Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay (đề số 9)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho phản ứng hạt nhân: D 1 2 + D 1 2 H 2 3 e + n 0 1 . Biết khối lượng của D 1 2 , H 2 3 e , n 0 1 lần lượt là m D = 2 , 0135 u ; m H e = 3 , 0149 u ; m n = 1 , 0087 u . Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng

Câu 2 :

Đặt điện áp u = U 0 cos ω t + φ ( U 0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω 1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω 2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là

Câu 3 :

Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 4 :

Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ = 5 . 10 - 8 s - 1 . Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là

Câu 5 :

Cho phản ứng hạt nhân: X + F 9 19 H 2 4 e + O 8 16 . Hạt X là

Câu 6 :

Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S 1 S 2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = a cos 40 πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S 1 S 2 dao động với biên độ cực đại là

Câu 7 :

Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là x 1 = A 1 cos ω 1 t + φ 1 (cm) và x 2 = A 2 cos ω 2 + φ 2 (cm). Biết 64 x 1 2 + 32 x 2 2 = 48 2 c m 2 . Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x 1 = 3 cm với vận tốc v 1 = - 18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng

Câu 8 :

Pin quang điện là nguồn điện

Câu 9 :

Ở vị trí ban đầu, vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm cho ảnh thật cao gấp 4 lần vật. Để ảnh của vật cho bởi thấu kính là ảnh ảo cũng cao gấp 4 lần vật thì phải dịch chuyển vật dọc theo trục chính từ vị trí ban đầu

Câu 10 :

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

Câu 11 :

Đặt điện áp u = U 0 cos ω t + φ vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

Câu 12 :

Vật kính và thị kính của một loại kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là 168 cm và 4,8 cm. Khoảng cách giữa hai kính và số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực tương ứng là

Câu 13 :

Hai điện tích q 1 = 4 . 10 - 8 C và q 2 = - 4 . 10 - 8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau đoạn 4 cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q = 2 . 10 - 7 C đặt tại M cách A 4 cm và cách B 8 cm là?

Câu 14 :

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

Câu 15 :

Đặt điện áp u = U 0 cos ω t + π 2 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I 0 sin ω t + 2 π 3 . Biết U 0 , I 0 ω là những hằng số dương. Hệ thức đúng là

Câu 16 :

Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ điện trường là 100 V/m. Tốc độ ban đầu của electron là 3. 10 5 m/s, khối lượng của eletron là 9,1. 10 - 31 kg. Từ lúc ban đầu tới khi eletron có tốc độ bằng 0 thì electron đã đi được quãng đường bằng?

Câu 17 :

Đặt điện áp u = U 0 cos ω t + φ (với U 0 ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó

Câu 18 :

Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 μ m . Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là

Câu 19 :

Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng

Câu 20 :

Trong các hạt nhân: H 2 4 e , L 3 7 i , F 26 56 e U 92 235 , hạt nhân bền vững nhất là

Câu 21 :

Một nguồn điện có điện trở trong r, mắc với điện trở mạch ngoài R = r tạo thành mạch kín thì dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là

Câu 22 :

Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài vớ

Câu 23 :

Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ ‒40 cm/s đến 40 3 cm/s là

Câu 24 :

Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là

Câu 25 :

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v m a x . Tần số góc của vật dao động là

Câu 26 :

Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?

Câu 27 :

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 2 3 A thì động năng của vật là

Câu 28 :

Đặt điện áp u = U 0 cos ω t + φ ( U 0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω 1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I 1 k 1 . Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị ω = ω 2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I 2 k 2 . Khi đó ta có

Câu 29 :

Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng chiều của đường sức từ của dòng điện trong dây dẫy thẳng?

Câu 30 :

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μ s . Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là

Câu 31 :

Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l 1 dao động điều hòa với chu kì T 1 ; con lắc đơn có chiều dài l 2 l 2 < l 1 dao động điều hòa với chu kì T 2 . Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài l 1 - l 2 dao động điều hòa với chu kì là

Câu 32 :

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F 0 cosπ f t ( với F 0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là

Câu 33 :

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng

Câu 34 :

Một cuộn dây có độ tự cảm 0,05 H. Dòng điện qua cuộn dây giảm đều từ 5 A về 0 rồi đổi chiều tăng đều đến 5 A trong khoảng thời gian tổng cộng là 0,1 s. Suất điện động tự cảm trong cuộn dây xuất hiện trong khoảng thời gian trên là

Câu 35 :

Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi q 0 là điện tích cực đại trên tụ và I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ th ức đúng là

Câu 36 :

Một ống dây có chiều dài 50 cm, gồm 100 vòng dây. Tiết diện ngang của ống dây là 10 c m 2 . Hệ số tự cảm của ống là

Câu 37 :

Đặt điện áp u = U 0 cos ω t + π 3 (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì ường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6 cos ω t + π 6 (A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U 0 bằng

Câu 38 :

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai ?

Câu 39 :

Đặt điện áp u = U 0 cos ω t + φ ( U 0 ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 hoặc L = L 2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của L bằng

Câu 40 :

Gọi ε Đ , ε L , ε r lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có