Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa học mức độ cơ bản nâng cao (đề số 1)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
P hát biểu nào d ư ới đ â y là đ ú ng ?
P hát biểu nào s au đ â y đú n g ?
T r ong các p hát biểu sau:
(1) Nh ô m l à k i m l oại d ẻo nhất.
(2) Thép là hợp k i m c ủ a s ắ t với c a cbon có 2 - 5 % khối l ư ợn g .
(3) W o f am l à k i m l oại có n hiệt độ nóng c h ả y cao nhất.
(4) K i m c ư ơ n g là k i m l oại c ứ ng nhất.
(5) Cấu hì n h e l ớ p ng o ài cùng của ng u y ên tử k i m loại k i ề m là ns 1 .
(6) N ư ớc c ứ ng là n ư ớc có ch ứ a nhiều c á c ion M g 2 + và C a 2 + .
Có bao nh i êu phát biểu đúng ?
C ho các h ỗ n h ợ p k i m loại sau: (1) Mg – Fe, (2) Mg – K, (3) Mg – Ag, (4) Ca – Be. Chỉ
dùng H 2 O có thể nhận biết được bao nhiêu hỗ n hợp k i m loại tr ê n ? .
C ho luồ n g khí CO dư qua h ỗ n hợp cá c oxit: A l 2 O 3 , CuO, F e 2 O 3 , ZnO, MgO nung ở nhiệt độ ca o . Sau p hản ứ ng hỗn hợp rắn thu đ ư ợc g ồ m ?
C ặp ch ấ t n ào s au đ â y tan t r ong d u ng dịch KOH và dung dị c h H 2 SO 4 l o ã n g ?
N ư ớc c ứ ng kh ô ng g â y ra t á c hại n à o d ư ới đ â y ?
P hát biểu đú n g là :
S ắ p xếp n à o t h eo trật tự tăng d ần l ự c bazơ của các hợp c h ất sau đ â y đ ú ng ?
Công th ứ c n à o sau đ â y là của x e n lu l ozơ ?
Saccaro z ơ và gluco z ơ đ ề u có:
K hi th ủ y phân bất k ỳ chất béo nào c ũ ng thu đ ư ợc
Trong các ch ấ t cho sau đ â y : xen l ulo z ơ, cát, canxi cacbua, a n col e t y l ic, cao su, t i nh bột, natri clorua, sắt k i m l o ại, oxi, dầu mỏ; ch ấ t là ng u y ên liệu tự nhiên là
H ợp chất X có công th ứ c cấu t ạo: C H 3 CH 2 COOCH 3 . Tên g ọ i của X là:
Cho ph ả n ứ n g : Zn + H 2 SO 4 ZnSO 4 + SO 2 + H 2 O. Hệ số c â n bằng của c hất khử và sản ph ẩ m khử l ần l ư ợt là:
K hi điều chế FeC l 2 bằng cách cho F e tác dụng v ới dd HCl. Để bảo qu ả n dung d ị ch FeCl 2 thu đ ư ợc k h ông bị ch u y ển h óa thà n h h ợ p chất sắt (I I I), ng ư ời t a có thể cho th ê m v à o dung dịch FeCl 2 m ột l ư ợng d ư chất nào sau đ â y ?
Cho các p hát biểu sau :
(1) Thanh kẽ m nh ú ng t rong dd C uS O 4 x ả y ra ăn m òn đi ệ n hóa.
(2) Dung d ịch chất đi ệ n li dẫn đi ệ n được là d o sự ch u y ển đ ộng của c ác cation và a nion.
(3) Khi ph â n li Na 2 H P O 3 cho ra i o n H + .
(4) Dung d ịch Li O H có pH = 8,0 đ ổi m àu du n g dịch P h e nolphta l ein s ang m àu h ồ ng.
(5) K i m lo ạ i Cu tác d ụ ng với H N O 3 đặc hiện t ư ợng quan sát đ ư ợc là có khí m àu nâu b a y lên, dung d ịch ban đầu ch u y ển sa n g m àu x a nh.
(6) Điều chế k i m l o ại l à sự khử ion k i m loại ở dạng h ợ p chất th à nh k i m l oại đ ơ n chất. Số phát bi ể u đú n g là
Cho các t hí n g hi ệ m sau:
(1) dung d ị ch HCl dư v ào dung d ị c h NaA lO 2
(2) dung d ị ch Al C l 3 dư vào dung dịch N a OH
(3) khí C O 2 vào dung d ịch NaAl O 2 d ư ,
(4) Sục khí N H 3 dư v à o dung dị c h Al( NO 3 ) 3
(5) Bột F e vào du n g d ị ch FeC l 3 d ư . Số thí ng h i ệ m thu đ ư ợc k ế t tủa ? .
Có dung dịch CuS O 4 đ ư ợc chia là m 2 phần bằ n g nhau:
- Phần 1: T ác dụng v ừ a đủ với d ung dịch x m o l NaOH.
- Phần 2: Điện ph â n v ớ i hiệu suất < 100% đ ư ợ c dung dịch Q. D u ng d ị ch Q phản ứ ng v ừ a đủ với y mol Na O H. Mối qu a n hệ gi ữ a x và y là ?
Khi cho Zn v à o dung dị c h ch ứ a 3 m u ối sau: F e C l 3 , CuC l 2 , FeCl 2 . Các phản ứ ng x ả y ra như sau :
(1). Zn + F e 3 + → Zn 2 + + Fe 2 + (2). Zn + C u 2 + → Z n 2 + + Cu
(3). Zn + F e 2 + → Zn 2 + + Fe.
Thứ tự x ả y ra phản ứ ng là:
Có 3 k i m loại X, Y, Z t h ỏa m ãn:
- X tác dụ n g với HCl, k hông tác d ụ ng với Na O H và HN O 3 đặc nguội.
- Y tác dụ n g đ ư ợc v ớ i HCl và H N O 3 đặc ng u ội, không t ác dụng với NaOH.
- Z tác dụng đ ư ợc với HCl và N a OH, k h ông t ác dụng v ớ i HN O 3 đặc nguội. V ậ y X, Y, Z lần l ư ợt là
Hai c h ất h ữ u cơ X1 và X2 đều c ó k hối l ư ợng phân tử bằ n g 60 đvC. X1 có khả năng phản ứ ng với: Na, N a OH, N a 2 CO 3 . X 2 ph ả n ứ ng với Na nh ư ng k h ông ph ả n ứ ng NaOH. Công th ứ c cấu tạo của X2, X 1 lần l ư ợt là:
E ste X có các đ ặc đi ể m sa u :
- Đốt ch á y h oàn toàn X tạo thành CO 2 và H 2 O có số m o l bằng nh a u;
- Th u ỷ p hân X t r ong m ôi tr ư ờng axit đ ư ợc chất Y (th a m gia phản ứ ng tráng g ư ơng) và chất Z (có số n g u y ên tử ca c bon b ằng m ột n ử a số n g u y ên tử cacbon trong X). Phát biểu k h ô ng đ úng là:
Dung dịch s a ccarozơ ti n h khiết kh ô ng có tí n h kh ử , nh ư n g khi đun nóng v ớ i d u ng dịch
H 2 SO 4 lại có thể cho p hản ứ ng tráng g ư ơng. Đó là do:
Cho các phát biểu:
(1) Tất cả các anđehit đ ều có cả tính oxi h ó a v à tính k h ử
(2) Tất cả các axit cac b o x y lic đều không t h a m gia Pư tráng b ạ c (3) Pư th ủ y p hân este tr ong m ôi tr ư ờ ng axit l à Pư thuận ngh ị ch (4) Tất cả các ancol n o, đa ch ứ c đều h ò a tan đ ư ợc Cu(OH ) 2
Phát biểu đ úng là
Trong số các pol i m e d ư ới đ â y loại n ào có nguồn gốc từ xenlulozơ: (1) sợi bôn g ; ( 2 )
tơ olon; ( 3) len l ô ng c ừ u; (4) tơ e n a ng; ( 5 ) tơ visco; (6) t ơ nilo n -6; ( 7 ) tơ axêtat; (8) tơ c apr o n
Cho các ý sau :
- Các an i m o axit k h ông làm đổi m à u q u ỳ t í m.
- Axit glut a mic l à m q u ỳ t í m hóa xanh.
- G l y tác d ụ ng với du n g dịch axit nh ư ng kh ôn g tác dụng với d u ng dị c h bazơ
- Val có 1 n h ó m N H 2 và 1 nh ó m COOH .
- L y s l à m q u ỳ t í m hóa đỏ.
Số phát bi ể u sai là :
M ột peptit có tên là Bradi k inin có t á c dụng l à m g iả m h u y ết áp, đó là m ột nanope pt it có công th ứ c viết tắt là: A rg – Pro – Pro – G l y – P he–Ser–P r o–Ph e – Arg. Khi th ủ y phân kh ô ng h oàn toàn peptit n à y có thể t hu đ ư ợc bao nhi ê u tri peptit m à th à nh phần c ó ch ứ a phe n y l ala n in ( viết tắt Phe).
Đun 6 ga m a x it axetic với 6,9 g a m e t anol (có H 2 SO 4 đặc làm x ú c tác) đến khi p h ả n ứ ng đạt tới trạng thái cân b ằng, thu đ ư ợc 5,72 g a m este. Hiệu suất của p hản ứ ng este hóa là ( C ho H =
1; C = 12; O = 16).
Xenlulo z ơ tri n itrat là chất dễ ch á y v à nổ m ạnh, đ ư ợ c điều ch ế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể t ích du n g d ị ch HN O 3 63 % ( D = 1 , 52 g / m l) c ầ n dùng để t ác dụng v ớ i l ư ợng dư xenlulozơ tạo 297 g a m xenlulozơ trinitrat là
Trù n g ng ư ng m g a m glix i n (axit a m i noetano i c), hi ệ u su ấ t 80%, thu đ ư ợc 68,4 g a m pol i m e và 21,6 g a m n ư ớc. Trị số của m là:
H ỗn h ợ p X g ồ m HCO O H và C H 3 COOH có số mol bằ n g n h au. L ấ y 5,3 g hỗn h ợp X cho T/d v ới 5 ,75 g C 2 H 5 OH (có H 2 SO 4 đặc l à m xúc tá c ) t hu đ ư ợc m (g) hỗn h ợ p este ( hiệu s uất các phản ứng e s te hóa đều bằng 8 0 % ). Giá trị m l à
Hoà tan h oàn t oàn 5,4 g a m k i m l oại R vào du n g dịch H N O 3 dư thu đ ư ợc 3, 3 6 lít k h í (đktc) khô n g m àu tự h ó a mâu ngoài không khí. V ậ y R là ki m loại nào sau đ â y ? 3, 3 6 lít k h í (đktc) khô n g m àu tự h ó a mâu ngoài không khí. V ậ y R là ki m loại nào sau đ â y ?
Cho dung d ị c h KOH dư vào d u ng d ịch FeC l 2 thu đ ư ợc 1 3, 5 g kết tủa. N ế u th a y dung dịch KOH bằng d u ng d ịch AgN O 3 dư thì t hu đ ư ợc m g a m k ế t tủa. G i á trị của m là
T hổi m ộ t luồ n g khí CO qua ống sứ c h ứ a m g a m h ỗ n hợp g ồ m CuO , FeO F e 3 O 4 , Al 2 O 3 nung nón g . Khí T hoát r a khỏi ống sứ cho qua Ca(OH ) 2 dư thu đ ư ợc 0 ,15 g a m kết tủa. S a u p h ản ứ ng chất rắn tr o ng ống sứ có khối l ư ợng 2,15 g a m . Giá trị m là:
Cho 4, 8 8 g a m hỗn hợp g ồ m F e C l 2 và NaCl (có tỉ lệ số mol t ư ơng ứ ng là 1 : 2 ) vào m ộ t l ư ợng n ư ớc (d ư ), t h u đ ư ợc dung dịch X. C h o dung dịch AgN O 3 (d ư ) vào dung d ịch X, s au k hi phản ứ ng x ả y r a hoàn t oàn sinh ra m g a m chất rắn. Giá trị của m là
T h ủ y ph â n h ỗn hợp g ồ m 0,02 m ol saccarozơ và 0,01 mol m a ntozơ m ột t h ời gi a n thu đ ư ợc dd X (h i ệu s u ất Pư t h ủ y phân m ỗi c hất đều là 75% ) . Khi cho toàn b ộ X T /d v ới dd AgNO 3 /NH 3 dư thì l ượ ng Ag thu đ ư ợc là
T h ủ y ph â n h o àn toàn 0, 0 5 m ol e ste của 1 axit đa ch ứ c với 1 ancol đ ơ n ch ứ c cần 5 ,6 g a m KOH. Mặt k h ác, k hi th ủ y ph â n 5,4 7 5 g a m e ste đó t hì cần 4 , 2 g am KOH v à thu đ ư ợc 6 ,225 g a m m uối. CTCT của e ste là:
D ung dị c h X ch ứ a 0,0 7 m ol N a + , x mol S O 4 2- , 0,01 mol O H - . D un g dịch Y ch ứ a y mol H + , z mol B a 2+ , 0,02 mol NO 3 - . Trộn X với Y, sau khi p h ản ứ ng x o ng đ ư ợ c 50 0 m l dung d ị ch có pH = 2 và t hu đ ư ợc m g a m kết tủ a . Tính m
X là hỗn hợp g ồ m F e và 2 o x it c ủa sắt. H òa tan h ế t 15,12 g a m X t r ong dd HCl dư , sau Pư đ ược 16,51 g a m m uối F e ( I I ) v à m gam muối F e ( I I I ) . Mặt kh á c c ho 15,12 g a m X P ư ho à n toàn với dd H N O 3 loãng dư đ ược 1,568 l í t NO ( đktc ) . % về khối l ư ợng c ủ a F e tro n g X là