Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa Học có lời giải chi tiết (Đề số 6)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu 2+ và c mol Ag + , kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Kết luận đúng là

Câu 2 :

Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phẩn ử C 8 H 10 O 2 có bao nhiêu đồng phân X vừa phản ứng với NaOH, vừa thỏa mãn điều kiện theo chuỗi sau

Câu 3 :

Để chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp điện hoá. Trong thực tế, người ta dùng kim loại nào sau đây làm điện cực hi sinh?

Câu 4 :

Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là

Câu 5 :

Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng thủy phân là

Câu 6 :

Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO 3 - + OH - → CO 3 2- + H 2 O là

Câu 7 :

N g u y ê n tử c ủa n g u y ê n tố A c ó tổng số e le c tron t r N g u y ê n tử c ủa n g u y ê n tố B c ó tổ n g số h t mang điện nh i u hơn tổng số h t ma n g điện c ủa A là 8. A và B là c n g u y ê n tố

Câu 8 :

Khi nhỏ từ từ đ ế n dư du n g dịch HCl v à o dung d c h hỗn hợp gồm a mol Ba(OH) 2 và b mol N a AlO 2 , k ế t quả thí n g h i m được biểu di n t r ê n đ ồ thị sau

Tỉ lệ a: b lần lượt là

Câu 9 :

Dung dịch A gồm NaOH 1M và Ba(OH) 2 0,5 M. Dung dịch B gồm AlCl 3 1M và Al 2 (SO 4 ) 3 0,5 M. Cho V 1 lit dung dịch A vào V 2 lit dung dịch B thu được 427,5V 2 gam kết tủa . Tỉ số V 1 :V 2 = ?

Câu 10 :

Chia hỗn hợp gồm hai a n c ol đơn c h c X và Y ( M X < M Y ) là đồ n g đ n g k ế t i ế p thành h a i p h n b ng n h a u.

- Đốt c h á y h ò a toàn ph n 1 thu được 3,808 l í t khí C O 2 (đkt c ) và 4,32 g a m H 2 O.

- Đun nó n g ph n 2 với H 2 S O 4 đ c ở 140 o C tạo th à nh 1,996 g a m hỗn hợp ba e te. H óa hơi hoàn t o à n h ỗn hợp ba e te tr ê n, thu được thể t í c h hơi là 0,3864 l í t (136 , 5 o C và 2 a t m ). Hi u suất ph n ứng tạo e te c ủa X và Y l n lượt là

Câu 11 :

Trong đời sống, người ta thường sử dụng một loại máy dùng để `khử độc` cho rau, hoa quả hoặc thịt cá trước khi sử dụng. Chất nào sau đây có tác dụng đó mà do loại máy trên tạo ra?

Câu 12 :

Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C ­5 ­H ­10 ­O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:

Biết Z là este có mùi chuối chín. Tên của X là

Câu 13 :

Phát biểu đúng

Câu 14 :

Cho các dung dịch amino axit sau: alanin, lysin, axit glutamic, valin, glyxin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là

Câu 15 :

Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được cả 4 chất trên

Câu 16 :

Cho 0,1 mol tristearin (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam muối. Giá trị của m là

Câu 17 :

Hỗn hợp X g ồm H 2 , a nkin và a nk e n. T ỷ khối c ủa X đối với H 2 là 8,2. Cho 11,2 l í t hỗn hợp X qua Ni nung nó n g thu đ ư ợc hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y qua dung d c h B r 2 dư thu được hỗn hợp khí Z c ó thể tích 3,36 lí t . T ỷ k h ối của Z đối với H 2 là 7,0. V y khối l ượng du n g d c h B r 2 n g lên l à

Câu 18 :

Nhúng m ột thanh s t vào dung d ch h n h p chứa 0,02 m ol AgNO 3 và 0,05 m ol Cu(NO 3 ) 2 . Sau khi các ph n ứng x y ra hoàn toàn, khối lượng thanh s t t ă ng m g a m (coi toàn b ki m l o i si n h ra bám vào thanh s t). Giá trị của m là

Câu 19 :

Hiđrat hóa hỗn hợp etilen và propilen có tỉ lệ mol 1:3 khi có mặt axit H 2 SO 4 loãng thu được hỗn hợp ancol X. Lấy m gam hỗn hợp ancol X cho tác dụng hết với Na thấy bay ra 448 ml khí (đktc). Oxi hóa m gam hỗn hợp ancol X bằng O 2 không khí ở nhiệt độ cao và có Cu xúc tác được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với AgNO 3 trong NH 3 dư thu được 2,808 gam bạc kim loại. Phần trăm số mol ancol propan-1-ol trong hỗn hợp là

Câu 20 :

Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, có phân tử khối là

Câu 21 :

Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dịch HNO 3 20% thu được dung dịch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N 2 O và N 2 , tỉ khối của Z so với H 2 là 18. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn khan. Hiệu số ( a-b) gần với giá trị nào nhất sau đây ?

Câu 22 :

Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion nào sau đây ?

