Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa học mức độ cơ bản nâng cao (đề số 15)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần độ tan trong nước ?

Câu 2 :

Hợp chất nào của canxi nào sau đây không gặp trong tự nhiên?

Câu 3 :

Có bao nhiêu nguyên tố thỏa mãn điều kiện trong mỗi nguyên tố đó ( ở trạng thái cơ bản) có tổng số e trên phân lớp s là 8?

Câu 4 :

Trong số các chất H 2 O,CH 3 COONa, Na 2 HPO 3 ,NaH 2 PO 3 , Na 2 HPO 4 , NaHS, Al 2 (SO 4 ) 3 , NaHSO 4 , CH 3 COONH 4 , Al(OH) 3 , ZnO, CrO, HOOC-COONa, HOOC-CH 2 NH 3 Cl, HOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH, H 2 N-CH 2 -COOH, số chất lưỡng tính là:

Câu 5 :

Một hỗn hợp X gồm CH 3 OH, CH 2 =CH-CH 2 OH; CH 3 CH 2 OH, C 3 H 5 (OH) 3 . Cho 25,4 gam hỗ hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp X thu được a mol CO 2 và 27 gamH 2 O. Giá trị của a là :

Câu 6 :

Cho sơ đồ sau:

C 2 H 6 (X) à C 2 H 5 Cl(Y) à C 2 H 6 O(Z) à C 2 H 4 O 2 (E) à C 2 H 3 O 2 Na(F) à CH 4 (G).

Hãy cho biết chất nào có nhiệt độ sôi và nóng chảy cao nhất?

Câu 7 :

Cho 0,1 mol este X đơn chức vào 100 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng thủy phân hoàn toàn thu được 110 gam dung dịch. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,8 gam chất rắn. Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?

Câu 8 :

Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natrioleat, natristearat theo tỉ lệ mol lần lượt là 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO 2 và c mol H 2 O. Liên hệ giữa a, b, c là:

Câu 9 :

Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho SiO 2 tác dụng với axit HF.

(2)Cho H 2 S vào dd axit sunfurơ.

(3) Cho khí O 3 tác dụng với dung dịch KI.

(4) Cho CaOCl 2 tác dụng với HCl đặc.

(5) Cho F 2 tác dụng với nước.

(6) Cho khí O 3 tác dụng với Ag.

(7) Cho khí Na 2 S 2 O 3 tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 .

(8) Đun nóng SiO 2 và Mg.

(9) Đun nóng CO 2 và Mg.

(10) Đun nóng hh (H 2 SO 4 đặc + MnO 2 ; NaCl).

(11) Đun nóng SO 2 và Mg.

(12) Cho KI tác dụng với và H 2 O 2 .

(13) Cho H 2 O 2 tác dụng với hốn hợp KMnO 4 vàH 2 SO 4 .

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :

Câu 10 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm:

Phản ứng xảy ra trong bình đựng dung dịch Br 2 là:

Câu 11 :

Hỗn hợp X gồm muối Y (C 2 H 8 N 2 O 4 ) và đipeptit Z mạch hở (C 5 H 10 N 2 O 3 ). Cho 33,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,3 mol khí. Mặt khác 33,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là:

Câu 12 :

Hỗn hợp khí X gồm C 2 H 4, C 2 H 2 ,C 3 H 8 ,C 4 H 10 , H 2. Dẫn 6,32 gam X qua bình đựng dung dịch Brom dư thì có 0,12 mol Br 2 phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít X(đktc), thu được 4,928lít CO 2 và m gam H 2 O.Giá trị của m là :

Câu 13 :

Trong số các chất : phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m-Crezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng ,đun nóng là :

Câu 14 :

Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe 3 O 4 ; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau đó cho toàn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư. Tính thể tích khí thoát ra(đktc):

Câu 15 :

Hidrocacbon C 6 H 10 (X) có x đồng phân tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 tạo kết tủa vàng nhạt, ancol thơm C 8 H 10 O(Y) có y đồng phân oxi hóa thu được sản phẩm tham gia được phản ứng tráng gương, este hai chức có mạch cacbon không phân nhánh C 6 H 10 O 4 (Z) có z đồng phân tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra một muối một ancol, amin C 4 H 11 N (T) có t đồng phân tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối dạng RNH 3 Cl (R là gốc hidrocacbon). Mối liên hệ đúng giữa x, y, z, t là :

Câu 16 :

Cho 0,1 mol anđehit đơn chức , mch hở X phản ứng đủ với 0,3 mol AgNO 3 trong dung dịch NH 3 , thu được 43,6g kết tủa. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 4g X cần a mol H­ 2 . Giá trị của a là:

Câu 17 :

Cho isopren tác dụng với HBr. Số dẫn xuất monobrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học ) thu được là :

Câu 18 :

