Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Hóa Học hay nhất có lời giải (Đề số 21)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Dung dịch trong nước của chất nào dưới đây có màu da cam?

Câu 2 :

Kim loại vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là

Câu 3 :

Công thức hóa học của sắt (III) oxit là

Câu 4 :

Từ xenlulozơ có thể chế hóa ra sản phẩm nào sau đây?

Câu 5 :

Cho các chất sau: tristearin, tinh bột, etyl axetat, tripeptit (Gly-Ala-Val). Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là

Câu 6 :

Kim loại không phản ứng với dung dịch HCl là

Câu 7 :

Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt NaCl, NaHSO 4 , HCl là

Câu 8 :

Cho 3,36 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X

Câu 9 :

Lên men 90 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 70%, thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là

Câu 10 :

Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do

Câu 11 :

Tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?

Câu 12 :

Dung dịch có pH > 7 là

Câu 13 :

Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol, natri oleat (a mol) và natri panmitat (2a mol). Phân tử khối của X (theo đvC) là

Câu 14 :

Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom?

Câu 15 :

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X , thu được kết tủa màu trắng không tan trong NaOH dư. Chất X

Câu 16 :

Este nào sau đây làm mất màu dung dịch Br 2 ở điều kiện thường?

Câu 17 :

Cho các nhận định sau:

(a) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất lỏng, tan tốt trong nước.

(b) Ở trạng thái kết tinh, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.

(c) Polipeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-aminoaxit và là cơ sở tạo nên protein.

(d) Dung dịch anilin trong nước làm xanh quỳ tím.

Số nhận định đúng là

Câu 18 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí H 2 ở anot.

(b) Cho a mol bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO 3 (phản ứng hoàn toàn), thu được 2a mol Ag.

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO 4 và H 2 SO 4 thì Zn bị ăn mòn điện hóa.

(d) Cho dung dịch FeCl 3 vào lượng dư dung dịch AgNO 3 (phản ứng hoàn toàn), thu được kết tủa gồm AgCl và Ag.

Số phát biểu đúng là

Câu 19 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

NH 3 t , x t + O 2 NO + O 2 NO 2 + O 2 + H 2 O HNO 3 + C a O Cu(NO 3 ) 2 t NO 2 .

Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng oxi hóa – khử trong chuỗi trên là

Câu 20 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Câu 21 :

Cho các phản ứng sau:

(a) NaOH + HClO → NaClO + H 2 O.

(b) Mg(OH) 2 + 2HCl → MgCl 2 + 2H 2 O.

(c) 3KOH + H 3 PO 4 → K 3 PO 4 + 3H 2 O.

(d) Ba(OH) 2 + 2HNO 3 → Ba(NO 3 ) 2 + 2H 2 O.

Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn: H + + OH - → H 2 O là

Câu 22 :

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

Câu 23 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim loại hoặc muối).

Hình vẽ trên minh hoạ cho phản ứng nào sau đây?

Câu 24 :

Cho 21,9 gam lysin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là

Câu 25 :

Hòa tan hoàn toàn Fe 3 O 4 trong dung dịch H 2 SO 4 (loãng, dư), thu được dung dịch X . Cho dãy gồm các chất: Fe, KNO 3 , KMnO 4 , BaCl 2 , NaOH, Cu. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X

Câu 26 :

Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chức este, không có chức khác) tác dụng tối đa với 525 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn hợp muối Z . Đốt cháy hoàn toàn Y , thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc) và 9,45 gam H 2 O. Giá trị của m là

Câu 27 :

Để hòa tan hết 5,46 gam Fe cần ít nhất V (ml) dung dịch hỗn hợp H 2 SO 4 0,3M và Fe(NO 3 ) 3 0,04M. Biết (sản phẩm khử N +5 là NO duy nhất). Giá trị của V là

Câu 28 :

Thực hiện các thí nghiệm sau đến phản ứng xảy ra hoàn toàn :

( a ) Dẫn a mol khí CO 2 vào 0,8a mol Ca(OH) 2 trong dung dịch .

(b) Cho a mol Fe vào 3a mol HNO 3 trong dung dịch (sản phẩm khử duy nhất tạo ra là NO).

(c) Cho dung dịch NaHCO 3 đến dư vào dung dịch Ba(OH) 2 .

(d) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl 3 (dư).

Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

Câu 29 :

Cho 26,03 gam Ba vào 100 ml dung dịch chứa Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 30 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X , Y , Z , T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X hoặc T

Tác dụng với quỳ tím

Chuyển màu xanh

Y

Tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 , đun nóng

Có kết tủa Ag

Z

Tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 , đun nóng

Không hiện tượng

Y hoặc Z

Tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiểm

Dung dịch xanh lam

T

Tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiểm

Có màu tím

Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X , Y , Z , T lần lượt là

Câu 31 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp X gồm (C 2 H 2 , C 2 H 4 , CH 4 và C 3 H 6 ), thu được 0,14 mol CO 2 và 0,17 mol H 2 O. Mặt khác, cho 2,525 gam X phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là

Câu 32 :

Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7:15). Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được đung dịch Y . Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung dịch chửa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị m là

Câu 33 :

Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO 4 và NaCl (trong đó số mol NaCl gấp 4 lần số mol CuSO 4 ) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X và sau 2t (h), thu được dung dịch Y . Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được 1,5a mol khí H 2 . Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 12a mol khí H 2 . Biết hiệu suất điện phân 100%, các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí sinh ra không hòa tan vào nước. Phát biểu nào dưới đây đúng?

Câu 34 :

Hỗn hợp E gồm ba este X , Y , Z (đều mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức; trong phân tử mỗi este có số liên kết p không quá 3; M X < M Y < M Z ; X chiếm 50% số mol hỗn hợp). Đun nóng 11,14 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm các muối và hỗn hợp G chứa ba ancol đều no. Tỉ khối hơi của G so với H 2 bằng 28,75. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,115 mol O 2 , thu được 9,805 gam Na 2 CO 3 và 0,215 mol hỗn hợp gồm CO 2 và H 2 O. Phần trăm khối lượng của Y trong E

Câu 35 :

Hỗn hợp E gồm X (C 7 H 16 O 6 N 2 ) và Y (C 5 H 14 O 4 N 2 , là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được ancol etylic, hai amin no (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng, có tỉ khối so với khí hidro bằng 16,9) và dung dịch Z . Cô cạn dung dịch Z , thu được hỗn hợp T gồm 2 muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và 1 muối của a –amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ trong T

Câu 36 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó có từ 0,01-2% khối lượng cacbon.

(b) Bột nhôm trộn với bột Fe 2 O 3 dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.

(c) Phèn chua và thạch cao sống có công thức hóa học lần lượt là KAl(SO 4 ) 2 .12H 2 O và CaSO 4 .2H 2 O.

(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.

(e) Dung dịch Na 2 CO 3 , Na 3 PO 4 làm mềm được nước cứng.

(g) Miếng gang để trong không khí ẩm xảy ra ăn mòn điện hóa.

Số phát biểu đúng là

Câu 37 :

Peptit X mạch hở được cấu tạo từ hai loại α-amino axit A , B (đều no, mạch hở, đều chứa 1 nhóm -NH 2 ). Biết X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH theo phản ứng sau:

X + 11NaOH → 3A + 4B + 5H 2 O

Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được hỗn hợp gồm N 2 , H 2 O và 29a mol CO 2 . Hỗn hợp các peptit mạch hở E gồm tripeptit A 2 B , tetrapeptit A 2 B 2 , pentapeptit A 2 B 3 và đipeptit A-A . Đốt cháy hết b gam E trong oxi thu được N 2 , 0,5625 mol H 2 O và 0,675 mol CO 2 . Mặt khác, cho 0,15 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan chứa c gam muối. Giá trị của c gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 38 :

Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2 O, Ba, BaO vào nước, thu được 0,06 mol khí H 2 và dung dịch X . Hấp thụ hết 0,128 mol khí CO 2 vào dung dịch X , thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối) và kết tủa Z . Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:

+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,24M thấy thoát ra 0,03 mol khí CO 2 .

+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,24M vào phần 2, thấy thoát ra 0,024 mol khí CO 2 . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Câu 39 :

Cho 1 mol chất X (C 7 H y O 3 , chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 1 mol chất Y , 1 mol chất Z và 2 mol H 2 O (trong đó M Y < M Z ; Có 3 mol NaOH tham gia phản ứng). Chất Z tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được T ( Y , Z , T là các hợp chất hữu cơ) . Phát biểu nào sau đây sai ?

Câu 40 :

Cho 11,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 CuO vào dung dịch HCl, thu được chất rắn Y (chỉ chứa một kim loại), dung dịch Z (chỉ chứa muối) và 448 ml H 2 (đktc). Cho lượng Y này phản ứng với dung dịch HNO 3 (dư) đậm đặc, nung nóng, thu được 896 ml khí NO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Cho dung dịch Z trên vào dung dịch AgNO 3 dư, thu được 53,14 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. K hối lượng của CuO trong X