Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Hóa Học hay nhất có lời giải (Đề số 4)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trong các kim loại Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là

Câu 2 :

Chất nào sau đây là muối axit?

Câu 3 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4 , C 2 H 2 , C 2 H 4 và C 2 H 6 thu được 6,272 lít CO 2 (đktc) và 6,12 gam H 2 O. Mặt khác, 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là

Câu 4 :

Thuốc thử dùng để phân biệt axit axetic và rượu etylic là

Câu 5 :

Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở thu được 0,2 mol CO 2 và 0,05 mol N 2 . Công thức phân tử của X

Câu 6 :

Để thu được kim loại Cu từ CuSO 4 bằng phương pháp thủy luyện có thể dùng kim loại nào sau

Câu 7 :

Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố

Câu 8 :

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO 3 /NH 3 ?

Câu 9 :

Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X

Câu 10 :

Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH 3 thì dung dịch chuyển thành

Câu 11 :

Cho c ph á t b iể u s a u:

( a ) Đi n p h â n du n g dị c h N a Cl (đ i n c c trơ ) , thu được khí H 2 ca to t .

(b) Cho C O dư qua hỗn h ợp Al 2 O 3 và CuO đun n ó n g , thu đ ư ợc Al và Cu.

( c ) Nhú n g thanh Zn v à o dung d c h c hứa Cu S O 4 và H 2 S O 4 , c ó x u t h i n ă n mòn đ i n hó a .

(d) Kim l o i có nhi t độ nóng c h y th p nh t là H g , kim l o i d n đi n tốt n h t l à A g .

( e ) Cho du n g dị c h A g N O 3 dư v à o dung dị c h Fe C l 2 , thu được c h t r n g ồm Ag v à A g Cl.

S ố ph á t b i u đúng là

Câu 12 :

Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là

Câu 13 :

Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

Câu 14 :

Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X . Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là

Câu 15 :

Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là

Câu 16 :

Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X . Hấp thụ CO 2 dư vào X , thu được dung dịch chất Y . Cho Y tác dụng với Ca(OH) 2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z

Câu 17 :

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br 2 ?

Câu 18 :

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO 2 và m gam H 2 O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 19 :

Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50% thu được 4,48 lít CO 2 . Giá trị của m là

Câu 20 :

Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X , thu được este Y . Trong Y , oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y

Câu 21 :

Cho phản ứng: aFe + bHNO 3 → cFe(NO 3 ) 3 + dNO + eH 2 O. Các hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên đơn giản nhất. Tổng a + b bằng

Câu 22 :

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

Câu 23 :

Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X , khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:

Thí nghiệm đó là

Câu 24 :

Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X , thu được 2 mol Gly; 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X , thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X

Câu 25 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CH 3 NH 2 vào dung dịch CH 3 COOH.

(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H 2 SO 4 loãng.

(c) Sục khí H 2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.

(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.

(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.

(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO 3 /NH 3 , đun nóng.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

Câu 26 :

Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO 4 và KClO 3 sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp rắn Y . Cho Y tác dụng với HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl 2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl 2 , KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là

Câu 27 :

Ti ế n h à nh thí nghiệm với c á c du n g dịch X , Y , Z , T . K ế t quả đ ư ợc g hi ở b n g s a u:

M ẫu thử

T hu ốc thử

H i n t ượ n g

Y

Q u ỳ t í m

Q u c h u y n s a n g m à u x a nh

X, Z

Dung dịch A g NO 3 tro n g NH 3 , đun nóng

T o k ế t t ủa A g

T

Dung dịch B r 2

K ế t t ủa tr n g

Z

Cu( O H) 2

T o dung dịch m à u x a nh lam

X , Y , Z , T l n lượt là

Câu 28 :

Este X có công thức phân tử C 6 H 10 O 4 . Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y , Z , T . Biết Y tác dụng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH 4 . Phát biểu nào sau đây sai ?

Câu 29 :

Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO 3 , HNO 3 , Cl 2 . Số chất tác dụng với dung dịch Fe(NO 3 ) 2

Câu 30 :

Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 3,22 mol O 2 thu được H 2 O và 2,28 mol CO 2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là

Câu 31 :

Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO 4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X . Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al 2 O 3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là

Câu 32 :

Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C 8 H 8 O 2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là

Câu 33 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) Hấp thụ hết 2 mol CO 2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.

(c) Cho KMnO 4 vào dung dịch HCl đặc, dư.

(d) Cho hỗn hợp Fe 2 O 3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.

(e) Cho CuO vào dung dịch HNO 3 .

(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

Số thí nghiệm thu được 2 muối là

Câu 34 :

Hợp chất hữu cơ X (C 8 H 15 O 4 N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X

Câu 35 :

Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO 3 ) 2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N 2 O. Tỉ khối của Z so với H 2 là 16. Giá trị của m là

Câu 36 :

Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO 3 ) 2 , sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO 2 và O 2 . Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N 2 và H 2 có tỉ khối so với H 2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 37 :

Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO 3 ) 2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H 2 bằng 25,75. Mặc khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Số mol Cu 2+ trong Y

Câu 38 :

Cho X , Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π, Z là ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X ; T là este tạo bởi X , Y Z . Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X , Y , Z T cần vừa đủ 28,56 lít O 2 (đktc), thu được 45,1 gam CO 2 và 19,8 gam H 2 O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br 2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối?

Câu 39 :

Cho 33,1 g am h ỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , Fe(NO 3 ) 2 , Al tan hoàn toàn trong d ung d ịch chứa 210,8 g am KHSO 4 loãng , s au khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được d ung d ịch Y chỉ chứa 233,3 g am muối sunfat trung hòa và 5,04 lít hỗn hợp khí Z trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H 2 là 23/9. Phần trăm khối lượng của Al trong h ỗn h ợp X gần nhất với giá trị nào sau đây ?

Câu 40 :

Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C 5 H 11 O 4 N) và 0,15 mol Y (C 5 H 14 O 4 N 2 , là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T . Cô cạn T , thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G