Một hỗn hợp rắn X gồm 1,5 mol Ba; 1mol K; 3,5mol Al được cho vào nước (dư). Hiện tượng xảy ra là :

Câu 19 :

Với các chất : Butan, Buta-1, 3 –dien, propilen, but-2-in, axetilen, metylaxetilen, isobutan, xiclopropan, isobutilen, anlen. Chọn phát biểu đúng về các chất trên:

Câu 20 :

Hợp chất X có công thức phân tử là C 5 H 8 O 2 . Thủy phân hoàn toàn 10g X trong dung dịch axit thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng thu được 43,2g Ag. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là :

Câu 21 :

Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe 3 O 4 vào dung dịch HNO 3 loãng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 3,36g kim loại dư. Khối lượng muối có trong dung dịch X là :

Câu 22 :

Cho a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br 2 . Đốt cháy a mol X được b mol H 2 O và V lít CO 2 . Biểu thức liên hệ giữa V, a và b là:

Câu 23 :

Cho các chất : C 2 H 3 Cl, C 2 H 4 , C 2 H 6 , C 2 H 3 COOH, C 6 H 11 NO(caprolactam), vinyl axetat, phenyl axetat. Số các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :

Câu 24 :

Cho dãy các chất : Glucozo, CH 4 ,C 2 H 2 , C 2 H 4 , C 2 H 5 OH, CH 2 =CH-COOH, anilin, phenol, benzen, metyl xiclopropan, xiclobutan. Số chất trong dãy phản ứng được với nước Brom là :

Câu 25 :

Cho các chất : Al, Fe và các dung dịch Fe(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , NaOH, HCl lần lượt tác dùng với nhau từng đôi một . Số phản ứng oxi hóa khử khác nhau nhiều nhất có thể xảy ra là :

Câu 26 :

Cho các nhận xét sau:

1. Trong điện phân dung dịch NaCl, trên catot xảy ra sự khử nước.

2. Trong ăn mòn điện hóa , tại cực âm xảy ra sự oxi hóa kim loại.

3. Trong thực tế để loại bỏ khí Cl 2 thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí NH 3 vào phòng.

4. Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể dùng các chất sau: Na 2 CO 3 , Na 3 PO 4 , Ca(OH) 2 vừa đủ.

5. Nguyên tắc đế sản xuất thép là oxi hóa các nguyên tố phi kim trong gang thành oxit.

6. Sục Na 2 S dư vào dung dịch hỗn hợp FeCl 3 và CuCl 2 thu được 3 kết tủa.

7. Dung dịch H 2 O 2 không làm mất màu dung dịch KMnO 4 trong H 2 SO 4 loãng.

Số nhận xét đúng là :

Câu 27 :

Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở , trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức -OH, -CHO, -COOH. Chia 0,15 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 1,12 lít khí CO­­­ 2 (đktc). Phần hai tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít H 2 (đktc). Đun nóng phần ba với lượng dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 8,64g Ag. Phần trăm số mol của chất có phân tử khối lớn nhất trong X là :

Câu 28 :

Cho các dung dịch : CH 3 COONa, CH 3 NH 2 , C 6 H 5 OH, C 6 H 5 ONa , CH 3 COOH, C 6 H 5 NH 2 , Glyxin, Lysin, axit glutamic. Trong số các dung dịch trên, tổng số các dung dịch làm đồi màu quỳ tím là :

Câu 29 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

(a) X 1 + H 2 O → X 2 +X 3 ↑ + H 2 ↑ (đpcmn: điện phân có màng ngăn)

(b) X 2 + X 4 → BaCO 3 ↓ + Na 2 CO 3 + H 2 O

(c) X 2 + X 3 → X 1 + X 5 + H 2 O

(d) X 4 + X 6 → BaSO 4 + K 2 SO 4 + CO 2 ↑ + H 2 O

Các chất X 2 ,X 5 ,X 6 lần lượt là :

Câu 30 :

Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH) 2 :

Câu 31 :

Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozo và 0,02 mol mantozo trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất , thu được dung dịch X . Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được m gam Ag. Giá trị m là :

Câu 32 :

Cho các chất H 2 , Br 2 , etilen, phenol, KOH, anilin.Giữa các chất này có thể có bao nhiêu phản ứng :

Câu 33 :

Cho các chất :CH 3 CH 2 OH, C 4 H 10 , CH 3 OH, CH 3 CHO, C 2 H 4 Cl 2 , CH 3 CH=CH 2 , C 6 H 5 CH 2 CH 2 CH 3 , C 2 H 2 , CH 3 COOC 2 H 5 . Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là :

Câu 34 :

Cho 2,76g Na vào 100ml dung dịch HCl 1M sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít khí .Giá trị V là :

Câu 35 :

Trong các chất FeCl 2 , FeCl 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 . Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là:

Câu 36 :

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y mol Al vào nước thu được V lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y. Chọn giá trị đúng của V:

Câu 37 :

