Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa Học có lời giải chi tiết (Đề số 9)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho các chất: CH 3 CH 2 OH; C 2 H 6 ; CH 3 OH; CH 3 CHO; C 6 H 12 O 6 ; C 4 H 10 ; C 2 H 5 Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là

Câu 2 :

Đun nóng 3,42 gam mantozo trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau phản ứng, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 ; đun nóng thu được 3,87 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân mantozo là

Câu 3 :

Cho m gam bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO 3 0,2M sau một thời gian thu được 3,12 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,95 gam bột Zn vào dung dịch Y đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,45 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị của m là

Câu 4 :

Một rượu đơn chức X có % khối lượng oxi trong phân tử là 50%. Chất X được điều chế trực tiếp từ andehit Y. Công thức của Y là

Câu 5 :

Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và KCl có vài giọt phenolphthalein; hiện tượng quan sát được là

Câu 6 :

Đốt cháy một rượu X, thu được số mol nước gấp đôi số mol CO 2 . Rượu X đã cho là

Câu 7 :

Hấp thụ 3,36 lít CO 2 vào 200,0ml dung dịch hỗn hợp NaOH xM và Na 2 CO 3 0,4M thu được dung dịch X có chứa 19,98 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch ban đầu là

Câu 8 :

Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau : NaOH, HCl ; Br 2 ; (CH 3 CO) 2 O ; CH 3 COOH ; Na, NaHCO 3 ; CH 3 COCl ?

Câu 9 :

Hòa tan hoàn toàn 1,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Al bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng vừa đủ thu được 1,344 lít H 2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là

Câu 10 :

Phân biệt 3 dung dịch: H 2 N – CH 2 – CH 2 COOH; CH 3 COOH; C 2 H 5 – NH 2 . Chỉ cần cùng một thuốc thử là

Câu 11 :

Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1mol Zn; 0,05mol Cu; 0,3mol Fe trong dung dịch HNO 3 . Sau khi các kim loại tan hết thu được dung dịch không chứa NH 4 NO 3 và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO 3 tối thiểu cần dùng là

Câu 12 :

Chất X có CTPT là C x H y Cl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số đồng phân của X là

Câu 13 :

Cho các chất: CH 3 CH 2 OH; C 2 H 6 ; CH 3 OH; CH 3 CHO; C 6 H 12 O 6 ; C 4 H 10 ; C 2 H 5 Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là

Câu 14 :

Hợp chất C 2 H 6 O 2 có thể là:

Câu 15 :

Trung hòa 4,2 gam chất béo X cần 3ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo X bằng

Câu 16 :

Cho 10ml rượu etylic 92 0 (khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 gam/ml) tác dụng hết với Na thì thể tích sinh ra là

Câu 17 :

Hợp chất X (C 9 H 8 O 2 ) có vòng benzene. Biết X tác dụng dễ dàng với dung dịch brom thu được chất Y có công thức phân tử C 9 H 8 O 2 Br 2 . Mặt khác cho X tác dụng với NaHCO 3 thu được muối Z có công thức phân tử C 9 H 7 O 2 Na. Số chất thỏa mãn tính chất của X là

Câu 18 :

Cho khí H 2 S tác dụng lần lượt với: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO 4 / H + ; khí oxi dư đung nóng, dung dịch FeCl 3 , dung dịch ZnCl 2 . Số trường hợp xảy ra phản ứng là

Câu 19 :

Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B (đều có hóa trị không đổi). Chia X thành 2 phần bằng nhau:

Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứa HCl và H 2 SO 4 thu được 3,36 H 2 (đktc)

Phần 2: Hòa tan hết trong HNO 3 loãng thu được V lít (đktc) khí NO. Giá trị của V là

Câu 20 :

Dầu thực vật hầu hết là lipit ở trạng thái lỏng do

Câu 21 :

Điện phân 500ml dung dịch NaCl 2M(d =1,1 g/ml) có màng ngăn xốp đến khi ở cực dương thu được 17,92 lít khí thì ngừng điện phân. Nồng độ % của chất còn lại trong dung dịch sau điện phân bằng

Câu 22 :

Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH 3 COOH; C x H y COOH và (COOH) 2 thu được 0,8 mol H 2 O và m gam CO 2 . Mặt khác cũng 29,6 gam X khi tác dụng với lượng dư NaHCO 3 thu được 0,5 mol CO 2 . Giá trị của m là

Câu 23 :

Khi cho este X đơn chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 9,52 gam natri fomiat và 8,4 gam rượu. Vậy X là

Câu 24 :

Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H 2 SO 4 thu được dung dịch X và 12,32 lít SO 2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là

Câu 25 :

Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách

Câu 26 :

Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau đây : NaHCO 3 ; CuSO 4 ; (NH 4 ) 2 CO 3 ; NaNO 3 ; AgNO 3 ; NH 4 NO 3 . Số dung dịch tạo kết tủa là

Câu 27 :

Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch có chứa 0,1 mol Fe(NO 3 ) 3 ; 0,1 mol Cu(NO 3 ) 2 và 0,1 mol AgNO 3 . Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng ?

