Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản, nâng cao (Đề số 05)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt (II)

Câu 2 :

Ở nhiệt độ cao, oxit nào sau đây không bị khí H 2 khử

Câu 3 :

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước

Câu 4 :

Đun nóng etanol với xúc tác dung dịch H 2 SO 4 đặc ở 170 o C thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau đây

Câu 5 :

Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra

Câu 6 :

Nước thải công nghiệp chế biến cafe, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ởdạng hạt lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại nước thải này, để làm cho các hạt lơ lửng này keo tụ lại thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước thải một lượng

Câu 7 :

Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước

Câu 8 :

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm

Câu 9 :

Polime nào sau đây là polime thiên nhiên

Câu 10 :

Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no, mạch hở

Câu 11 :

Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là

Câu 12 :

Dung dịch nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch CrCl 3 thu được kết tủa

Câu 13 :

Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol gilixerol và 459 gam muối. Giá trị của m là

Câu 14 :

Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là

Câu 15 :

Cho CH 3 CH 2 CHO phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

Câu 16 :

Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai

Câu 17 :

Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được V lít H 2 (ở đk tc). Giá trị của V là

Câu 18 :

Cho 8,3 gam hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl x mol/lít, thu được dung dịch chứa 15,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là

Câu 19 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Câu 20 :

Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl

Câu 21 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn sinh ra khí O 2

(b) Nhiệt phân muối AgNO 3 thu được oxit kim loại.

(c) Nhiệt phân muối Cu(NO 3 ) 2 thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 là 21,6.

(d) Có thể nhận biết ion NO 3 - trong môi trường axit bằng kim loại Cu.

Số phát biểu đúng là

Câu 22 :

Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử

Câu 23 :

Cho các chất sau: axetilen, anđehit oxalic, but-2-in, etilen. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được kết tủa là

Câu 24 :

Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng.Sản phẩm tạo thành gồm một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là

Câu 25 :

Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO 2 ) 2 và b mol Ba(OH) 2 . Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

Câu 26 :

Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H 2 . Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H 2 bằng a. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Khi sục khí Z qua dung dịch brom dư trong dung môi CCl 4 thì có 8 gam brom phản ứng. Giá trị của a là

Câu 27 :

Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H 2 . Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H 2 bằng a. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Khi sục khí Z qua dung dịch brom dư trong dung môi CCl 4 thì có 8 gam brom phản ứng. Giá trị của a là

Câu 28 :

Điện phân dung dịch chưa AgNO 3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thuđược 1,58m gam hỗn hợp bột kim loại Y và 1,12 lít hỗn hợp khí Z ( đktc) gồm NO, N 2 O có tỉ khối hơi đối với H 2 là 19,2 và dung dịch T chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại Y tác dụng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H 2 ( đktc). Thời gian điện phân là

Câu 29 :

Cho este X mạch hở có công thức phân tử C 7 H 10 O 4 Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây sai

Câu 30 :

Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N 2 , N 2 O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 18. Giá trị của m là

Câu 31 :

Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Pentapeptit X là

Câu 32 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển thành màu hồng

Y

Dung dịch iot

Hợp chất màu xanh tím

Z

Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng

T

Nước brom

Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là

Câu 33 :

Hỗn hợp P gồm các chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở: ancol X, axit cacboxylic Y và este Z tạo ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O 2 sinh ra 0,14 mol CO 2 Cho m gam P trên vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn Q thu được 3,26 gam chất rắn khan T. Nung hỗn hợp gồm CaO, 0,2 gam NaOH và 3,26 gam T trong bình kín không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam khí. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây

Câu 34 :

Cho este X đơn chức tác dụng hoàn toàn với 1 lít dung dịch KOH 2,4M, thu được dung dịch Y chứa 210 gam chất tan và m gam ancol Z. Oxi hóa không hoàn toàn m gam ancol Z bằng oxi có xúc tác thu được hỗn hợp T. Chia T thành 3 phần bằng nhau:

- Cho phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được 43,2 gam Ag.

- Cho phần 2 tác dụng với NaHCO 3 dư thu được 4,48 lít khí (ở đktc).

- Cho Phần 3 tác dụng với Na (vừa đủ) thu được 8,96 lít khí (ở đktc) và 51,6 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là

Câu 35 :

Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H SO 4 O.28M thu được dung dịch X và khí H 2 . Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH) 2 0.1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây

Câu 36 :

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na , Na 2 O , Ba , BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H 2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO 2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:

+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M, thu được 0,075 mol khí CO 2

+ Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thu được 0,06 mol khí CO 2

Giá trị của m là

Câu 37 :

Cho 56,36 gam hỗn hợp X gồm Mg , Fe ( NO 3 ) 3 , FeCl 2 , Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch chứa 1,82 mol HCl, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,06 mol N 2 O Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N và 298,31 gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch Y thì thu được 97,86 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của FeCl 2 trong X là

Câu 38 :

Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe , Fe 3 O 4 , FeCO 3 Fe ( NO 3 ) 2 trong dung dịch chứa NaHSO 4 và 0,16 mol HNO 3 thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO 2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là

Câu 39 :

Cho X,Y ( M X < M Y ) là hai este mạch hở, có mạch cacbon không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn X hoặc Y luôn thu được CO 2 có số mol bằng số mol O 2 đã phản ứng. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) trong 400 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp G chứa 2 muối. Cho F vào bình đựng Na dư, sau phản ứng có khí H 2 thoát ra và khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn G cần vừa đủ 0,42 mol O 2 Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là

Câu 40 :

X là amino axit no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một nhóm NH 2 và một nhóm COOH. Y là một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp M gồm X, Y và một peptit có công thức Ala-X-X-X . Đun nóng 0,25 mol M với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối. Đốt cháy hết muối trong Z cần vừa đủ 24,64 lít (đktc) O 2 thu được sản phẩm trong đó có tổng khối lượng CO 2 và H 2 O là 49,2 gam. Phần phần trăm về khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây