Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Hóa Học hay nhất có lời giải (Đề số 5)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Công thức của etilen là
Công thức hóa học của natri hidroxit là
Este CH 3 COOCH 3 có tên gọi là
Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân (xúc tác thích hợp) các protein đơn giản là
Cặp ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
Chất nào sau đây là axit béo?
Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H 2 SO 4 loãng?
Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ, thu lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ cho vào dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư, đun nóng, phản ứng xong thu được m gam Ag. Giá trị của m là
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?
Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO 3 + X Na 2 CO 3 + H 2 O. X là hợp chất
Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
Ch ấ t n à o sau đ â y c òn c ó tên g ọi là đườ n g nh o ?
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H 2 để khử oxit kim loại:
Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO 2 (ở đktc) bằng 500 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch X chứa:
Cho cá c c h ấ t s a u: H 2 NC H 2 CO O H ( X ) , CH 3 CO O H 3 NC H 3 ( Y ), C 2 H 5 NH 2 ( Z ), H 2 NC H 2 CO O C 2 H 5 ( T ). D ã y g ồm cá c c h ấ t đ ề u tác dụ n g được với du n g dịch N a OH v à du n g dịch H Cl l à
Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 11,2 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được V lít H 2 (ở đktc). Giá trị của V là
Phát biểu nào sau đây sai ?
Th u ỷ p h â n hoàn toàn 4,4 g a m CH 3 COOC 2 H 5 b ằ n g dung dịch KOH. S a u khi ph ả n ứng thu được m gam muối. Giá trị c ủ a m l à
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng ) :
(1) X + 2NaOH Y + CH 3 CHO + H 2 O
(2) Y rắn + 2NaOH rắn CH 4 + 2Na 2 CO 3
Phát biểu nào sau đây đúng là
Dãy tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?
Tiến hành các thí nghiệm sau:
- TN 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.
- TN 2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H 2 SO 4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO 4 .
- TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 .
- TN 4: Để miếng gang (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm một thời gian.
- TN 5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO 4 .
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là
Cho các chất (hay dung dịch) sau: HCl, C 2 H 5 OH, H 2 , NaOH, NaCl. Số chất (hay dung dịch) có khả năng tác dụng được với glyxin (điều kiện thích hợp) là
Cho sơ đồ phản ứng: (X) Đinatri glutamat (Y) + C 2 H 5 OH + CH 3 OH.
Phát biểu nào sau đây đúng?
Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm etan và etilen sục qua dung dịch brom dư, phản ứng xong có 1,12 lít khí thoát ra (ở đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích của khí etan là
Cho các kim loại và các dung dịch: Fe, Cu, Fe(NO 3 ) 2 , Cu(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , HCl. Cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
C h o m g a m bột F e v à o 800 ml dung dịch hỗn h ợ p g ồ m Cu ( NO 3 ) 2 0,2M và H 2 S O 4 0,25M. S a u khi c á c ph ả n ứ n g x ả y r a h o à n toàn,thu được 0,6 m g a m hỗn h ợ p bột kim loại và V l í t khí N O (s ả n p h ẩ m khử d u y n h ấ t, ở đktc ) . G i á trị c ủ a m và V l ầ n lượt là
Đun nóng hỗn hợp gồm chất vô cơ X (CH 4 ON 2 ) và chất hữu cơ Y (C 2 H 10 O 3 N 2 ) với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được hỗn hợp khí Z gồm hai khí và dung dịch T gồm hai chất tan. Nhận định nào sau đây là đúng?
Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch FeCl 2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO 3 và H 2 SO 4 (loãng).
(c) Hỗn hợp Cu, Fe 3 O 4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl 3 , thu được dung dịch chứa hai muối.
(e) Hỗn hợp Al và Na 2 O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(f) Cho Ba dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
Số phát biểu đúng là
Cho các phát biểu sau
1. Các peptit đều có phản ứng màu biure.
2. Fructozơ có phản ứng với AgNO 3 /NH 3 tạo Ag.
3. Đốt cháy hoàn toàn este no , đơn chức , mạch hở thu được CO 2 và H 2 O số mol bằng nhau.
4. Mỡ động vật và dầu thực vật đều nhẹ hơn nước, khi đun nóng thì tan trong nước.
5. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit.
6. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH 2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ.
7 . Các amino axit đều tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO 4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y , thu được 1,68 lít khí H 2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
Cho X , Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (M X < M Y ); T là este hai chức tạo bởi X , Y và một ancol no, mạch hở Z . Đốt cháy hoàn toàn 10,32 gam hỗn hợp E gồm X , Y , T bằng một lượng vừa đủ O 2 , thu được 8,4 lít CO 2 (đktc) và 4,86 gam nước. Mặt khác 10,32 gam E tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được 19,44 gam Ag. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1,5M là
Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2 O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H 2 và dung dịch X . Sục 0,32 mol khí CO 2 vào dung dịch X , thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z . Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau.
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO 2 .
+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO 2 .
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều no, mạch hở gồm RCOOH, R 1 (OH) 2 và (R 2 COO) 2 R 1 . Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng vừa đủ 1,14 mol O 2 , thu được CO 2 và 17,28 gam H 2 O. Mặt khác, đun nóng 0,2 mol X cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được etylenglicol và m gam muối khan. Giá trị của m là
Hòa tan 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe 2 O 3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mol NaNO 3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N 2 có tỷ khối so với H 2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X thu được kết tủa Y , lấy Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặc khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 (dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là
Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B bằng lượng NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm cho (m+ 15,8) gam muối Ala và Gly. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ, thu được Na 2 CO 3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Dần Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra. Xem như N 2 không bị nước hấp thụ , các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là
Cho 0,15 mol hỗn hợp rắn X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa FeCl 3 0,8M và CuCl 2 0,6M thu được dung dịch Y và 7,52 gam rắn gồm hai kim loại. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y , thu được 29,07 gam kết tủa. Nếu cho 0,15 mol X trên vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thấy khí NO thoát ra; đồngthời thu được dung dịch Z có khối lượng tăng 4,98 gam so với dung dịch ban đầu. Cô cạn dung dịch Z thu được lượng muối khan là
Cho m gam hỗn hợp X gồm hai amino axit A và B (M A < M B ) có tổng số mol là 0,05; chỉ chứa tối đa 2 nhóm -COOH (cho mỗi chất). Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với 56 ml dung dịch H 2 SO 4 0,5M. Sau phản ứng phải dùng 6 ml dung dịch NaOH 1M để trung hòa hết với H 2 SO 4 dư. Nếu lấy 1/2 hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 25 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,6M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,26 gam muối. Thành phần phần trăm (khối lượng) của amino axit B trong m gam hỗn hợp X là
Nh ỏ t ừ t ừ d u ng d ị c h Ba(OH) 2 v à o ố n g n g h i ệ m c h ứ a du ng d ị c h H 2 SO 4 và Al 2 (SO 4 ) 3 . Đ ồ t h ị b i ể u d i ễ n s ự ph ụ t hu ộc khố i l ượ ng k ế t t ủ a t h e o t hể tí c h du ng d ị c h Ba(OH) 2 n hư s a u :
Giá trị nào sau đây của m max là đúng?