Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa học mức độ cơ bản nâng cao (đề số 6)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Hòa tan hết 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư thu được 4,48 lít khí H 2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là

Câu 2 :

Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?

Câu 3 :

Cho dãy các chất: Fe(NO 3 ) 2 ; CuCl 2 ; MgCO 3 ; BaSO 4 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

Câu 4 :

Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương. Công thức phân tử của thạch cao nung là

Câu 5 :

Thành phần chính của quặng xiđêrit là

Câu 6 :

Nung m gam Mg(NO 3 ) 2 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO 2 và O 2 . Giá trị của m là

Câu 7 :

Công thức của phèn chua là

Câu 8 :

Khí nào dưới đây làm xanh quỳ tím ẩm?

Câu 9 :

Chất nào trong các chất cho dưới đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

Câu 10 :

Đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn chức, mạch hở X thu được 3,6 gam H 2 O và 4,4 gam CO 2 . Tên gọi theo danh pháp thay thế của X là

Câu 11 :

Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối kaliclorat (xt: MnO 2 ). Công thức phân tử của muối kalicorat là

Câu 12 :

Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch FeCl 2 ?

Câu 13 :

Chất nào dưới đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

Câu 14 :

Yếu tố nào dưới đây không làm ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng hóa học?

Câu 15 :

Tổng số nguyên tử hiđro trong một phân tử axit glutamic là

Câu 16 :

Phương trình phản ứng nào dưới đây không đúng?

Câu 17 :

Cho các chất sau: Al; Fe; Fe 3 O 4 ; Fe 2 O 3 ; Cr; Sn; Fe(OH) 3 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl thì số chất chỉ cho sản phẩm muối clorua có dạng MCl 3

Câu 18 :

Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam một este no, đơn chức, mạch hở X cần dùng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M. Số công thức cấu tạo của X là

Câu 19 :

Cho m gam anđehit axetic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được 32,4 gam Ag kim loại. Giá trị của m là

Câu 20 :

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại nhóm IIA (kim loại kiềm thổ) có dạng

Câu 21 :

Chất nào dưới đây không phản ứng được với kim loại Na?

Câu 22 :

Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?

Câu 23 :

Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư thu được 3,92 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là

Câu 24 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 25 :

Tổng số liên kết σ (xích ma) trong một phân tử vinyl axetilen là

Câu 26 :

Cacbohiđrat nào sau đây không bị thủy phân?

Câu 27 :

Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?

Câu 28 :

Cho 6,75 gam một amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 12,225 gam muối. Công thức phân tử của X là

Câu 29 :

Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K 2 SO 4 ?

Câu 30 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp anken A và ankin B thu được 44 gam CO 2 . Tên gọi của A và B lần lượt là

Câu 31 :

Cho a mol Fe phản ứng vừa đủ với b mol H 2 SO 4 (đặc, nóng) thu được khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất) và 5,04 gam muối. Biết tỉ lệ a : b = 3 : 7. Giá trị của a là

Câu 32 :

Có các thí nghiệm sau:

(a). Nhỏ dung dịch natri thiosunfat vào dung dịch axit sunfuaric loãng.

(b). Nhỏ anilin vào nước brom.

(c). Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.

(d). Nhỏ dung dịch sắt (II) nitrat vào dung dịch bạc nitrat .

(e). Sục khí etilen vào dung dịch thuốc tím.

(f). Cho ure vào dung dịch bari clorua dư.

(g). Nhỏ dung dịch natri hiđrocacbonat vào dung dịch bari hiđroxit dư.

(h). Sục khí amoniac tới dư vào dung dịch nhôm clorua.

Số thí nghiệm sinh ra kết tủa là

Câu 33 :

Cho các hợp chất có cấu tạo mạch hở có công thức phân tử lần lượt là: CH 4 O, CH 2 O, CH 2 O 2 , CH 2 O 3 , CH 4 N 2 O, CH 5 NO 3 , CH 8 N 2 O 3 . Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH, đun nóng là

Câu 34 :

Có các thí nghiệm sau được thực hiện ở nhiệt độ thường:

(a). Cho Be vào H 2 O.

