Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải (P11)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Ở điều kiện thường, Kim loại nào sau đây phản ứng với bột lưu huỳnh ?

Câu 2 :

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?

Câu 3 :

Dung dịch chứa Ala-Gly-Ala không phản ứng được với dung dịch nào sau đây ?

Câu 4 :

Trong công nghiệp đường, chất khí X dùng để tẩy màu cho dung dịch nước đường trong dây truyền sản xuất saccarozơ. X là :

Câu 5 :

Poli(viny clorua) (PVC) là chất cách điện tốt, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước… Monome được dùng để điều chế PVC là :

Câu 6 :

Nhỏ dung dịch NaOH loãng vào bình đựng dung dịch chất X, thu được kết tủa xanh nhạt, khi thêm dung dịch NaOH vào bình, thấy kết tủa tan dần tạo thành kết tủa màu lục nhạt. X là :

Câu 7 :

Etyl isovalerat là este có mùi thơm của táo. công thức cấu tạo thu gọn của etyl isovalerat là :

Câu 8 :

Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây ?

Câu 9 :

Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở, thu được 8,96 lít CO 2 (đktc) và 0,1 mol N 2 . Công thức phân tử của X là :

Câu 10 :

Oxit nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường ?

Câu 11 :

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit ?

Câu 12 :

Cho các chất sau đimetylamin, axit glutamic, phenyl amoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng với dung dịch HCl là :

Câu 13 :

Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện

Câu 14 :

Trong các chất sau, chất nào là chất rắn, không màu, đễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường ?

Câu 15 :

X và Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3 ) 2 . X, Y là :

Câu 16 :

Trong các chất sau đây, chất nào có trạng thái khác khác với chất còn lại ở điều kiện thường ?

Câu 17 :

Cho 16,8 gam Fe vào 200ml dung dịch CuSO 4 0,75M. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra cân nặng 17,6 gam. Khối lượng đồng bám trên thanh sắt là :

Câu 18 :

Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử là C 4 H 6 O 2 . Khi đun X với dung dịch KOH thu được muối Y, biết M X < M Y . Số công thức cấu tạo của X là :

Câu 19 :

Thạch cao nung được dùng để bó bột, đúc tượng do hiện tượng giãn nở thể tích khi đông cứng.Thành phần chính của thạch cao nung chứa :

Câu 20 :

Lên men M gam glucozơ (hiệu suất 75%), thành ancol etylic và khí CO 2 . Dẫn toàn bộ lượng CO 2 vào bình nước vôi trong thấy tách ra 40 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung địch X đến khi lượng kết tủa tối đa thì dừng lại và sử dụng hết 0,04 mol dung dịch NaOH. Giá trị của m là :

Câu 21 :

Cho một lượng Ba-Na vào 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,1 M và CuCl 2 0,1 M. Kết thúc phản ứng thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là :

Câu 22 :

X là dung dịch HCl nồng độ x(M). Y là dung dịch Na 2 CO 3 nồng độ y(M). Nhỏ từ từ 100ml dung dịch X vào 100ml dung dịch Y, thu được V 1 lít CO 2 (đktc). Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y vào 100ml dung dịch X, thu được V 2 lít khí CO 2 (đktc). Biết tỉ lệ V 1 :V 2 = 3 : 5. Tỉ lệ x : y là :

Câu 23 :

Hai chất P và Q có công thức phân tử lần lượt là C 3 H 12 N 2 O 3 và C 2 H 7 NO 3 . Khi cho P và Q phản ứng với dung dịch HCl cùng tạo ra khí Z; còn với dung địch NaOH cùng cho khí Y. Nhận xét nào sau đây đúng

Câu 24 :

Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí X gồm H 2 , CH 4 , C 2 H 6 , C 3 H 8 , C 4 H 10 thu được 7,84 lít khí CO 2 và 9,9 gam nước, các khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là :

Câu 25 :

Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường

(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (2) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO 3

(3) Cho CaO vào dung dịch CH 3 COOH (4) Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch AlCl 3

Số thí nghiệm có phản ứng xảy ra :