Dung dịch X chứa a mol Na 2 CO 3 và 2a mol KHCO 3 ; dung dịch Y chứ b mol HCl. Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, sau các phản ứng thu được V lít CO 2 (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X vào Y, sau các phản ứng thu được 3V lít CO 2 (đktc). Tỉ lệ a : b là:

Câu 38 :

Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc) và m gam chất không tan. Giá trị của m là:

Câu 39 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X ( X được tạo thành các amino axit chỉ chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH) cần 58,8 lít O 2 (đktc) thu được 2,2 mol CO 2 và 1,85 mol H 2 O. Nếu cho 0,1 mol X thủy phân hoàn toàn trong 500ml dung dịch NaOH 2M thu được m gam chất rắn. Số liên kết peptit trong X và giá trị m lần lượt là:

Câu 40 :

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe, FeCO 3 , Cu(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa NaNO 3 (0,045 mol) và H 2 SO 4 thu được dung dịch B chỉ chứa 62,605g muối trung hòa( Không có ion Fe 3+ )và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí D gồm N 2 ; NO ; N 2 O ; NO 2 ; H 2 ; CO 2 . Tỉ khối của D so với O 2 bằng 304/17.Trong D có số mol H 2 là 0,02 mol. Thêm dung dịch NaOH 1M vào B đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72g thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho 94,64g BaCl 2 vào B sau đó cho lượng dư AgNO 3 vào thu được 256,04g kết tủa .Giá trị của m là :

Câu 41 :

Cho một miếng Na tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch AlCl 3 x (mol/l), sau phản ứng thu được 5,6 lít khí ở đktc và một lượng kết tủa. Lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1g chất rắn. Giá trị của x là :

Câu 42 :

Cho 0,04 mol Fe và dung dịch chứa 0,08 mol HNO 3 thấy thoát khí NO duy nhất. Sau khi phản ứng kết thúc thì lượng muối thu được là :

Câu 43 :

Cho các dung dịch FeCl 2 , Fe(NO 3 ) 2 , KHSO 4 , AgNO 3 , CuBr 2 , HNO 3 có cùng nồng độ 1M. Cho các dung dịch có thể tích phản ứng với nhau từng đôi một. Có bao nhiêu cặp chất phản ứng được với nhau ?:

Câu 44 :

Cho 20,2g hỗn hợp gồm Al và một oxit của kim loại kiềm vào nước dư, sau đó thấy khối lượng dung dịch tăng so với trước 14,2g. Cho 650ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch sau phản ứng thu được 3,9g kết tủa . Công thức của oxit kim loại kiềm là :

Câu 45 :

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H 2 SO 4 và b mol Al 2 (SO 4 ) 3 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là :

Câu 46 :

Người ta hòa 216,55g hỗn hợp muối KHSO 4 và Fe(NO 3 ) 3 vào nước dư thu được dung dịch A. Sau đó cho m gam hỗn hợp B gồm Mg, Al, Al 2 O 3 , MgO vào dung dịch A rồi khuấy đều tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy B tan hết , thu được dung dịch C chỉ chứa các muối và có 2,016 lít hỗn hợp khí D có tổng khối lượng là 1,84g gồm 5 khí ở (đktc) thoát ra trong đó về thể tích H 2 , N 2 O, NO 2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và1/9. Cho BaCl 2 dư vào C thấy xuất hiện 356,49g kết tủa trắng . Biết trong B oxi chiếm 64/205 về khối lượng . Giá trị đúng của m gần nhất với :

Câu 47 :

Cho ba chất hữu cơ X, Y ,Z( có mạch cacbon hở , không phân nhánh , chứa C, H,O) đều có phân tử khối là 82, trong đó X và Y là đồng phân của nhau. Biết 1 mol X hoặc Z phản ứng vừa đủ với 3 mol AgNO 3 trong dung dịch NH 3 ; 1 mol Y phản ứng với vừa đủ 4 mol AgNO 3 /NH 3 . Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 48 :

Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X( chỉ chứa C, H ,O và Mx < 120)chỉ thu được CO 2 và H 2 O theo tỉ lệ mol 1: 1. Biết số mol O 2 cần dùng gấp 4 lần số mol X . Tổng số nguyên tử trong phân tử X là :

Câu 49 :

Hidro hóa hoàn toàn andehit X thu được ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO 2 và H 2 O theo tỉ lệ mol 2 : 3. Mặt khác, cho a mol X tác dụng với AgNO 3 dư trong NH 3 đun nóng thu được 4a mol Ag. Tổng số nguyên tử trong phân tử X là:

Câu 50 :

Xà phòng hóa este X đơn chức, no chỉ thu được một chất hữu cơ Y chứa Na. Cô cạn, sau đó thêm NaOH/CaO rồi nung nóng thu được một ancol Z và một muối vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn ancol này thu được CO 2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích là 2 : 3. Công thức phân tử este X là :