Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa học mức độ cơ bản nâng cao (đề số 3)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

T r ung h o à 5,48 g a m h ỗn hợp g ồm a x it a x e t i c , ph e nol và a x it b e n z oic, cầ n dùng 600 ml dd N a O H 0,1M. Cô cạ n dd s a u ph n ứ n g , thu được hỗn hợp c h t r n kh a n c ó khối l ượng l à :

Câu 2 :

Khi c r a c kinh ho à n to à n một thể t í c h a nk a n X t hu được ba thể t í c h hỗn hợp Y ( c á c thể t í c h khí đo ở c ùng điều ki n nhiệt độ và á p s u t); tỉ khối c ủa Y so với H 2 b ng 12. Cô n g thức p h â n tử c ủa X l à :

Câu 3 :

S ố hợp c h t là đồng ph â n cấ u tạo, c ó c ùng c ô n g thức ph â n tử C 3 H 6 O 2 , t á c dụng được với dd N a OH nhưng không t á c dụ n g được với Na là:

Câu 4 :

Hỗn hợp X g ồm a x it g lu t a m i c và l y sin. B iết:

- Cho m g a m X p h n ứ n g vừa đủ với V l i t dung d c h HCl 1M.

- Cho m g a m X ph n n g vừa đủ với V/2 l i t dung dịch N a OH 2M. P h n tr ă m khối lượng c ủa a x it g lu t a m i c trong X l à

Câu 5 :

Hỗn hợp g ồm hiđro c a c bon X và o x i c ó tỉ lệ số mol tương ứ n g là 1:10. Đốt c h á y ho à n toàn hỗn hợp tr ê n thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dd H 2 S O 4 đ ặc , thu được hỗn h ợp khí Z c ó tỉ kh i đối với h iđro b ng 19. Công thức ph â n tử c ủa X là:

Câu 6 :

Hỗn hợp X g ồm h a i e ste no, đơn c hứ c , mạ c h h . Đốt c h á y h o à n toàn một lượng X cầ n dù n g vừa đ ủ 3,976 l í t khí O 2 (ở đ k tc ) , thu đ ược 6,38 g a m C O 2 . Mặt kh ác , X tác dụng với dd N a O H , thu được một m u ối và h a i a n c ol l à đồ n g đ n g k ế t iế p. Công thức p h â n tử c ủa h a i este tro n g X l à :

Câu 7 :

Đốt c h á y h o à n toàn 0 , 1 mol một a x it cac bo x y l i c đơn c h c , cầ n vừa đủ V l í t O 2 (ở đktc ) , thu đ ư ợc 0,3 mol C O 2 và 0,2 mol H 2 O. G i á trị c a V l à :

Câu 8 :

Tổng số h t p r oton, nơtron, e le c tron c ủa n g u y ê n tử n g u y ê n tố X thuộc nhóm V II A là 28. N g u y ê n tử khối c ủa n g u y ê n tử n g u y ê n tố X là:

Câu 9 :

P h á t b i u n à o sau đ â y là đún g ?

Câu 10 :

Cho 50ml dd g luco z ơ c hưa rõ nồ n g độ t á c d ụng với một lượ n g dư A g N O 3 tro n g dd NH 3 thu được 2,16 g a m A g k ế t t a . Nồ n g độ mo l /l c ủa dd g luco z ơ đã dùng là:

Câu 11 :

Cho khí CO (d ư ) đi v à o ống s ứ nu n g nó n g đự n g hỗn hợp X g ồm A l 2 O 3 , M g O, F e 3 O 4 , CuO thu được c h t r n Y. Cho Y v à o dd N a OH (d ư ), khu y kĩ, th y c òn lại ph n khô n g tan Z. Giả sử c á c ph n ứ n g x y r a h o à n toàn. Phần không tan Z gồ m :

Câu 12 :

