Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết ( đề 7 )

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tìm số nghiệm của phương trình cos x x = 1 5

Câu 2 :

Tìm các họ nghiệm của phương trình

sin 3 x . sin 3 x + cos 3 x cos 3 x tan x - π 6 tan x + π 3 = - 1 8

Câu 3 :

Có 10 viên bi đỏ có bán kính khác nhau, 5 viên bi xanh có bán kính khác nhau và 3 viên bi vàng có bán kính khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 9 viên bi có đủ ba màu.

Câu 4 :

Cho tập X = { 1;2;3;4;5 }. Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên, mỗi số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập X . Tính xác suất để trong hai số đó có đúng một số có chữ số 5

Câu 5 :

Tìm n N * sao cho

C n 1 + 3 C n 2 + 7 C n 3 + . . . + 2 n - 1 C n n = 3 2 n - 2 n - 6480

Câu 6 :

Cho dãy số U n xác định bởi

U 1 = 2 U n = u 1 + u 2 + . . + n - 1 u n - 1 n n 2 - 1

Tìm l i m n + 2018 3 U n

Câu 7 :

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

Câu 8 :

Cho hàm số f x = x 2 + n x < 1 2 m x - 3 x > 1 m + 3 x = 1

liên tục tại điểm x = 1. Tính m - n 2018 + m + 1 n 2019

Câu 9 :

Tính đạo hàm cấp n n 1 của hàm số y = sin a x + b

Câu 10 :

Trong mặt phẳng Oxy, cho A B C có đỉnh A ( 3;-7 ), trực tâm H ( 3;-1 ), tâm đường tròn ngoại tiếp I ( -2;0 ). Xác định tung độ đỉnh C

Câu 11 :

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y = 2 x 3 - 9 x 2 + 12 x - 4 . Giá trị của m để phương trình 2 x 3 - 9 x 2 + 12 x = m có 6 nghiệm phân biệt là:

Câu 12 :

Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số y = x 4 - x 2

Câu 13 :

Tìm giá trị của m để hàm số

y = 4 x 3 + m + 3 x 2 + m x + 4 m 3 - m 2

đồng biến trên khoảng [ 0 ; + )

Câu 14 :

Tìm giá trị của m theo a,b để hàm số

y = a sin x - b cos x - m x + a 2 + 2 b 2

luôn đồng biến trên R

Câu 15 :

Đồ thị hàm số f x = x 3 - 9 x 2 + 24 x + 4 có điểm cực tiểu và điểm cực đại lần lượt là x 1 ; y 1 , x 2 ; y 2 . Tính x 1 y 2 - x 2 y 1

Câu 16 :

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y = x 4 - 2 m x 2 + m - 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.

Câu 17 :

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 + sin 6 x + cos 6 x 1 + sin 4 x + cos 4 x . Tính giá trị của 5 M - 6 m - 1 2017

Câu 18 :

Thể tích V của 1kg nước ở nhiệt độ T 0 o < T < 30 o được cho bởi công thức

V = 999 , 87 - 0 , 06426 T + 0 , 0085043 T 2 - 0 , 0000679 T 3

Ở nhiệt độ nào nước có khối lượng riêng lớn nhất?

Câu 19 :

Cho hàm số y = x + x 2 - x + 1 . Mệnh đề trong các mệnh đề sau là đúng?

Câu 20 :

Cho hàm số y = 2 x - 3 x - 3 (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm điểm M thuộc (C). Biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận tại J và K sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IJK có diện tích lớn nhất.

Câu 21 :

Cho hàm số f x = 4 x 4 x + 2

Hãy tính tổng

S = f 1 2019 + f 2 2019 + . . . + f 2018 2019

Câu 22 :

Xét các mệnh đề sau:

(I). “ a là cạnh huyền của một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là b,c khi và chỉ khi log c a + b + log c a - b = 2 ”.

(II). “Nếu 0 < x < π 2 thì

log sin x 1 + cos x + log sin x 1 - cos x = 2

Lựa chọn phương án đúng.

Câu 23 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

2 a x 2 + 4 x + 6 + 1 - a 2 x 2 + 4 x + 6 1 + a 2 x 2 + 4 x + 6 0 < a < 1

Câu 24 :

Cho log a 4 = u log a 3 = v . Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?