Câu 28 :

Nhiệt phân lần lượt các chất sau: (NH 4 ) 2 Cr 2 O 7 ; CaCO 3 ; Cu(NO 3 ) 2 ; KMnO 4 ; Mg(OH) 2 ; AgNO 3 ; NH 4 Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là

Câu 29 :

Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Al 2 O 3 và Fe 3 O 4 đốt nóng. Sau phản ứng thấy còn lại là 14,14 gam chất rắn. Khí ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 16 gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 30 :

Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

Câu 31 :

Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit của sắt bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 80 gam muối khan và 2,24 lít SO 2 (đktc). Vậy số mol H 2 SO 4 đã tham gia phản ứng là?

Câu 32 :

Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C 2 H 4 ; 0,2 mol C 2 H 2 và 0,7 mol H 2 . Nung nóng X trong bình kín có Ni xúc tác sau một thời gian thu dược 0,8 mol hỗn hợp Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch Br 2 aM. Giá trị của a là

Câu 33 :

Cho m gam KOH vào 2 lít dung dịch KHCO 3 amol/l thu dược 2 lít dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, cho phần 2 vào dung dịch CaCl 2 dư rồi đung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dược 10 gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là

Câu 34 :

Cho 3,52 gam chất A(C 4 H 8 O 2 ) tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau pản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,08 gam chất rắn. Công thức của A là

Câu 35 :

Có 5 dung dịch riêng biệt, đựng trong các nọ mất nhãn là Ba(NO 3 ) 2 ; NH 4 NO 3 ; NH 4 HSO 4 ; NaOH. K 2 CO 3 . Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên?

Câu 36 :

Cho các chất: FeS; Cu 2 S; FeSO 4 ; H 2 S; Ag, Fe, KMnO 4 ; Na 2 SO 3 ; Fe(OH) 2 . Số chất có thể phản ứng với H 2 SO 4 đặc nóng tạo ra SO 2

Câu 37 :

Để tác dụng hết với 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là

Câu 38 :

Hòa tan Fe 3 O 4 trong lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu; NaOH, Br 2 ; AgNO 3 ; KMnO 4 ; MgSO 4 ; Mg(NO 3 ) 2 ; Al?

Câu 39 :

Hòa tan hoàn toàn 0,54 gam Al vào trong 200ml dung dịch X chứa HCl 0,2M và H 2 SO 4 0,1M thu được dung dịch Y. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần thêm vào dung dịch Y để lượng kết tủa thu được lớn nhất là

Câu 40 :

Biết A là một - aminoaxit chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacbxyl. Cho 10,68 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,06 gam muối. Vậy A có thể là

Câu 41 :

Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng Oxi thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng, dư thu được 6,72 lít SO 2 ( đktc) và dung dịch có chứa 72 gam muối sunfat khan. Giá trị của m là

Câu 42 :

Cho 6,9 gam Na vào dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 14,59 gam chất tan. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO 3 dư đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

Câu 43 :

Nung nóng etan ở nhiệt độ cao với chất xúc tác thích hợp thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H 2 . Tỉ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch Br 2 dư thì số mol Br 2 phản ứng là

Câu 44 :

Trong các chất cho dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất

Câu 45 :

Cho hỗn hợp gồm X(C 3 H 6 O 2 ) và Y(C 2 H 4 O 2 ) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu dược 1 muối và 1 rượu. Vậy

Câu 46 :

Tốc độ phản ứng A + B C sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nhiệt độ phản ứng từ 25 0 C lên 55 0 C biết rằng khi tăng nhiệt độ lên 10 0 C thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần

Câu 47 :

Đun nóng hợp chất hữu cơ X (CH 6 O 3 N 2 ) với NaOH thu được 2,24 lít khí Y có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là

Câu 48 :

Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO 4 ; NaOH; NaHSO 4 ; K 2 CO 3 ; Ca(OH) 2 ; H 2 SO 4 ; HNO 3 ; MgCl 2 ; HCl; Ca(NO 3 ) 2 . Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

Câu 49 :

Biết rằng A là dung dịch NaOH có pH = 12 và B là dung dịch H 2 SO 4 có pH = 2. Để phản ứng đủ với V 1 lít dung dịch A cần V 2 lít dung dịch B. Quan hệ giữa V 1 và V 2

Câu 50 :

Từ 1kg CaCO 3 điều chế được bao nhiêu lít C 3 H 8 (đktc) biết rằng quá trình điều chế tiến hành theo sơ đồ sau

C A C O 3 H = 75 % C 2 H 2 H = 60 % C 4 H 4

H = 80 % C 4 H 10 H = 95 % C 3 H 8