Cho 5 g a m bột Mg v à o dung dịch hỗn hợp K N O 3 và H 2 S O 4 , đun nh , trong điều kiện th í c h hợ p , đ ế n khi ph n ứng x y r a ho à n to à n thu được dung dịch A c hứa m g a m muố i ; 1,792 l í t hỗn hợp khí B ( đktc) g ồm h a i khí không màu, tro n g đó c ó một khí hóa n â u n g o à i kh ô ng khí và c òn lại 0 , 44 g a m c h t r n khô n g t a n. B iết tỉ khối hơi của B đối với H 2 là 11,5. Giá trị c a m :

Câu 13 :

Cho c á c c h t: x iclobutan, 2 - me t y lprop e n, bu t - 1 -e n, c i s - but - 2 - e n, 2 - m e t y lbu t - 2 -e n. D ã y gồm c c h t s a u khi phản ng với H 2 (d ư , x úc tác Ni, to), c ho c ù n g một sản p h m l à :

Câu 14 :

Cho dung dịch A g N O 3 tác dụ n g với du n g dịch hỗn hợp c ó hòa tan 1 2,5 g a m h a i muối KCl và K B r thu được 20,78 g a m hỗn hợp A g Cl và A g B r . H ã y x á c định số mol hỗn hợp đ u:

Câu 15 :

Cho c c h t: O 2 (1 ) , C O 2 (2 ) , H 2 (3 ) , Fe 2 O 3 (4 ) , S iO 2 (5 ) , HCl (6 ) , C a O (7 ) , H 2 S O 4 đ c (8 ) , H N O 3 đ c (9 ) , H 2 O (10 ) , KCl (11 ) , KMnO 4 (12 ) .T r ong c á c điều kiện th í c h hợp C ac bon ph n ứng tr c t i ế p được với b a o nhiêu c h t?

Câu 16 :

P h á t b i u không đú n g là:

Câu 17 :

Cho ba dd c ó c ù n g g i á trị pH, c á c dd được sắp x ế p theo thứ tự nồng độ mol tăng d n

Câu 18 :

Hợp c h t X c ó c ô n g thức ph â n tử trù n g với c ông thức đơn g i n nh t, vừa tác dụ n g đ ược với a x it vừa tác dụng được với kiềm tro n g điều kiện th í c h hợp. T r ong ph â n tử X, thành p h n ph n tr ă m khối lượng c ủa c n g u y ê n tố C, H, N lần l ư ợt b n g 40,449 % ; 7 , 86 5 % và 15,73 % ; c òn lại l à o x i. Khi c ho 4,45 g a m X ph n ứ n g ho à n toàn với một lượ n g vừa đủ dd N a OH (đun n ón g ) thu được 4,85 g a m muối kh a n. Cô n g thức c u tạo thu g ọn c a X l à :

Câu 19 :

Dung dịch nư c c ủa c h t A làm q u ỳ t í m hóa x a nh, c òn dd nước c ủa muối B không làm q u ỳ đổi màu. T r ộn lẫn h a i dd t r ê n v à o nh a u thì x u t h i n k ế t t a . A và B l à :

Câu 20 :

Hỗn hợp X g ồm N a và Al. Cho m g a m X v à o một lượng dư n ước thì t ho á t ra V l í t khí. N ế u c ũ ng c ho m g a m X v à o dd N a OH ( d ư) thì được 1,75V l í t khí. Th à nh ph n ph n t r ă m theo khối lượng c ủa N a t r ong X là (bi ế t c á c t h ể t í c h khí đo t rong c ù n g điều ki n)

Câu 21 :

Đ u n n ón g h n h p g m 1 m o l H C OO H , 1 m o l CH 3 C O O H v à 2 m o l C 2 H 5 O H ở t o C ( t r on g b ì n h n d un g t í c h k h ô n g đ i ) đ ế n t r n g t h á i c â n b n g th ì t h u đ ư c 0 , 6 m o l H C O O C 2 H 5 v à 0 , 4 m o l C H 3 C O O C 2 H 5 . N ế u đ u n n ón g h n hợ p g m 1 m o l H C OO H , 4 m o l C H 3 C OO H v à a m o l C 2 H 5 O H ở đ i u k i n n h ư t n đ ế n t r n g t h á i c â n b n g t h ì t h u đ ư c 0 , 8 m o l H C O O C 2 H 5 . G i á t r ị a l à ?