(b). Sục khí F 2 vào H 2 O.

(c). Cho bột Si vào dung dịch NaOH.

(d). Cho bột Al vào dung dịch NaOH.

(e). Cho Sn vào dung dịch HCl.

(f). Nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch KMnO 4 .

Số thí nghiệm sinh ra khí H 2 sau phản ứng là

Câu 35 :

A, B, C là các kim loại chuyển tiếp và đều thuộc chu kỳ 4 trong bảng tuần hoàn (Z A < Z B < Z C ). Biết rằng tổng số electron lớp ngoài cùng của A, B và C bằng 4; tổng số electron ở lớp ngoài cùng và phân lớp sát ngoài cùng của B là 8. Điều khẳng định nào sau đây về A, B, C là đúng?

Câu 36 :

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 8 H 8 O 2 , X chứa nhân thơm, khi cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là

Câu 37 :

Trong thành phần phân tử của ancol X có n C = n O . Điều khẳng định nào sau đây về X là đúng?

Câu 38 :

Cho 12,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 4 C 3 vào dung dịch KOH dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a mol hỗn hợp khí Y và dung dịch Z. Sục khí CO 2 dư vào dung dịch Z thu được 31,2 gam kết tủa. Giá trị của a là

Câu 39 :

Cho 6,36 gam hỗn hợp X gồm ancol anlylic; propanal và propanđial (trong đó propanđial chiếm 40% số mol). Hiđro hóa hoàn toàn 6,36 gam hỗn hợp X cần V lít khí H 2 (Ni, t o ). Giá trị của V là

Câu 40 :

Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO 4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng 3:2) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu 41 :

Hòa tan m gam Mg trong 500ml dung dịch chứa hỗn hợp H 2 SO 4 0,4M và Cu(NO 3 ) 2 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X; 2 gam hỗn hợp kim loại và hỗn hợp khí X gồm 0,03 mol H 2 và 0,02 mol N 2 . Giá trị của m là

Câu 42 :

Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X và tetrapeptit Y cần dùng 580 ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của glyxin và valin. Mặt khác, đốt cháy cùng lượng E như trên bằng một lượng O 2 vừa đủ thu được hỗn hợp Y gồm CO 2 ; H 2 O và N 2 . Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình tăng 115,18 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E gần với giá trị nào nhất sau đây?

Câu 43 :

Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < M Y ; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O 2 (đktc), thu được khí CO 2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br 2 . Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là

Câu 44 :

Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là

Câu 45 :

X là chất hữu cơ không tác dụng với Na. Thủy phân X trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một muối của α-amino axit (mạch cacbon không phân nhánh, chứa 1 nhóm amino và 2 nhóm cacboxyl) và một ancol no đơn chức. Thủy phân hoàn toàn một lượng chất X trong 100ml NaOH 1M rồi cô cạn, thu được 1,84 gam một ancol Y và 6,22 gam chất rắn khan Z. Đun nóng 1,84 gam ancol Y với H 2 SO 4 đặc ở 170 o C thu được 0,672 lít (đktc) một olefin với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho toàn bộ chất rắn Z tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được chất rắn khan R. Quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng. Khối lượng của chất rắn R là

Câu 46 :

Cho m gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH - như sau:

Giá trị của m là

Câu 47 :

Hỗn hợp X chứa 5 hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có số mol bằng nhau, (trong phân tử chỉ chứa nhóm chức –CHO hoặc –COOH hoặc cả 2). Chia X thành 4 phần bằng nhau:

- Phần 1 tác dụng vừa đủ 0,896 lít (đktc) H 2 (xt: Ni, t o ).

- Phần 2 tác dụng vừa đủ 400 ml dung dịch NaOH 0,1M.

- Đốt cháy hoàn toàn phần 3 thu được 3,52 gam CO 2 .

- Phần 4 tác dụng với AgNO 3 dư trong NH 3 , đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

Câu 48 :

Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 và Fe(NO 3 ) 2 thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO 3 , khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa muối amoni) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N 2 O. Cho dung dịch AgNO 3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO 3 ) 2 trong Y là

Câu 49 :

Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO 3 ) 2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H 2 SO 4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H 2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X là