Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa Học có lời giải chi tiết (Đề số 10)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO 3 và H 2 SO 4 đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A; 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí B có khối lượng 1,84 gam gồm 2 khí không màu có một khí hóa nâu và còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị m là

Câu 2 :

Chia 14,2 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn 1 phần thu được 15,4 gam CO 2 và 4,5 gam H 2 O. Cho phần 2 tác dụng với lượng dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được 43,2 gam bạc. Phần trăm khối lượng của anddeehit có phân tử khối lớn hơn là

Câu 3 :

Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2 N O 2 ( K ) N 2 O 4 ( K )

Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H 2 ở nhiệt độ T 1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T 2 bằng 34,5. Biết T 1 >T 2 . Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng

Câu 4 :

Có các phân tử sau: MgCl 2 , HBr, Na 2 O, KNO 3 , NH 4 Cl, H 2 SO 4 , CH 3 NH 3 NO 3 , CH 4 . Số lượng chất có chứa liên kết ion trong phân tử là:

Câu 5 :

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng

Câu 6 :

thủy phân triglixerit X trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1:2 . Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO 2 và c mol H 2 O. liên hệ a, b, c là?

Câu 7 :

Khi cho Cu vào dung dịch FeCl 3 ; H 2 S vào dung dịch CuSO 4 , HI vào dung dịch FeCl 3 ; dung dịch AgNO 3 vào FeCl 3 ; dung dịch NaHSO 4 vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 , O 2 vào dung dịch KI, số cặp chất phản ứng được với nhau là

Câu 8 :

Cho 16,8 gam sắt tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được V lít khí H 2 đktc. Giá trị của V là

Câu 9 :

Hòa tan hòan toàn m gam hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1:1) vào H2O dư thu được dung dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào X thì thu được t gam kết tủa. Nếu cho từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thì thu được 1,25t gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 10 :

Cho các dung dịch: Na 2 SiO 3 , K 2 SO 4 , NaOH, Ca(HCO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 2 , BaCl 2 . Có bao nhiêu dung dịch ở trên tác dụng được với dung dịch KHSO 4 ?

Câu 11 :

Để trung hòa 20 ml dung dịch CxHyCOOH nồng độ 0,1M cần 10ml dung dịch NaOH nồng độ a/mol. Giá trị của a là

Câu 12 :

Tách hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là

Câu 13 :

Khí X là đục nước vôi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là

Câu 14 :

Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ 2 α-amino axit) có cùng công thức dạng H 2 NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

Câu 15 :

Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H 2 . Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H 2 bằng a. Cho Y tác dụng với AgNO 3 dư trong NH 3 thu được kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z đktc. Sục khí Z qua dung dịch Brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của a là

Câu 16 :

Số lượng chất hữu cơ có công thức phân tử C 4 H 10 O, biết chúng phản ứng được với Na là

Câu 17 :

Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có ngọt, hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết Glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là

Câu 18 :

Cho hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch AgNO 3 đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư được kết tửa Z.Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn khác nhau. Vậy dung dịch Y chứa các cation

Câu 19 :

Phát biểu nào sau đây sai ?

Câu 20 :

Số nguyên tử hiđro có trong gốc hidrocacbon của một phân tử axit adipic là

Câu 21 :

Cho hỗn hợp X là các amin no, đơn chức mạch hở lần lượt có phần trăm khổi lượng của nitơ là 31,11%. 23,73%, 16,09%, 13,86%. Cho m gam hỗn hợp X có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3:7:9 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thấy tạo ra 296,4 gam muối. Giá trị m là

Câu 22 :

X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa 1 loại nhóm chức, có công thức CxHyO 2 , trong X có 1 liên kết τ giữa cacbon với cacbon. Giá trị nhỏ nhất của Y tính theo X là

Câu 23 :

nung nóng 22,12 gam KMnO 4 và 18,375 gam KClO 3 , sau một thời gian thu được chất rắn X gồm 6 chất có khối lượng 37,295 gam. Cho X tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng. Toàn bộ lượng khí clo thu được cho phản ứng hết với m gam bột Fe đốt nóng được chất nóng Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào nước được dung dịch Z. thêm AgNO 3 dư vào dung dịch Z đến khi phản ứng hoàn toàn được 204,6 gam kết tủa. Giá trị m là

Câu 24 :

Cho các chất sau: toluene, etilen, vinyl clorua, striren, vinyl axetilen, etanal, isoprene, propilen, axit axetic. Số các chất làm mất màu dung dịch Brom là

Câu 25 :

Dung dịch glixerol với nồng độ 32,2% (d=1,6g/ml). Để phản ứng vừa hết với 50ml dung dịch glixerol trên cần dùng vừa hết m gam Cu(OH) 2 ở điều kiện thường. giá trị của m là

Câu 26 :

Một chất A được cấu tạo từ cation M 2+ và anion X - . Trong phân tử MX 2 có tổng số proton, nowtron, electron là 186 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt. Số khối của M 2+ lớn hơn số khối của X - là 21. Tổng số hạt trong cation M 2+ nhiều hơn tổng số hạt trong anion X- là 27. Nhận xét nào sau đây đúng

Câu 27 :

Cho các phát biểu sau

(1) Hỗn hợp Na 2 O + Al 2 O 3 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư

(2) Hỗn hợp Fe 2 O 3 + Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư

(3) Hỗn hợp KNO 3 + Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch NaHSO 4

(4) Hỗn hợp FeS + CuS (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư

(5) Hỗn hợp gồm a mol Cu và a mol Ag hòa tan hết trong 5a mol HNO 3 đặc nóng, tạo NO 2 là sản phẩm khử duy nhất.

Số phát biểu đúng là

Câu 28 :

Từ xelulozo người ta điều chế cao su buna theo sơ đồ :

Xenlulozo->X->Y->Z->cao su buna để điều chế được 1 tấn cao su từ nguyên liệu cao su ban đầu có 19% tạp chất, hiệu suất của mỗi phản ứng đạt 80% thì khối lượng nguyên liệu cần

Câu 29 :

Cho các dung dịch sau: thuốc tím, brom, axit sunfuric, nước vôi trong, bari clorua. Số dung dịch được dùng để phân biệt hai khí CO 2 và SO 2

Câu 30 :

Cho 11,2 gam bột Fe vào 300 ml dung dịch HCl 2M sau phản ứng thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với 800 ml dung dịch AgNO 3 2M đến phản ứng hoàn toàn tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 31 :

Hidrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là

Câu 32 :

Hỗn hợp X gồm axit propionic và ancol secbutylic. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,672 lít khí H 2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

Câu 33 :

Hòa tan hoàn toàn 6,9 gam Na vào 200ml dung dịch X gồm NaHCO 3 1M và KHCO 3 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, sau đó nung nóng chất rắn thu được đến khối lượng không đổi, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

Câu 34 :

Tiến hành các thí nghiệm sau

(1) Ngâm 1 lá đồng trong dung dịch AgNO 3

(2) Ngâm 1 lá kẽm trong dung dịch HCl loãng

(3) Ngâm 1 lá nhôm trong dung dịch NaOH

(4) Ngâm 1 lá sắt được quấn một dây đồng trong dung dịch HCl

(5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm

(6) Ngâm 1 miếng đồng vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là

Câu 35 :

Cho từ từ đến dư khí H 2 S lội chậm qua dung dịch gồm FeCl 3 , AlCl 3 , NH 4 Cl, CuSO 4 thu được kết tủa X gồm

Câu 36 :

Cho các chất: HF, HCl, HBr, HI, HNO 3 . Dãy các chất được điều chế theo phương pháp sufat

Câu 37 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure

(2) Cho HNO 3 vào dung dịch protein thấy tạo thành dung dịch màu vàng

(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước

(4) Ở điều kiện thường, metyl amin và đimetyl amin là chất khí có mùi khai.

Số phát biểu đúng là

Câu 38 :

Hỗn hợp X gồm CH 3 COOH, C x H y COOH và (COOH) 2 . Cho 29,6 gam X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí H 2 đktc. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam thu được 14,4 gam H 2 O và CO 2 . Dẫn toàn bộ vào 350ml dung dịch Ba(OH) 2 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 39 :

Đem nhiệt phân hoàn toàn 83,68gam hỗn hợp gồm KClO 3 , Ca(ClO 3 ) 2 , CaCl 2 , KCl thu được chất rắn X và 17,472 lít khí ở đktc. Chất rắn X được hòa tan vào nước, sau đó dung dịch tạo thành cho phản ứng vừa đủ với 360ml dung dịch K 2 CO 3 0,5M thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối lượng chất tan có trong dung dịch Z là

Câu 40 :

Hỗn hợp M gồm ancol X, axit cacoxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z tạo ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,18 mol O 2 , sinh ra 0,14 mol CO 2 . Cho m gam M trên vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Công thức của Y là

Câu 41 :

Cho các phản ứng hóa học sau

Số lượng phản ứng oxi hóa khử là

Câu 42 :

: Chia 23,2 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. giá trị m là

Câu 43 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa

(2) Axit flohidric là axit yếu

(3) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng

(4) Trong hợp chất các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, và +7

(5) tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự F - , Cl - , Br - , I -

(6) Cho dung dịch AgNO3 vào các lọ đựng từng dung dịch loãng NaF, NaCl, NaBr, NaI đều thấy có kết tủa tách ra.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

Câu 44 :

Đốt cháy hoàn toàn este X mạch hở tạo thành 2a mol CO 2 và a mol H 2 O. Mặt khác, thủy phân X trong môi tường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử cacbon trong Y). X có thể là

Câu 45 :

Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al 2 O 3 cần vừa đủ 700ml dung dịch H 2 SO 4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là

Câu 46 :

Cho Ba dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl, thu được a 1 mol H 2 . Cho Fe dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl, thu được a 2 mol H 2 . Quan hệ giữa a 1 và a 2

Câu 47 :

Cho hỗn hợp but-1-en tác dụng với nước, có xúc tác axit thu được hỗn hợp chứa x ancol. Giá trị x là

Câu 48 :

Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozo. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư AgNO 3 /NH 3 thu được a gam kết tủa. còn nếu cho toàn bộ sản phẩm X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng. giá trị a, b lần lượt là

Câu 49 :

Cho các phản ứng hóa học sau:

(3)

Sản phẩm chính trong các phản ứng trên là

Câu 50 :

Hòa tan hết 20,5 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO 3 thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm NO 2 , NO, N 2 O, N 2 ở đktc, không còn sản phẩm khử nào khác, trong đó NO 2 và N 2 có cùng số mol. Tỷ khối hơi của X so với H 2 là 18,5. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là