Câu 22 :

Cho c c h t có c ô n g thức cấ u tạo n h ư s a u: H OC H 2 - C H 2 OH ( X ) ; C H 2 - C H 2 - C H 2 OH ( Y ) ; H O CH 2 - CH O H - C H 2 OH ( Z ); C H 3 - C H 2 - O - C H 2 - C H 3 (R); CH 3 - CH O H - C H 2 OH ( T ). Nh n g c h t tác dụ n g được với C u ( O H ) 2 tạo th à nh dd màu x a nh lam là:

Câu 23 :

Cho 1 mol a m i no a x i t X ph n ứ n g với dd HCl (d ư ), thu đư c m 1 g a m muối Y. Cũng 1 mol a m i no a x it X ph n ứ n g với dd N a OH ( ) , thu được m 2 g a m m u ối Z . B iết m 2 - m 1 = 7,5. Công thức ph â n tử c ủa X là:

Câu 24 :

Hoà t a n h o à n toàn 2 4,4 g a m hỗn hợp g ồm F e C l 2 và N a Cl ( c ó tỉ lệ s ố mol tương ứ n g l à 1 : 2 ) v à o m t lượng nước ( d ư ) , thu đ ư ợc dd X. Cho dd A g N O 3 (d ư ) v à o dd X, s a u khi ph n ứng x y ra ho à n t o à n sinh ra m g a m c h t r n. G i á trị c ủa m l à :

Câu 25 :

O x i hóa 0,16 mol m ột an c ol đơn c h c , thu đ ư ợc hỗn hợp X g ồm 1 a x it cac bo x y l i c , 1 a n d e hi t , a n c ol dư và H 2 O. N g ư n g tụ toàn bộ X rồi c hia làm 2 ph n b ng nh a u. P h n 1 c ho t á c dụng h ế t với Na dư, thu được 1,008 l i t khí H 2 (đkt c ). P h n 2 c ho ph n ứ n g tr á n g b c ho à n toàn thu được 19, 4 4 g a m A g . P h n t r ă m k h ối lượng a n c ol bị o x i hóa l à :

Câu 26 :

Cho d ã y c á c c h t: C H 4 , C 2 H 2 , C 2 H 4 , C 2 H 5 O H, CH 2 = CH - CO O H, C 6 H 5 NH 2 ( a ni l in), C 6 H 5 O H (ph e nol), C 6 H 5 C H 3 (tolu e n ) . S c h t t rong d ã y ph n ứ n g đ ư ợc với nước b r om l à :

Câu 27 :

Cho c c â n b n g sa u :

(1 ) : H 2 (k) + I 2 (k) 2 H I ( k) (2 ) : ½ H 2 (k) + ½ I 2 (k) H I ( k)

(3): HI(k) ó ½H 2 (k) + ½I 2 (k) (4): 2HI (k) ó H 2 (k) + I 2 (k)

(5 ) : H 2 ( k) + I 2 ( r ) 2 H I ( k ) .

Ở nhi t độ x á c định, nếu K C c ủa n b n g ( 1) b n g 64 thì K C b n g 0,125 là c ủa c â n b n g :

Câu 28 :

Khối lượng c a một đo n mạ c h tơ ni l o n - 6,6 là 27346 đvC và c ủa m ột đo n mạ c h tơ ca p r on là 17176 đvC. S ố lượng mắt x ích t rong đ o n mạ c h ni l o n - 6 , 6 và ca p r on n ê u tr ê n l n lượt là :

Câu 29 :

Để ph â n biệt khí o x i và o z on, c ó thể dùng h ó a c h t l à :

Câu 30 :

T r ộn lẫn 3 dd H 2 S O 4 0,1M, H N O 3 0,2M và HCl 0,3M v i những t h ể t í c h b ng nh a u thu đ ược dd A. L y 300 ml dd A c ho p h n ứng với V l í t dd B g ồm N a OH 0,2M và K O H 0,29M thu được dd C c ó pH = 2. Giá trị V là:

Câu 31 :

Dung dịch n à o sau đ â y khô n g thể c hứa tro n g b ình t h u ỷ t i nh?

