Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa học mức độ cơ bản nâng cao (đề số 2)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 khí (đktc). Kim loại kiềm
thổ đó là :
Biết cấu h ì nh e của Fe: 1s 2 2 s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 . Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học.
Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH 2 -CH 2 -COOH (1) ; ClH 3 N-CH 2 -COOH (2) ; NH 2 -
CH 2 -COONa (3); NH 2 -(CH 2 ) 2 CH(NH 2 )-COOH (4) ; HOOC-(CH 2 ) 2 CH(NH 2 )-COOH (5).
Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là
Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe 2 O 3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m.
Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủA. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80% . giá trị của m là
Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe 2 (SO 4 ) 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?
Tơ nilon - 6,6 là:
Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH 2 NH 2 CH 2 COOH và CH 3 CHNH 2 COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.
Giá trị của V là
Cho biết các phản ứng xảy ra như sau
2FeBr 2 + Br 2 → 2FeBr 3 (1) ; 2NaBr + Cl 2 → 2NaCl + Br 2 (2)
Phát biểu đúng là
Cho 4,4g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,8g muối natri. Công thức cấu tạo của E có thể là
Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO 2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là
polime nào dưới đ â y ?
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa ?
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO 4 , sau một thời gian lấy lá sắt ra cân nặng hơn so với ban đầu 0,2 g, khối lượng đồng bám vào lá sắt là:
Dung dịch E chứa các ion Mg 2+ , SO 42- , NH 4+ , Cl - . Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho
phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II
tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E
bằng
Để phân biệt được dung dịch của các chất: glucozơ, glixerol, etanol, formanđehit, chỉ cần dùng một thuốc thử là
Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu 2+ và d mol Ag + . Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa 2 ion kim loại. Điều kiện về b (so với a,c,d) để được kết quả này là:
Dăy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H 2 SO 4 đun nóng là:
Giữa Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là:
Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime
Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch NaHCO 3 thì
Khi trùng ngưng a gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit dư người ta còn thu được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m là
Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na 2 CO 3 , HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là;
Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình gì?
Cho phương trình phản ứng
Al +HN Al + N . Nếu tỷ lệ số mol là 2:3 thì sau cân bằng ta có tỉ lệ mol Al: : là
Trong nhóm kim loại kiềm thổ:
Trong phản ứng sau :
. Clo đóng vai trò là:
Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thu thể tích khí CO 2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O 2 cần cho phản ứng ở c ng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Tên gọi của este đem đốt là
Hòa tan hoàn toàn 2,4g hỗn hợp X gồm FeS 2 , FeS, S (số mol FeS = số mol S) vào dung dịch
H 2 SO 4 đặc nóng dư. Thể tích khí SO 2 thoát ra ở đktc là :
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
Nhận xét nào sau đây không đúng về tinh bột?
Cho 4 cặp oxi hóa - khử: Fe 2+ /Fe; Fe 3+ /Fe 2+ ; Ag + /Ag;Cu 2+ /Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là dăy chất nào?
Cho các kim loại Cu , Fe, Ag lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: HCl, CuSO 4 , FeCl 2 ,
FeCl 3 . Số cặp chất có phản ứng với nhau là:
Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B hơn kém nhau một nhóm -CH 2 - Cho 6,6g hỗn hợp X tác
dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo chính xác của A và B là
Từ 15kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu gam thuỷ tinh hữu cơ có hiệu suất
90% ?
Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:
1) 1s22s22p63s1 2) 1s22s22p63s23p64s2 3) 1s22s1 4) 1s22s22p63s23p1
Các cấu hình đó lần lượt là của những nguyên tố :
Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO 2 bằng 6/7 thể tích khí O 2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 . Quan sát thấy hiện tượng gì?
Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với
600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48
gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2 trong phân tử. Giá trị
của M là
Một dd có chứa các ion: Mg 2+ (0,05 mol), K + (0,15 mol), NO 3- (0,1 mol), và SO 42- (x mol). Giá trị của x là
Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO 2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl 2 0,16M và Ba(OH) 2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a?
Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO 2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch
X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl 2 0,16M và Ba(OH) 2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a?
Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào?
Khi thủy ph â n polipeptit sau:
H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH—CO-NH-CH — CO-NH- CH- COOH
CH 2 COOH ,CH 2 -C 6 H 5 CH 3
Số amino axit khác nhau thu được là
Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5;
(5) CH3CH(COOCH3)2; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC – COOC2H5.
Những chất thuộc loại este là
Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò chất khử ?
Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe(III) nào dưới đky là đúng?