Câu 23 :

Cho 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO 3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

Câu 24 :

Cho phương trình hóa học: Fe 3 O 4 + HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + N a O b + H 2 O : Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với các hệ số là các số nguyên tối giản thì tổng hệ số của H 2 O và HNO 3

Câu 25 :

Cho cân bằng hoá học sau: 2NH 3 (k) -> N 2 (k) + 3H 2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng ?

Câu 26 :

Cho các phản ứng:

(1). O 3 + dung dịch KI

(2). MnO 2 + HCl đặc

(3). KClO 3 + HCl đặc

(4) Dung dịch HCl đặc + FeS 2

(5). NH 3 (khí) + CuO

(6). F 2 + H 2 O

(7). NH 3 (dư) + Cl 2

(8). HF + SiO 2

(9). AlCl 3 + ddNa 2 CO 3

Số trường hợp tạo ra đơn chất là

Câu 27 :

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

Câu 28 :

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm anđehit axetic, etyl axetat và an col propylic thu được 20,24 gam CO 2 và 8,64 gam nước. Phần trăm khối lượng của ancol propylic trong X là

Câu 29 :

Khi tách nước 3-etylpentan-3 - ol thu được

Câu 30 :

Thực hiện các phản ứng sau

1. Sục CO 2 vào dung dịch Na 2 SiO 3

2. Sục SO 2 vào dung dịch H 2 S.

3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO 2 .

4. Cho dung dịch AlCl 3 dư vào dung dịch NaOH.

5. Cho NaHSO 4 dư vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 .

6. Sục H 2 S vào dung dịch FeCl 2 .

7. Cho HI vào dung dịch Fe 2 O 3 .

Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là

Câu 31 :

Phản ứng nào dưới đây thu c loại p h ản ứng oxi hóa - khử?

Câu 32 :

Chất X có đặc điểm: Đốt trên ngọn lửa đèn khí, ngọn lửa chuyển sang màu vàng. X không tác dụng với dung dịch BaCl 2 . X là:

Câu 33 :

Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là

Câu 34 :

Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 và NaHSO 4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm N 2 O và H 2 . Khí B có tỷ khối so với H 2 bằng 11,5. m gần giá trị nào nhất?

Câu 35 :

Khi sục từ từ đến dư CO 2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH) 2 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

Tỉ lệ a : b là:

Câu 36 :

Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với

Câu 37 :

Các nguyên tố thuộc nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì

Câu 38 :

Chất nào sau đây dùng để bó bột xương gãy, nặn tượng, trang trí …

Câu 39 :

: Có 3 cốc thủy tinh chứa 20 ml dd H 2 O 2 có cùng nồng độ rồi tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ dưới đây

Trong thí nghiệm sau thí nghiệm nào bọt khí thoát ra chậm nhất ?

Câu 40 :

Đi n ph â n 100 ml dung dịch Cu(NO 3 ) 2 2M với điện c ực trơ tro n g t g i â y , c ườ n g độ dò n g điện không đổi 1,93A (hi u s u t quá trình điện ph â n là 100 % ), thu đ ư ợc c h t r n X, dung dịch Y v à k h í Z . Cho 1 6,8 g a m F e v à o Y, s a u khi c á c ph n ứ n g k ế t thúc thu được 1 5,99 g a m hỗn hợp kim loại và khí NO ( s n ph m khử d u y n h t của N +5 ). G iá trị c ủa t l à

Câu 41 :

C ho dung dịch A c hứa c á c ion K + (0,03 mo l ), M + , S O 4 2- , CO 3 2- . Cho dung dịch tác dụng v i B a C l 2 dư thu được 8,6 g a m k ế t tủa. Cho dung dịch A tác dụ n g với H 2 S O 4 loãng dư thu được 0,448 l i t khí (đktc ) . Khi c ô c n d u ng dịch thu được 5,19 g a m m uối khan. ion M +

Câu 42 :

Hỗn hợp X gồm Fe 2 O 3 và Cu. Cho m gam hỗn hơp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1 : 2 : 3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KMnO 4 trong môi trường axit sunfuric?

Câu 43 :

Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch KHCO 3 . Tên gọi của X là

Câu 44 :

Hình vẽ nào mô tả đúng cách bố trí dụng cụ thí nghiệm điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

Câu 45 :

Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong

hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO 4 (khan)

và biến đổi của nó trong thí nghiệm

Câu 46 :

Hoà tan 1,68 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng (dư), sinh ra V lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

Câu 47 :

Cho a gam hỗn hợp X gồm hai α -aminoaxit no, hở chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O, N 2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Biết tỷ lệ khối lượng phân tử của chúng là 1,56. Aminoaxit có phân tử khối lớn là

Câu 48 :

Một hỗn hợp rắn X gồm 1,5 mol Ba, 1 mol K và 3,5 mol Al được cho vào nước (dư). Hiện tượng xảy ra là

Câu 49 :

Kem đánh răng chứa một lượng muối của flo , như , , có tác dụng bảo vệ lớp men răng vì nó thay thế một phần hợp chất có trong men răng là thành . Điều này có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì

Câu 50 :

Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO 3 khi