Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay mới nhất(Đề số 5)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho hàm số y = 3 x - 1 - 2 + x . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 2 :

Hàm số y = ln x + 2 + 3 x + 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

Câu 3 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Trên khoảng (-1;3) đồ thị hàm số có mấy điểm cực trị

Câu 4 :

Cho hàm số y = x 2 - 3 x . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 5 :

Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 - 2 m x 2 + 2 m - 3 có ba điểm cực trị là đỉnh của một tam giác vuông?

Câu 6 :

Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2017 x - 2018 x + 1 ?

Câu 7 :

Cho hàm số y = f x l i m x - f x = - 1 v à l i m x + f x = - 1 . Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 - 2017 . f x ?

Câu 8 :

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 x - x 2 - x - 6 x 2 - 1

Câu 9 :

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đê đồ thị hàm số y = x 2 - 3 x + 2 x 2 - m x - m + 5 không có đường tiệm cận đứng?

Câu 10 :

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 1 tại điểm A(3;1)

Câu 11 :

Với x 0 ; π 2 thì hàm số y = 2 sin x - 2 cos x có đạo hàm :

Câu 12 :

Cho hàm số y = - 2017 e - x - 3 e - 2 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 13 :

Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Chọn đáp án đúng?

Câu 14 :

Cho hàm số y = x + 1 x - 1 có đồ thị (C). Gọi A < B x A > x B 0 là hai điểm trên (C) có tiếp tuyến tại A,B song song nhau và A B = 2 5 . Hiệu x A - x B bằng?

Câu 15 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ln x x trên đoạn [1;e] bằng:

Câu 16 :

Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 16, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng:

Câu 17 :

Cho hàm số y = x + 1 x - 1 có đồ thị (C). Gọi M x M ; y M là điểm bất kỳ trên (D). Khi tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất thì tổng x M + y M bằng:

Câu 18 :

Tìm số giao điểm của đồ thị C : y = x 3 - 3 x 2 + 2 x + 2017 và đường thẳng y = 2017

Câu 19 :

Cho hàm số y = m x 3 - x 2 - 2 x + 8 m có đồ thị C m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị C m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

Câu 20 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = m + 1 x 4 - 2 2 m - 3 x 2 + 6 m + 5 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có các hoành độ x 1 , x 2 , x 3 , x 4 thỏa mãn x 1 < x 2 < x 3 < 1 < x 4

Câu 21 :

Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = 2 x + 1 x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng

Câu 22 :

Cho hàm số y = a x + b x + 1 có đồ thị như hình vẽ bên.

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Câu 23 :

Tìm tổng S = 1 + 2 2 log 2 2 + 3 2 log 2 3 2 + 4 2 log 2 4 2 + 2017 2 log 2 2017 2

Câu 24 :

Cho hàm số y = ln x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Câu 25 :

Tính đạo hàm của hàm số y = log 2 2 x + 1

Câu 26 :

Tìm tập xác định Dcủa hàm số y = 2 - x 1 - 3

Câu 27 :

Cho a > 0 , a 1 , x , y là hai số thực khác 0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Câu 28 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = m 3 x 3 + 7 m x 2 + 14 x - m + 2 nghịch biến trên nửa khoảng [ 1 ; + ) ?

Câu 29 :

Cho hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ

thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Câu 30 :

Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều

Câu 31 :

Hỏi khối đa diện đều loại {4;3} có bao nhiêu mặt?

Câu 32 :

Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 2 a 2 . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của bát diện có các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' . Khi đó

Câu 33 :

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Câu 34 :

Giải phương trình cos 2 x + 5 sin x - 4 = 0

Câu 35 :

Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình sin x cos x + 1 = 0 trên đoạn 0 ; 2017 π .Tính S.

Câu 36 :

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?

Câu 37 :

Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn có cùng màu là:

Câu 38 :

Trong khai triển đa thức P x = x + 2 x 6 x > 0 , hệ số của x 3 là:

Câu 39 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh A; S A A B C S A = a 3 . Tính góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABC)

Câu 40 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; S A A B C D và SA = 2a. Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SCD)

Câu 41 :

Cho hình hộp A B C D . A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi cạnh a, A B C ^ = 60 ° và thể tích bằng 3 a 3 Tính chiều cao h của hình hộp đã cho.

Câu 42 :

Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt bằng 20 c m 3 , 28 c m 3 , 35 c m 3 . Thể tích của hình hộp đó bằng

Câu 43 :

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) bằng 3 7 a 7 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

Câu 44 :

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, S A = 2 B C v à B A C ^ = 120 ° . Hình chiếu của A trên các đoạn SB, SC lần lượt là M, N. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AMN)

Câu 45 :

Cho hình lăng trụ A B C . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác A' BC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC), M là trung điểm cạnh CC'. Tính cosin góc α giữa hai đường thẳng AA' và BM.

Câu 46 :

Cho hình lăng trụ đứng A B C . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết A B = 2 a , A C = a , A A ' = 4 a . Gọi M là điểm thuộc cạnh AA' sao cho M A ' = 3 M A . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BC và C’M.

Câu 47 :

Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3

Câu 48 :

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là

Câu 49 :

Cho tam giác ABC có A ^ = 120 ° , A B = A C = a . Quay tam giác ABC (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó bằng

Câu 50 :

Trong các khối trụ có cùng diện tích toàn phần bằng π , gọi (T) là khối trụ có thể tích lớn nhất, chiều cao của (T) bằng