Câu 32 :

Nung nó n g 16,8 g a m hỗn hợp g ồm Au, A g , Cu, Fe , Z n với một lượng dư khí O 2 , đ ế n khi c ph n ứ n g x y ra ho à n t o à n, thu đ ư ợc 23,2 g a m ch t r n X. Thể t í c h dd HCl 2M vừa đủ để ph n ứ n g với ch t r n X l à :

Câu 33 :

Cho m g a m Mg v à o dd c hứa 0,12 mol Fe C l 3 . S a u khi ph n ứng x y r a ho à n toàn thu được 3,36 g a m c h t r n. Giá trị c a m l à :

Câu 34 :

P h á t b i u không đú n g là:

Câu 35 :

Hòa tan ho à n t o à n 36 g a m Mg b n g dd H N O 3 thu được s n ph m k hử d u y n h t là N H 4 NO 3 . S ố m o l HNO 3 tạo muối l à :

Câu 36 :

Cho c y ế u tố s a u: ( a ) nồ n g độ c h t; ( b) á p su t ; ( c ) x úc tá c ; (d) n h iệt độ ; ( e ) di n t íc h t i ế p x úc. Nh ng y ế u tố ảnh h ư n g đ ế n tốc độ ph n ứ n g nói c hung l à :

Câu 37 :

Th c hiện c á c thí n g h iệm s a u:

( I ) Cho dd N a Cl vào dd K O H. ( I I ) Cho dd Na 2 C O 3 v à o dd C a ( O H) 2 .

( I I I ) Cho Cu( O H) 2 v à o d d N a NO 3 . ( I V ) Đ iện ph â n dd N a Cl với đ i n c ực trơ, c ó mà n g n g ă n.

( V ) Sục khí NH 3 v à o dd N a 2 C O 3 . ( V I ) Cho dd N a 2 S O 4 v à o dd B a ( O H) 2 .

C á c thí n g hiệm đ u đ i u c hế được N a OH l à :

Câu 38 :

Hỗn hợp X g ồm h a i a n c ol no, đơn c h c , m c h hở, kế t i ế p nh a u tro n g d ã y đồ n g đ n g . O x i hoá ho à n toàn 0,2 mol hỗn hợp X c ó k h ối l ượng m g a m bằ n g C u O ở nhiệt độ thí c h hợp, thu được hỗn hợp sản p h m hữu c ơ Y. Cho Y t á c dụ n g với m ột l ượng dư dd A g NO 3 trong N H 3 , thu được 54 g a m A g . Giá trị c a m l à :

Câu 39 :

Nhúng một l á kim loại M ( c hỉ c ó hoá trị h a i tr ong hợp c h t) c ó khối l ư ợng 50 g a m vào 200 ml dd Ag N O 3 1M c ho đ ế n khi ph n ứ n g x y r a ho à n toàn. L c dd, đ e m c ô cạ n thu được 18,8 g a m muối kh a n. K i m loại Mn là:

Câu 40 :

C u hình e le c tron c a ion X 2 + 1 s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3p 6 3 d 6 . T r ong b ng t u n ho à n c á c n g u y ê n tố hoá họ c , n g u y ê n tố X thu c :

Câu 41 :

Cho hỗn hợp bột Al, F e v à o dd c hứa Cu ( N O 3 ) 2 A g NO 3 . S a u khi c á c ph n ứ n g x y ra h o à n t o à n, thu được hỗn hợp r n g ồm b a kim loại là:

Câu 42 :

Cho c c h t s a u: ph e nol, g l i x e rol, g luco z ơ, s ac c a rozơ, manto z ơ, f r u c to z ơ, b e n z a e hi t , a ê hit ac r y l i c , a x it a x e t i c , p r op a n a l, a x it fo m ic, x e nlu l o z ơ, e t y l fom a t, a x e t i len, vi n y la x e t i len. S c h t tham g ia ph n ứ n g tr á ng gươ n g là:

Câu 43 :

Cho ph n ứ n g o x i hóa khử g iữa Al và H N O 3 tạo s n ph m k h ử d u y n h t là N 2 O .Tỉ l ệ số p h â n tử H N O 3 tạo muối với số ph â n tử H N O 3 làm c h t o x i hóa l à

Câu 44 :

Cho c hợp c h t h u c ơ: (1) a nk a n;(2) a n c ol no, đơn c hứ c , mạ c h hở; ( 3) mono x iclo a nk a n;(4) e te no,đơn c hứ c , mạ c h hở;.(5) a nk e n;(6) a n c ol không no ( c ó một l iên k ế t đôi C = C),mạ c h hở;(7) a nkin; (8) a e hit no, đơn c hứ c , mạ c h hở; (9) a x it no, đơn c hứ c , m c h hở;(10) a x it không no ( c ó một l i ê n k ế t đôi C = C), đơn c hứ c . D ã y g ồm c á c c h t khi đ t ch á y ho à n toàn đ u c ho số mol C O 2 b ng số mol H 2 O l à

Câu 45 :

c dd ri ê n g bi t s a u: C 6 H 5 NH 3 C l (ph e n y l a moni c lor u a ), N H 2 - C H 2 - C H 2 - CH ( NH 2 ) - CO O H, ClNH 3 - C H 2 - CO O H, H O OC - C H 2 - C H 2 - C H ( NH 2 ) - C O O H , N H 2 - C H 2 - CO O N a . S ố lượ n g c dd c ó pH < 7 là:

Câu 46 :

Cho c c h t dưới đ â y : H N O 3 , N a O H , A g 2 S O 4 , N a Cl, H 2 S O 3 , C u SO 4 , . C á c c h t đ i n li mạnh l à :

Câu 47 :

Cho 1,55 g a m phốt p ho ph n ứ n g với 2,128 l í t C l 2 ( ở đktc) thu được h ỗn hợp A g ồm P C l 3 , P C l 5 . Th y ph â n ho à n toàn A thu đ ư ợc dung dịch B , c ho 200 g a m du n g dịch N a OH 7 % v à o B s a u ph n ứng c ô cạ n dung dịch c òn lại m gam c h t r n kh a n. Giá trị c a m l à :

Câu 48 :

Đi n ph â n (với điện c ực trơ ) 200 ml du n g dị c h Cu S O 4 nồng độ x M, s a u một thời g ian thu đ ư ợc dung dịch Y v n c òn màu x a nh, c ó khối lượng g iảm 8 g a m so với dung dịch b a n đ u. Cho 16,8 g a m bột s t v à o Y, s a u khi c á c p h n ứ n g x y r a ho à n toàn, thu đư c 1 2,4 g a m k i m l o i. Giá trị c ủa x là:

Câu 49 :

Hỗn hợp X g ồm tri p e pt i t A và tetr a p e pt i t B đ u được cấ u tạo bởi g l y x in và a lanin. % khối lượng ni t ơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44 % . Th y ph â n ho à n 0,1 mol hỗn hợp X b ng một l ư ợng dung dịch N a OH vừa đủ, thu được dd Y. Cô cạ n dung dịch Y thu được 36,34 g a m hỗn hợp muố i . Tỉ lệ m ol g iữa A và B tro n g hỗn hợp X l à :

Câu 50 :

Hoà tan ho à n toàn m g a m Cu trong dd H N O 3 thu được 1,12 l í t hỗn h p khí NO và N O 2 (đkt c ) c ó tỉ kh i hơi đối với H 2 là 16,6. Giá trị c a m l à :