Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản, nâng cao (Đề số 10)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là

Câu 2 :

Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào đung dịch HCl (dư), thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là

Câu 3 :

Nhôm oxit không phản ứng được với dung dịch

Câu 4 :

Hỗn hợp X gồm Al, Fe 2 O 3 , Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X có thể tan hoàn toàn trong dung dịch

Câu 5 :

Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch

Câu 6 :

Hoà tan hoàn toàn 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn không tan là Cu. Dung dịch sau phản ứng chứa

Câu 7 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 8 :

Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , FeCO 3 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là

Câu 9 :

Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:

Câu 10 :

Amin CH 3 -CH 2 -CH(NH 2 )-CH 3 có tên là:

Câu 11 :

Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là

Câu 12 :

Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Tiến hành thí nghiệm: Nhỏ vài giọt nước clo vào dung dịch chứa Natri iotua, sau đó cho polime X tác dụng với dung dịch thu được thấy tạo màu xanh tím. Polime X là

Câu 13 :

Cho axit cacboxylic tác dụng với propan-2-ol có xúc tác H 2 SO 4 đặc, đun nóng tạo ra este X có công thức phân tử C 5 H 10 O 2 . Tên gọi của X là.

Câu 14 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol một cste X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O 2 (ở đktc) thu được 4,032 lít khí CO 2 (ở đktc) và 3,24 gam H 2 O. Giá trị của V là

Câu 15 :

Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 8 H 14 O 4 , trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun 43,5 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 40,5 gam muối và chất hữu cơ Y. Thành phần phần trăm khói lượng oxi trong Y là

Câu 16 :

Để phân biệt glucozơ và saccarozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?

Câu 17 :

Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO 2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 18 :

Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?

Câu 19 :

Cho các chất: C 6 H 5 NH 2 (1), C 2 H 5 NH 2 (2), (C 6 H 5 ) 2 NH (3), (C 2 H 5 ) 2 NH (4), NH 3 (5) (C 6 H 5 - là gốc phenyl), Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:

Câu 20 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn, tan ít trong nước.

(2) Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa trắng.

(3) Dung dịch anilin làm phenolphtalein đổi màu.

(4) Ứng với công thức phân tử C 2 H 7 N, có 01 đồng phân là amin bậc 2.

(5) Các peptit đều cho phân ứng màu biure.

Tổng số phát biểu đúng là

Câu 21 :

Cho 0,01 mol một aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là

Câu 22 :

Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95%) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đọan như sau:

C H 4 H = 15 % C 2 H 2 H = 95 % C 2 H 3 C l H = 90 % P V C

Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m 3 khí thiên nhiên (đktc) ?

Câu 23 :

Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường

Dung dịch xanh lam

Y

Nước brom

Mất màu dung dịch Br 2

Z

Quỳ tím

Hóa xanh

Các chất X, Y, Z lần lượt là

Câu 24 :

Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O 2 (đktc). Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H 2 (đktc). Kim loại M là

Câu 25 :

Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

2 F e B r 2 + B r 2 2 F e B r 3 2 N a B r + C l 2 N a C l + B r 2

Phát biểu nào sau đây đúng ?

Câu 26 :

Natri, kali và canxi được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp

Câu 27 :

Cho 8,96 lít CO 2 (đktc) sục vào dung dịch chứa 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH) 2 2M và NaOH 1,5M thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng kĩ dung dịch X thu được thêm b gam kết tủa. Giá trị (a + b) là

Câu 28 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư.

(b) Dẫn khí H 2 (dư) qua bột MgO nung nóng.

(c) Cho dung dịch AgNO 3 tác dụng với dung dịch Fe(NO 3 ) 2 dư.

(d) Cho Na vào dung dịch MgSO 4 .

(e) Đốt FeS 2 trong không khí.

(f) Điện phân dung dịch Cu(NO 3 ) 2 với các điện cực trơ

Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là

Câu 29 :

Tiến hành 6 thí nghiệm sau:

- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl 3 .

- TN2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO 4 .

- TN3: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng.

- TN4: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.

- TN5: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .

- TN6: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H 2 SO 4 loãng có hoà tan vài giọt CuSO 4 .

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là

Câu 30 :

Phát biểu nào sau đây là sai ?

Câu 31 :

Cho l,68g bột sắt và 0,36g bột Mg tác dụng với 375ml dung dịch CuSO 4 khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch mất màu xanh, thấy khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là 2,82g. Nồng độ mol/1 của CuSO 4 trong dung dịch trước phản ứng là

Câu 32 :

Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO 3 , thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N 2 và H 2 . Hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 11,4. Giá trị của m là

Câu 33 :

Nhận xét nào sau đây là sai ?

Câu 34 :

Hòa tan hoàn toàn 7,6 gam chất rắn X gồm Cu, Cu 2 S và S bằng HNO 3 dư thấy thoát ra 5,04 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung địch Y được m gam kết tủa. Giá trị m là

Câu 35 :

Nung hỗn hợp X gồm FeO, CuO, MgO và Al ở nhiệt độ cao, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cho phần rắn vào dung dịch NaOH dư thấy có khí H 2 bay ra và chất rắn không tan Y. Cho Y vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư. Tồng số phản ứng đã xảy ra là

Câu 36 :

Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol X có khối lượng là 24,97g trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thì có 0,3 mol NaOH phản ứng. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp Y gồm các muối của glyxin, alanin và axit glutamic, trong đó muối của axit glutamic chiếm 1/9 tổng số mol các muối trong Y. Giá tri của m là

Câu 37 :

Cho 77,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO 3 ) 2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 725 ml H 2 SO 4 2M loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 193,1 gam muối sunfat trung hòa và 7,84 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của Z so với He là 4,5. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X gần nhất vởi giá trị nào sau đây

Câu 38 :

Điện phân 300 ml dung dịch X chứa m gam chất tan là FeCl 3 và CuCl 2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện là 5,36 ampe. Sau 14763 giây, thu dược dung dịch Y và trên catôt xuất hiện 19,84 gam hỗn hợp kim loại. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu dược 39,5 gam kết tủa. Giá trị C M của FeCl 3 và CuCl 2 lần lượt là

Câu 39 :

Cho X, Y là hai axit hữu cơ mạch hở (M X < M Y ); Z là ancol no; T là este hai chức mạch hở không phân nhánh tạo bởi X, T, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H 2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O 2 (đktc) thu được khí CO 2 , Na 2 CO 3 và 7,2 gam H 2 O. Thành phần phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị

Câu 40 :

Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glucozơ, (3) Anilin, (4) etyl axetat. Số chất xảy ra phản ứng khi đun nóng với dung dịch H 2 SO 4 loãng là