Câu 26 :

Cho 10 ml dung dịch cồn 46° vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng thu được V lít khí H 2 (đktc), biết khối lượng riêng của ancol etylic và nước lần lượt là 0,8 g/ml và 1,0 g/ml. Giá trị của V là :

Câu 27 :

Cho các chất rắn sau Cr 2 O 3, Fe(NO 3 ) 2 , Al(OH) 3 , Mg. Số chất tan được trong dung dịch HCl (loãng, nguội, dư) là :

Câu 28 :

X là axit đơn chức, mạch hở; Y là ancol đơn chức, mạch hở. Đun hỗn hợp X, Y với H 2 SO 4 đặc thu được este Z. Biết trong Z có chứa 54,54% khối lượng Cacbon. Số cặp chất phù hợp với X, Y là :

Câu 29 :

Cho V lít đktc hỗn hợp khí CO và H 2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn CuO và Fe 3 O 4 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là :

Câu 30 :

Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C 9 H 8 O 4 , thỏa mãn các phương trình hóa học sau :

(1) A + 3NaOH 2X + Y + H 2 O

(2) 2X + H 2 SO 4 Na 2 SO 4 + 2Z

(3) Z + 2AgNO 3 + 4NH 3 + H 2 O T + 2Ag + 2NH 4 NO 3

Nhận xét nào sau đây đúng :

Câu 31 :

Hỗn hợp X gồm 3 triglixerit được tạo bởi axit oleic và axit linoleic (có tỉ lệ mol tương ứng của hai axit là 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn A gam X thu được 38,874 gam CO 2 và 14,229 gam nước. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn a gam X thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị m là :

Câu 32 :

Mô hình thí nghiệm dùng để điều chế chất khí Z :

Phương trình hóa học nào sau đây phù hợp với mô hình trên ?

Câu 33 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghỉ ở bảng sau :

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :

Câu 34 :

Cho m gam hỗn hợp Al và BaO vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H 2 (đktc). Khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu điễn trên đồ thị sau :

Giá trị của m là ?

Câu 35 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam andehit đơn chức mạch hở X (phân tử chứa không quá 4 nguyên tử cacbon), thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 1,8 gam nước. Mặt khác, khi cho 2,1 gam X phản ứng tối đa với a mol AgNO 3 trong NH 3 . Giá trị của a là

Câu 36 :

Có các nhận xét sau :

(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl 3 xảy ra ăn mòn điện hóa

(2) Sục khí H 2 S vào dung dịch CuSO 4 , thấy xuất hiện kết tủa xanh nhạt

(3) Nhỏ dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch FeCl 3 thấy có kết tủa đỏ nâu và thoát khí

(4) Nhúng thanh Nhôm vào dung dịch NaOH loãng nguội, thấy thanh nhôm tan đần

(5) Đốt cháy dây sắt trong khí clo thấy hình thành muối sắt (II) clorua bám trên sắt

Số nhận xét đúng là :

Câu 37 :

Hỗn hợp X gồm alanin và đipeptit (Gly-Val). Cho m gam X vào 100ml dung dịch H 2 SO 4 0,25M và HCl 0,25M, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 240ml dung dịch gồm NaOH 0,3M và KOH 0,2M đun nóng, thu được dung dịch chứa 10,9155 gam muối trung hòa. Phần trăm khối lượng alanin trong X là :

Câu 38 :

Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp MgCl 2 1M và NaCl 1M, với I=2,68A, trong thời gian 3 giờ với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Sau khi kết thúc điện phân thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là :

Câu 39 :

Hòa tan hết 8,976 gam hỗn hợp X gồm FeS 2 , FeS, Cu 2 S, và Cu trong 864 ml dung dịch HNO 3 1M đun nóng, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 0,186 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 thu được 11,184 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y phản ứng tối đa với m gam Fe, biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất N O 3 - là NO. Giá trị của m là :

Câu 40 :

Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-đien và vinyl axetilen. Để đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X cần dùng 54,88 lít O 2 (đktc) thu được khí CO 2 và 23,4 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng vinyl axetilen có trong X là :