Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản, nâng cao (Đề số 16)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng

Câu 2 :

Sục khí CO 2 dư vào dung dịch nào sau đây thu được kết tủa

Câu 3 :

Ure, (NH 2 ) 2 CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây

Câu 4 :

Axit ađipic có công thức là

Câu 5 :

Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Mg

Câu 6 :

Trong thành phần của khói hương thường có các khí độc như CO , NO 2 ,SO 2 và các hóa chất độc hại khác. Khi có dấu hiệu buồn nôn, chóng mặt, khó thở do tiếp xúc với khói hương, cần thực hiện giải pháp nào sau đây

Câu 7 :

Trộn 5 ml dung dịch NaCl 1M với 8 ml dung dịch KNO 3 1M thu được dung dịch có pH bằng

Câu 8 :

Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây

Câu 9 :

Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là

Câu 10 :

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp

Câu 11 :

Thủy phân hoàn toàn triglixerit bằng dung dịch NaOH luôn thu được chất nào sau đây

Câu 12 :

Phương trình hoá học nào sau đây được viết sai

Câu 13 :

Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H 2 SO 4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là

Câu 14 :

Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là

Câu 15 :

Chất X có công thức cấu tạo ( CH 3 ) 3 C - OH Tên gọi của X là

Câu 16 :

Cho các thí nghiệm sau:

(a) Nhỏ dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch BaCl 2

(b) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch HCl

(c) Sục khí CO 2 vào dung dịch HNO 3

(d) Nhỏ dung dịch NH 4 Cl vào dung dịch NaOH

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là

Câu 17 :

Hòa tan hoàn toàn 21.125 g bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7.28 lít khí H 2 (đktc). Kim loại M là

Câu 18 :

Cho 2 , 94 gam H 2 NC 3 H 5 ( COOH ) 2 (axit glutamic) vào 160 ml dung dịch HCl 0,25M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0.5M , thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Câu 19 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây

Câu 20 :

Phát biểu nào sau đây sai

Câu 21 :

Nhúng đũa thủy tinh thứ nhất vào dung dịch HCl đặc, đũa thủy tinh thứ 2 vào lọ đựng dung dịch chất X. Lấy hai đũa ra để gần nhau, thấy hiện tượng khói trắng. Chất X là chất nào trong các chất sau

Câu 22 :

Cho các dung dịch: HCl ( X 1 ) ; KNO 3 ( X 2 ) ; HCl Fe ( NO 3 ) 2 ( X 3 ) ; Fe 2 ( SO 4 ) 3 ( X 4 )

Số dung dịch tác dụng được với Cu là

Câu 23 :

Cho hợp chất hữu cơ bền, mạch hở X tác dụng với H 2 (Ni, t o ) tạo ra ancol propylic. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

Câu 24 :

Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0 , 12 mol CO 2 0 , 03 mol Na 2 CO 3 Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan .Giá trị của m là

Câu 25 :

Cho dung dịch X chứa AlCl 3 và HCl Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:

- Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 71.75 g kết tủa.

- Thí nghiệm 2 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của x là

Câu 26 :

Dung dịch X có các đặc điểm sau:

- Đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na 2 CO 3

- Đều không có phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch HNO 3

Dung dịch X là dung dịch nào sau đây

Câu 27 :

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc) và 6,48 gam H 2 O . Hai hiđrocacbon trong X là

Câu 28 :

Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 aM NaCl 1 , 5 M , với cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành có khối lượng bị giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là

Câu 29 :

Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C 7 H 10 O 4 .Từ X thực hiện các phản ứng sau:

( 1 ) X + NaOHdu t 0 X 1 + X 2 + X 3 ( 2 ) X 2 + H 2 t 0 X 3 ( 3 ) X 1 + H 2 SO 4 loang t 0 Y + Na 2 SO 4

Công thức cấu tạo của Y là

Câu 30 :

Cho các thí nghiệm sau:

( a ) Ca ( OH ) 2 + ddNaHCO 3 ( b ) FeCl 2 + dd Na 2 S ( c ) Ba ( OH ) 2 + dd ( NH 4 ) 2 SO 4 ( d ) H 2 S + dd AgNO 3 ( e ) CO 2 + dd NaAlO 2 ( g ) NH 3 + dd AlCl 3

Số thí nghiệm thu được kết tủa là

Câu 31 :

Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C 4 H 11 O 2 N. X phản ứng với dung dịch NaOH đung nóng, sinh ra khí Y, có tỉ khối so với H 2 nhỏ hơn 17 và làm xanh quì tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là

Câu 32 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Nước Br 2

Kết tủa trắng

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH 3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Z

Quỳ tím

Chuyển màu hồng

T

Cu(OH)

Có màu tím

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Câu 33 :

Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 50 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 19,04 lít khí CO 2 (ở đktc) và 14.76 g H 2 O. Phần trăm số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là

Câu 34 :

Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 50 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 19,04 lít khí CO 2 (ở đktc) và 14.76 g H 2 O. Phần trăm số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là

Câu 35 :

Đun nóng m gam hỗn hợp Cu, Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 3 : 7 với một lượng dung dịch HNO 3 . Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,8m gam chất rắn, dung dịch X và 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và N 2 O (không có sản phẩm khử của N). Biết lượt HNO 3 đã phản ứng là 56.7 g. Giá trị của m là

Câu 36 :

Có 4 lít dung dịch X chứa: CO 3 - , Ba 2 + , Na + 0 , 03 mol Cl - Cho 2 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết thúc các phản ứng thu được 9,85 gam kết tủa. Mặt khác, cho lượng dư dung dịch NaHSO 4 vào 2 lít dung dịch X còn lại, sau phản ứng hoàn toàn thu được 17.457 g kết tủa. Nếu đun nóng toàn bộ lượng X trên tới phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc thì thu được bao nhiêu gam muối khan

Câu 37 :

Cho 48,24 gam hỗn hợp Cu và Fe 3 O 4 vào bình X đựng dung dịch H 2 SO 4 loãng dư, sau phản ứng còn lại 3.84 g kim loại Y không tan. Tiếp theo, cho dung dịch NaNO 3 tới dư vào bình X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, kim loại Y đã tan hết, trong bình X thu được dung dịch Z (chứa axit H 2 SO 4 ) và có V lít khí NO (ở đktc là sản phẩm khử duy nhất của N). Giá trị của V là

Câu 38 :

Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0.43 mol khí CO 2 và 0.32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46.6 g E bằng 200 gam dung dịch Naoh 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình kín đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 189.4 g đồng thời sinh ra 6,16 lít khí H 2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H 2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây

Câu 39 :

Cho 12.55 g hỗn hợp rắn X gồm FeCO 3 , MgCO 3 vàAl 2 O 3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2 SO 4 vàNaNO 3 (trong đó tỉ lệ mol của H 2 SO 4 vàNaNO 3 tương ứng là 19:1 ) thu được dung dịch Y (không chứa ion NO 3 -) và 0,11 mol hỗn hợp khí Z gồm NO , CO 2 , NO 2 có tỉ khối so với H 2 là 239/11 .Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH đến khi thu được kết tủa cực đại thì có 0.37 mol NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, khi cho Y tác dụng dung dịch NaOH dư đun nóng không thấy khí bay ra. Phần trăm khối lượng của FeCO 3 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây

Câu 40 :

X là este của a-amino axit có công thức phân tử C 5 H n O 2 N , Y Z là hai peptit mạch hở được tạo bởi glyxin và alanin có tổng số liên kết peptit là 7. Đun nóng 63.5 g hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp chứa 2 muối và 13.8 g ancol T. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối cần dùng 2.22 mol O 2 , thu được Na 2 CO 3 , CO 2 , H 2 O 7 , 84 lít khí N 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp E là

Câu 41 :

X là este của a-amino axit có công thức phân tử C 5 H n O 2 N , Y Z là hai peptit mạch hở được tạo bởi glyxin và alanin có tổng số liên kết peptit là 7. Đun nóng 63.5 g hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp chứa 2 muối và 13.8 g ancol T. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối cần dùng 2.22 mol O 2 , thu được Na 2 CO 3 , CO 2 , H 2 O 7 , 84 lít khí N 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp E là