Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải (P3)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?

Câu 2 :

Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh

Câu 3 :

Công thức hóa học nào sau đây có thể là công thức của chất béo

Câu 4 :

Polime nào sau đấy được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng

Câu 5 :

Focmanlin (còn gọi là focmon) được dùng để ngâm xác thực vật, thuốc da, tẩy ếu, diệt trùng… Focmanlin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?

Câu 6 :

Dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 không phản ứng với chẩt nào sau đây?

Câu 7 :

Để khử mùi tanh của cá gây ra bởi một số amin nên rửa cá với:

Câu 8 :

Chất lỏng hòa tan được xenlulozo là:

Câu 9 :

Dãy gồm các axit 2 nấc là

Câu 10 :

Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen ?

Câu 11 :

Cho các chất khí O 2 ; N 2 ; CO 2 ; CO. Chất độc là:

Câu 12 :

Bậc của ancol là:

Câu 13 :

Este X có công thức phân tử C 8 H 8 O 2 . Cho X tác dụng NaOH thu sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là

Câu 14 :

Cho các hợp kim sau: Cu-Fe(I); Zn-Fe(II); Fe-C(III), Sn-Fe(IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:

Câu 15 :

Phát biểu nào sau đây là sai:

Câu 16 :

Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit đầu N là:

Câu 17 :

Cho dung dịch FeCl 3 vào dung dịch chất X thu được kết tủa Fe(OH) 3 . Chất X là:

Câu 18 :

Thủy phân este X (C 4 H 6 O 2 ) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ khối của Z với khí H 2 là 16. Phát biểu đúng là:

Câu 19 :

Thực hiện phản ứng đề hidrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là

Câu 20 :

Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K 2 O, Al 2 O 3 ; và MgO vào nước dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa là:

Câu 21 :

Có bao nhiêu tripeptit ( mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalan

Câu 22 :

Đun nóng 30gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức với H 2 SO 4 đặc đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 25,5 gam hỗn hợp Y gồm 3 ete có số mol bằng nhau. Hai ancol là:

Câu 23 :

Điện phân 10ml dung dịch AgNO 3 0,4M ( điện cực trơ) trong thời gian 10 phút 30 giây với dòng điện có cường độ I=2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị m là:

Câu 24 :

Để tác dụng hết với a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a bằng:

Câu 25 :

Phân kali clorua được sản xuất từ quặng sinvinit có chứa 47% về khối lượng . Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng :

Câu 26 :

Cho 5,8 gam andehit A tá dụng hết với một lượng dư AgNO 3 /NH 3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTCT của A là:

Câu 27 :

Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO 2 ở đktc vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl 2 . 0,08 mol Ba(OH) 2 và 0,29 mol KOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và m gam kết tủa. Giá trị của m bằng

Câu 28 :

Cho 30,45 gam tripetit mạch hở Gly-Ala-Gly vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn thấy có m gam NaOH phản ứng trị của m là:

Câu 29 :

Trộn bột Al với bột Fe 2 O 3 ( tỉ lệ mol 1:1) thu được m gam hỗn hợp X. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y bằng acid nitric loãng dư, thấy giải phóng 0,448 lít khí NO ( đktc-sản phẩm khử duy nhất). m=?

Câu 30 :

Thực hiện phản ứng cracking x mol butan thu được hỗn hợp X gồm 5 chất đều là hidrocacbon với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho X đi qua bình đượng dung dịch Br 2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Đối cháy hết Y bằng khí O 2 thu được CO 2 và 3,05x mol H 2 O. Phần trăm khối lượng CH 4 trong Y bằng

Câu 31 :

Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,6 mol hỗn hợp tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp Z gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn tòan Z thu được 110 gam CO 2 ; 53 gam Na 2 CO 3 m gam H 2 O. m=?

Câu 32 :

Hợp chất hữu cơ X có dạng C n H m O. Đốt cháy hết 0,04 mol X bằng 0,34 mol khí O 2 thu được 0,44 mol hỗn hợp các khí và hơi. Mặt khác 0,05 mol x tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 sau phản ứng hoàn toàn thu được khối lượng kết tủa vượt quá 10,8 gam. Biết n nhỏ hơn m. Số đồng phân cấu tạo của X là:

Câu 33 :

Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C 2 H 2 và H 2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y ( gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,25 mol O 2 , sinh ra 0,15 mol CO 2 và 4,50 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng của C 2 H 2 trong X là:

Câu 34 :

Cho các phát biểu sau:

1) Albumin là protein hình cầu, tan được trong nước

2) Aminoaxit là hợp chất tạp chức

3) Saccarozo thuộc loại đisaccarit

4) CTTQ của amin no, mạch hở đơn chức là C n H 2n+3 N

5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tím

6) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit

7) Lực bazo của metylamin mạch hơn đimetylamin

Số phát biểu đúng là

Câu 35 :

Hỗn hợp X gồm Mg; Fe; Fe 3 O 4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho a gam hỗn hợp X tan hết vào dung dịch Y gồm H 2 SO 4 1,32M và NaNO 3 0,8M thu được dung dịch Z chứa b gam các chất tan đều là muối trung hòa và 1,792 lít khí NO ( ở đktc). Dung dịch Z phản ứng với dung dịch KOH dư thấy có 68,32 gam KOH phản ứng hết. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 183a=50b. Giá trị của b gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 36 :

Cho các thí nghiệm sau:

1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO 3 trong NH 3

2) Cho dung dịch KHSO 4 dư vào dung dịch Mg(HCO 3 ) 2

3) Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO 3 trong NH 3 .

4) Nhỏ vài giọt HNO 3 đặc vào lòng trắng trứng (anbumin)

5) Nhỏ dung dịch KOH dư vào ống dung dịch FeCl 2

6) Nhỏ dung dịch Br 2 vào ống nghiệm đựng anilin

Sau phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:

Câu 37 :

Trộn hai dung dịch FeCl 3 0,6M và CuCl 2 0,8M theo thể tích bằng nhau, thu được dung dịch X. Cho 8,18 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe vào 200 ml dung dịch X, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 11,84 gam chất Z. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y, thu được 53,11 gam kết tủa. Để tác dụng tối đa các muối có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa m gam NaOH. Giá trị của m là:

Câu 38 :

Cho m gamm hỗn hợp X gồm CH 2 =CH-CHO, HCHO, C 2 H 5 CHO và OHC-CHO phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được 38,88 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,28 mol CO 2 và 0,22 mol H 2 O. Giá trị có thể có của m là: