tổng các nghiệm của phương trình 2 2 x = 8 2 - x 2 bằng

Câu 22 :

Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền lớn hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.

Câu 23 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, mặt bên (SBC) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng

Câu 24 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng qua điểm M(1;2;3) và chứa trục Ox là

Câu 25 :

Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm cạnh DD′ (tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai đường thẳng CB′ và MC′ bằng

Câu 26 :

Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất. Giả sử con xúc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình x 2 - b x + b - 1 = 0 có nghiệm lớn hơn 3 bằng

Câu 27 :

Có bao nhiêu cặp số thực (a;b) để trong khai triển ( x + a ) 3 ( x - b ) 6 , hệ số của x 7 là -9 và không có số hạng chứa x 8 .

Câu 28 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng

Câu 29 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( α ) :x+y-z+3=0 và cắt hai đường thẳng d 1 : x + 1 2 = y + 1 2 = z - 2 - 1 ; d 2 : x - 1 - 1 = y - 2 1 = z - 3 3

Câu 30 :

Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = x - 9 x - m đồng biến trên khoảng ( - ; 4 ) .

Câu 31 :

Cho hàm số y = x 2 - m x ( 0 < m < 4 ) có đồ thị (C). Gọi S 1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành; S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành và hai đường thẳng x=m,x=4. Biết S 1 = S 2 , giá trị của m bằng

Câu 32 :

Cho 0 ln 3 e x 1 + e x + 1 d x = a - b + ln c + d 9 với a,b,c là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức a+b+c+d bằng

Câu 33 :

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi, góc B C D ^ = 60 ° . Thể tích của khối trụ nội tiếp lăng trụ đó là 2 π (đường tròn đáy của hình trụ là đường tròn nội tiếp hai đáy của lăng trụ). Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

Câu 34 :

Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình m = l o g 2 ( 2 x + 4 - 16 2 x + 1 ) có nghiệm.

Câu 35 :

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4 ( 4 s i n 3 x - m ) 3 = s i n x + m có nghiệm thực.

Câu 36 :

Có bao nhiêu số dương m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 - 3 x + 1 trên đoạn [m+1;m+2] bằng 53.

Câu 37 :

Cho hàm số f(x) có đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên và f(-2)=f(2)=0. Hàm số y = ( f ( 3 - x ) ) 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

Câu 38 :

Cho phương trình z 2 + a z + b = 0 ( a , b R ) có hai nghiệm phức w+4i và 2w+2-i. Giá trị của biểu thức a+b bằng

Câu 39 :

Cho khối hộp ABCD.A′B′C′D′ có tất cả các cạnh bằng 1. Các góc tại đỉnh A bằng 60 ° . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC′ bằng

Câu 40 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x+2y-z+9=0 và mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 + 2 x - 4 y - 4 z - 40 = 0 . Biết rằng (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn (C). Mặt cầu (T ) đi qua điểm M(1;-5;2) và chứa đường tròn (C) có bán kính bằng

Câu 41 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( α ) :x+y-z+1=0 và đường thẳng d: x - 1 1 = y - 2 2 = z - 3 3 . Đường thẳng Δ qua điểm A(1;0;2) và có véctơ chỉ phương u (a;b;1), cách đường thẳng d một khoảng bằng

Câu 42 :

Một hình vuông C 1 cạnh bằng a. Chia mỗi cạnh hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để được hình vuông C 2 (như hình vẽ bên). Tiếp tục như thế ta được dãy các hình vuông C 1 , C 2 , C 3 ,... Gọi Si là diện tích của các hình vuông C i (i=1,2,...). Tìm a biết S 1 + S 2 + . . . + S n + . . . = 96 .

Câu 43 :

Cho hàm số f(x) thoả mãn f ( 1 ) = 9 e f ' ( x ) + 3 x 2 f ( x ) = ( 15 x 4 + 12 x ) e - x 3 , x R . Tích phân 0 1 f ( x ) d x bằng

Câu 44 :

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m>-10 để hàm số y=f(|x|+m) có 5 điểm cực trị.

Câu 45 :

Giả sử z 1 , z 2 là hai trong số các số phức thoả mãn | i z + 3 - i | = 2 | z 1 - z 2 | = 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức | z 1 | + 3 | z 2 | bằng

Câu 46 :

Cho hàm số y = x + 1 x - 1 có đồ thị (C). Gọi A,B là hai điểm thuộc hai nhánh của (C) và các tiếp tuyến của (C) tại A,B cắt các đường tiệm cận ngang và đứng của (C) lần lượt tại các điểm M,N,P,Q (tham khảo hình vẽ bên). Diện tích tứ giác MNPQ có giá trị nhỏ nhất bằng

Câu 47 :

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 1, mặt bên tạo với đáy góc 75 ° . Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AB và tạo với đáy góc 45 ° chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S bằng

Câu 48 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(3;5;-1),B(0;-1;8),C(-1;-7;3),D(1;0;2) và điểm M(1;1;5). Mặt phẳng (P):ax+by+cz-14=0 qua hai điểm D,M cắt cạnh AC và (P) chia khối tứ diện ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng

Câu 49 :

Cho tập A={1,2,3,...,100}. Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A, mỗi tập con này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 99. Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S. Xác suất để chọn được phần tử có ba số lập thành một cấp số cộng bằng

Câu 50 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn với mọi x , y , α , β [ 0 ; 1 ] α 2 + β 2 > 0 ta có α f ( x ) + β f ( y ) ( α + β ) f α x + β y α + β . Biết f(0)=0, 0 1 2 f ( x ) d x = 2 . Giá trị nhỏ nhất của tích phân 0 1 f ( x ) d x bằng