Câu 25 :

Cho hàm số y = π x . x π . TÍnh đạo hàm y’ của hàm số.

Câu 26 :

Tìm giá trị của m để bất phương trình 2 sin 2 x + 3 cos 2 x m . 3 sin 2 x có nghiệm

Câu 27 :

Cho biểu thức

M = log a a b - log a a b 4 + log a 3 b

Mệnh đề nào sau đây là đúng nhất?

Câu 28 :

Để đo độ phóng xạ của một chất phóng xạ , người ta dùng một máy đếm xung. Khi chất này phóng xạ ra các hạt β - , các hạt này đập vào máy và khi đó, trong máy xuất hiện một xung điện và bộ đếm tăng thêm 1 đơn vị. Ban đầu máy đếm được 960 xung trong vòng một phút nhưng sau đó 3 giờ chỉ còn 120 xung trong một phút (với cùng điều kiện). Hỏi chu kì bán rã của chất này là bao nhiêu giờ?

Câu 29 :

Tính tích phân I = 0 a 2 x a - x d x theo a .

Câu 30 :

Tính tích phân hai nghiệm của phương trình 1 e x 1 + ln t t d t = 1 2

Câu 31 :

Từ đẳng thức

1 t 5 + 4 cos 3 u - 2 sin 2 v + C = f t d t

có tìm được hàm số y = f(x) hay không ?

Câu 32 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [ a;b ] và thỏa mãn điều kiện f(x) = f( a + b - x ) x a ; b . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 33 :

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x + 1 2 0 y 1

Câu 34 :

Một ống hình trụ rỗng đường kính a được đặt xuyên qua tâm hình cầu bán kính a . Tìm thể tích phần còn lại của hình cầu.

Câu 35 :

Gọi h(t) (cm) là mức nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng h ' t = 1 5 t + 8 3 và lúc đầu bồn cầu không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Câu 36 :

Cho số phức z thỏa mãn z = 1 - 3 i 3 1 - i . Tìm mô đun của số phức z + i z

Câu 37 :

Cho số phức z = a + bi thỏa z + 2iz = 3 + 3i. Tính giá trị của biểu thức P = a 2016 + b 2017

Câu 38 :

Cho số phức z 3 = z . Hỏi khẳng định nào sau đây đúng.

Câu 39 :

Cho z 1 ; z 2 là các số phức thỏa mãn điều kiện

z 1 - 2 i = 2 i z 1 + 1 z 2 - 2 i = 2 i z 2 + 1 z 1 - z 2 = 1

Tính P = z 1 + z 2

Câu 40 :

Cho tứ diện S.ABC . Trên cạnh SC lấy điểm M sao cho MS = 2MC. Gọi N là trung điểm cạnh SB . Tính tỉ số thể tích hai tứ diện SAMN SACB.

Câu 41 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy 2a , cạnh bên hợp với cạnh đáy góc 45 o . Tính diện tích xung quanh của hình chóp.

Câu 42 :

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; cạnh bên trùng với đáy một góc φ sao cho A’ có hình chiếu xuống mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm của A B C . Tính thể tích khối lăng trụ.

Câu 43 :

Một hình nón tròn xoay có bán kính bằng chiều cao và bằng 1. Gọi O là tâm của đường tròn đáy. Xét thiết diện qua đỉnh S hình nón là tam giác đều SAB. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( SAC )

Câu 44 :

Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = 3; BC = 4. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABC) và SC hợp với (ABC) góc 45 o . Tính thể tích hình cầu ngoại tiếp S.ABC.

Câu 45 :

Cắt bỏ hình quạt tròn AOB từ một mảnh các tông hình tròn bán kính R rồi dán hai bán kính OA OB của hình quạt tròn còn lại với nhau để được một cái phễu có dạng của một hình nón. Gọi x là góc ở tâm của quạt tròn dùng làm phễu 0 < x < 2 π . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích hình nón.

Câu 46 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : x - 1 2 = y 1 = z - 2 và hai điểm A ( 2;10 ); B ( -2;3;2 ). Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d .

Câu 47 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu

S : x - 1 2 + y - 1 2 + z - 1 2 = 9

và đường thẳng

d : x - 3 1 = y 1 = z - 2 2

Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất