Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản, nâng cao (Đề số 12)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Nhiệt phân F e O H 2 trong không khí đến khi khối lượng chất rắn không thay đổi, thu được

Câu 2 :

Nhôm hiđroxit A l O H 2 tan trong dung dịch nào sau đây?

Câu 3 :

Thành phần chính của quặng photphorit là

Câu 4 :

Metanol là chất rất độc, chỉ một lượng nhỏ vào cơ thể cũng có thể gây tử mù lòa, lượng lớn hơn có thể gây tử vong. Công thức của metanol là

Câu 5 :

Trong các kim loại sau, kim loại nào mềm nhất?

Câu 6 :

Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

Câu 7 :

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

Câu 8 :

Nước cứng là nước có cha nhiều các cation nào sau đây?

Câu 9 :

Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

Câu 10 :

Chất nào sau đây không có phản ứng cộng H 2 N i , t ?

Câu 11 :

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

Câu 12 :

Khi cho C r O 3 tác dụng với H 2 O thu được hỗn hợp gồm

Câu 13 :

Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí C O 2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch B a O H 2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 14 :

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí C O 2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol B a O H 2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 15 :

Tên thay thế của ancol H 3 C - C H 2 C H C H 3 C H 2 C H 2 O H

Câu 16 :

Dãy các muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí N O 2 và khí O 2

Câu 17 :

Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là

Câu 18 :

Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

Câu 19 :

Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 20 :

Phát biểu nào sau đây sai?

Câu 21 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân N a N O 3
(b) Đốt cháy N H 3 trong khí O 2 (xúc tác Pt);
(c) Sục khí C O 2 vào dung dịch N a S i O 3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

Câu 22 :

Cho sơ đồ phản ứng sau

R+2HCL (loãng) R C l 2 + H 2

2 R + 2 H C l ( l o ã n g ) t 2 R C l 2 R O H 2 + O 2 t 2 R 2 O 2 + 4 H 2 O

Kim loại R

Câu 23 :

Cho các chất sau: propin, metanal, isopren, stiren, axetanđehit, amoni fomat, axetilen. Số chất có phản ứng tráng bạc là

Câu 24 :

Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng vừa đủ a mol O 2 thu được a mol H 2 O Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Câu 25 :

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch A l C l 3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là

Câu 26 :

Thực hiện các phản ứng sau:

1 x + C O 2 Y 2 2 X + C O 2 Z + H 2 O 3 Y + T Q + X + H 2 O 4 2 Y + T Q + Z + 2 H 2 O

Hai chất X và T tương ứng là:

Câu 27 :

Hỗn hợp X gồm H 2 , C 2 H 4 , C 3 H 6 có tỉ khối so với H 2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ hối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H 2 đã phản ứng là

Câu 28 :

Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp C u S O 4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam A l 2 O 3 Giá trị của m là

Câu 29 :

Este X có công thức phân tử C 8 H 8 O 2 Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là

Câu 30 :

Có các phát biểu sau:
(a) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với C r O 3
(b) Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion C r 2 +
(c) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(d) Ph n chua có công thức N a 2 S O 4 , A l 2 S O 4 . 24 H 2 O
(e) Crom (VI) oxit là oxit bazơ.
Số phát biểu đúng là

Câu 31 :

Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Gly-Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Peptit X là

Câu 32 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu
thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch AgNO 3 trong NH 3

Kết tủa Ag

Y

Qu tím

Chuyển màu xanh

Z

Cu(OH) 2

Màu xanh lam

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Câu 33 :

Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C 8 H 8 O 2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là

Câu 34 :

Cho X và Y là hai axit cacboxylic mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó X đơn chức, Y hai chức. Chia hỗn hợp X và Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với Na, thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, thu được 13,44 lít khí C O 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là

Câu 35 :

Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Cu tác dụng với 130 ml dung dịch CuSO 4 1M thu được 12,48 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 (đktc). Cho dung dịch Z tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Câu 36 :

Cho 24,06 gam hỗn hợp X gồm Zn, ZnO, Z n C O 3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1:1 tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H 2 S O 4 , N a N O 3 thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và V lít khí T (đktc) gồm N O , N O 2 , C O 2 , H 2 (Biết tỉ khối hơi của T so với H 2 là 218/15). Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Z, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thì lượng NaOH đã phản ứng là 1,21 mol. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 37 :

Hỗn hợp X gồm F e 3 O 4 , Al, CuO trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H N O 3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 38 :

Nung nóng hỗn hợp gồm a mol Mg và 0,25 mol C u N O 3 2 sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí C O 2 O 2 Cho X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N 2 và H 2 . Tỉ khối của Z so với H 2 là 11,4. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 39 :

X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O 2 Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm a gam muối A bà b gam muối B MA<MB Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị nào sau đây

Câu 40 :

Cho các hợp chất hữu cơ mạch hở: Y, Z là hai peptit hơn kém nhau một nguyên tử nitơ trong phân tử; X là este của aminoaxit. Cho 60,17 gam hỗn hợp E gồm X, Y và Z tác dụng vừa đủ với 0,73 mol NaOH, sau phản ứng thu được 73,75 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,15 mol muối của alanin) và 14,72 gam ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy 60,17 gam E trong O 2 dư thu được C O 2 , N 2 và 2,275 mol H 2 O Phần trăm khối lượng của Y có trong E là