Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí năm 2020 (Đề 24)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 360 m/s. Coi môi trường không hấp thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 2,4 m luôn dao động:

Câu 2 :

Cường độ âm được đo bằng

Câu 3 :

Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp

Câu 4 :

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai ?

Câu 5 :

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 = 8 cm; A 2 = 15 cm và lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:

Câu 6 :

Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực đại khi nào?

Câu 7 :

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp (chỉ chứa các phần tử nối tiếp như điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần) gồm hai đoạn AM và MB. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp trên đoạn AM (đường 1) và điện áp trên đoạn MB (đường 2). Gọi I và P là cường độ hiệu dụng qua mạch và công suất mạch tiêu thụ. Hãy chọn phương án đúng.

Câu 8 :

Cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng I và tần số f chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng trên L là U. Nếu thay bằng dòng điện xoay chiều khác có cường độ hiệu dụng 2I và tần số 2f thì điện áp hiệu dụng trên L là

Câu 9 :

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I 0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q 0 . Giá trị của f được xác định bằng biểu thức

Câu 10 :

Dải ánh sáng bảy màu trong thí nghiệm thứ nhất của Niu tơn được giải thích là do:

Câu 11 :

Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625. 10 - 19 J. Bức xạ này thuộc miền

Câu 12 :

Biết bán kính Bo là r 0 = 5,3. 10 - 11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro là:

Câu 13 :

Trong máy quang phổ lăng kính, ống chuẩn trực có tác dụng

Câu 14 :

Cho phản ứng hạt nhân X Z A + B 4 9 e C 6 12 + n 0 1 . Trong phản ứng này X Z A

Câu 15 :

Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

Câu 16 :

Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy trong mạch. Hệ số công suất của mạch AB là

Câu 17 :

Khi điện tích q > 0 chuyển động trong điện trường có véctơ cường độ điện trường E thì nó chịu tác dụng của lực điện F ; còn khi chuyển động trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ B thì nó chịu tác dụng của Lo–ren–xơ F L . Chọn kết luận đúng.

Câu 18 :

Lớp chuyển tiếp p – n:

Câu 19 :

Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là

Câu 20 :

Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng, Biết phương trình sóng tại N là u N = 0,08cos0,5π(t – 4) (m) thì phương trình sóng tại M là

Câu 21 :

Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông 0,05 rad. Xác định độ lớn của AB.

Câu 22 :

Trong một mạch kín có độ tự cảm 0,5. 10 - 3 H, nếu suất điện động tự cảm có độ lớn bằng 0,25 V thì tốc độ biến thiên của dòng điện là

Câu 23 :

Kính thiên văn khúc xạ tiêu cự vật kính f 1 và tiêu cự thị kính f 2 . Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn ngắm chừng ở vô cực có biểu thức nào?

Câu 24 :

Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện P (W), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất H. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng ΔE (J). Hỏi sau thời gian t (s) hoạt động nhà máy tiêu thụ bao nhiêu kg U235 nguyên chất. Gọi N A là số Avogdro.

Câu 25 :

Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 0,4 cm, thị kính có tiêu cự f 2 = 4 cm, đặt cách nhau 20 cm. Một người có điểm cực viễn cách mắt 44 cm và có điểm cực cận cách mắt 27 cm, đặt mắt sát thị kính để quan sát một vật nhỏ AB cao 0,01 cm. Vật đặt cách vật kính một đoạn d 1 = 0,41 cm thì người đó

Câu 26 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 8 V, điện trở trong 2 Ω. Điện trở của đèn dây tóc Đ là 3 Ω; R 1 = 3 Ω; ampe kế có điện trở không đáng kể. Khi điện trở phần CB bằng 6 Ω thì ampe kế chỉ 5/3 A. Điện trở toàn phần của biến trở là

Câu 27 :

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là R (R có giá trị rất nhỏ). Khi điều chỉnh điện dung của tụ C và bắt được sóng điện từ có tần số góc ω thì xoay nhanh tụ để suất điện động hiệu dụng không đổi nhưng cường độ hiệu dụng dòng điện thì giảm xuống n (lần). Hỏi điện dung tụ thay đổi bao nhiêu?

Câu 28 :

Mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2 3 /π H và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = U 0 cos(2πft) (V) trong đó f thay đổi được. Khi f = 50 Hz thì hệ số công suất của mạch là 0,5. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R không phụ thuộc vào R thì f có giá trị là

Câu 29 :

Một chùm sáng song song, gồm hai ánh sáng đơn sắc là ánh sáng đỏ (0,75 μm) và ánh sáng vàng (0,55 μm). Cường độ chùm sáng là 1 W/ m 2 . Cho rằng, cường độ của thành phần ánh sáng đỏ và của thành phần ánh sáng vàng là như nhau. Gọi N d N v lần lượt là số photon ánh sáng đỏ và photon ánh sáng vàng chuyển qua một diện tích 1 c m 2 , trong 1s. Chọn phương án đúng.

Câu 30 :

Trong thí nghiệm giao thoa I–âng với lần lượt với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 λ 2 thì tại hai điểm A và B trên màn đều là vân sáng. Đồng thời trên đoạn AB đếm được số vân sáng lần lượt là 13 và 11. λ 1 có thể là

Câu 31 :

Pôlôni P 84 o 210 phóng xạ α và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po; α; Pb lần lượt là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u và 1 u = 931,5 (MeV/ c 2 ). Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng

Câu 32 :

Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều cho hình vẽ. Đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R, tụ điện C = 1/(2π) mF mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây L và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là:

Câu 33 :

Hạt α có khối lượng m α = 4,0015 u. Cho khối lượng của prôtôn: m p = 1,0073 u; của nơtron m n = 1,0087 u; 1 u = 1,66055. 10 27 kg; c = 3. 10 8 m/s; số A–vô–ga–đrô N A = 6,023. 10 23 mol –1 . Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol He4 từ các nuclon.

Câu 34 :

Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t 1 (đường 1) và t 2 = t 1 + (13/12f) (đường 2). Tại thời điểm t 1 , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t 2 , vận tốc của phần tử dây ở P là

Câu 35 :

Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có thế năng bằng ba lần động năng thì li độ x của nó bằng

Câu 36 :

Một phòng hát karaoke có diện tích 20 m 2 , cao 4 m (với điều kiện hai lần chiều rộng BC và chiều dài AB chênh nhau không quá 2 m để phòng trông cân đối) với dàn âm gồm bốn loa như nhau có công suất lớn, hai cái đặt ở góc A, B của phòng, hai cái treo trên góc trần A', B'. Đồng thời còn có một màn hình lớn được gắn trên tường ABB'A' để người hát ngồi tại trung điểm M của CD có được cảm giác sống động nhất. Bỏ qua kích thước của người và loa, coi rằng loa phát âm đẳng hướng và tường hấp thụ âm tốt. Hỏi có thể thiết kế phòng để người hát chịu được loa có công suất lớn nhất là bao nhiêu?

Câu 37 :

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ 1 = 0,45 μm và λ 2 . Trong khoảng rộng L trên màn quan sát được 36 vạch sáng, trong đó có 6 vạch cùng màu với vạch sáng trung tâm. Biết hai trong 6 vạch nằm ngoài cùng khoảng L và tổng số vạch màu của nhiều hơn tổng số vạch màu của λ 2 là 10. Tính λ 2 .

Câu 38 :

Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 1 cm. Lấy g = π 2 m/ s 2 . Trong một chu kì, thời gian để lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1 N là

Câu 39 :

Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng cuộn sơ cấp có N 1 = 1100 vòng và cuộn thứ cấp có N 2 = 2200 vòng. Dùng dây dẫn có tổng điện trở R để nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định là U 1 = 82 V thì khi không nối tải điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là U 2 = 160 V. Tỉ số giữa điện trở thuần R và cảm kháng Z L của cuộn sơ cấp là

Câu 40 :

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Khi điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL cực đại thì hệ số công suất của mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?