Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản, nâng cao (Đề số 04)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cặp kim loại nào sau đây đều không tan trong HNO 3 đặc nguội

Câu 2 :

Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây

Câu 3 :

SiO 2 không tác dụng với chất nào sau đây

Câu 4 :

Để khử ion Cu 2+ trong dung dịch CuSO 4 có thể dùng kim loại

Câu 5 :

Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa một số ion Pb 2+ , Hg 2+ ,….. để xử lý sơ bộ trước khi thải hóa chất này, có thể dùng

Câu 6 :

Muối nào sau đây thuộc loại muối axit

Câu 7 :

Thành phần chính của quặng cromit là

Câu 8 :

Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là

Câu 9 :

Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn

Câu 10 :

Công thức của triolein là

Câu 11 :

Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối

Câu 12 :

Số chất ứng với công thức phân tử C 2 H 4 O 2 tác dụng được với đá vôi là

Câu 13 :

Dung dịch X chứa 0 , 01 mol H 2 NCH 2 COOH ; 0 , 03 mol HCOOC 6 H 5 0 , 02 mol ClH 3 N - CH 2 COOH . Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch NaOH 0 , 5 M đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là

Câu 14 :

100ml dung dịch X có chứa Na 2 CO 3 1 M NaHCO 3 1 , 5 M nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X đến hết thu được a mol khí CO 2 . Giá trị a là

Câu 15 :

Cho các chất: ancol etylic, glixerol, etan, và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2

Câu 16 :

Cho hỗn hợp gồm 0 , 02 mol Al 0 , 01 mol Fe vào 800 ml dung dịch gồm AgNO 3 0 , 08 M Cu ( NO 3 ) 2 0 , 5 M . Sau khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Câu 17 :

Amino axit X trong phân tử có một nhóm -NH 2 , một nhóm -COOH. Cho 26.7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37.65 gam muối . Công thức của X là

Câu 18 :

Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào là tơ tổng hợp

Câu 19 :

Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào là tơ tổng hợp

Câu 20 :

Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây

Câu 21 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2

(b) Cho dung dịch Na 3 PO 4 vào dung dịch AgNO 3

(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.

(d) Cho Si vào bình chứa khí F 2

(g) Cho P 2 O 5 vào dung dịch NaOH.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

Câu 22 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch FeCl 2 tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư .

(b) Nhiệt phân NaNO 3 trong không khí.

(c) Đốt cháy NH 3 trong không khí.

(d) Sục khí CO 2 vào dung dịch Na 2 SiO 3

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

Câu 23 :

Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe 3 O 4 vào lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y là

Câu 24 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Fomanđehit tan tốt trong nước.

(b) Khử anđehit no, đơn chức bằng H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được ancol bậc hai.

(c) Phenol tan tốt trong nước lạnh.

(d) Ở điều kiện thường, etylen glicol hòa tan được Cu(OH) 2

(e) Ứng với công thức phân tử C 4 H 8 có 3 đồng phân cấu tạo là anken.

(g) Axetilen có phản ứng tráng bạc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu là đúng là

Câu 25 :

Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X (chỉ một nhóm amino và một nhóm caboxyl), tác dụng với 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần 270 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 22,095 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

Câu 26 :

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH) 2 và y mol Ba(AlO 2 ) 2 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên.

Giá trị của x và y lần lượt là

Câu 27 :

Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C x H y COOH , C x H y COOCH 3 , CH 3 OH thu được 2 , 688 lít CO 2 ( đktc ) 1 , 8 gam H 2 O Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0 , 96 gam CH 3 OH Công thức của C x H y COOH

Câu 28 :

Hòa tan hết 22,1 gam hỗn hợp X gồm Mg , Al , MgO , Al 2 O 3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch Y gồm H 2 SO 4 0 , 5 M HCl 1 , 0 M thu được 4.48 lít H 2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là

Câu 29 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, z, T với các thuốc thử đuợc ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Y

Dung dịch

Có màu xanh tím

Z

Cu(OH) 2

Có màu tím

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, z, T lần luợt là

Câu 30 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng cách điện phân AlCl 3 nóng chảy.

(b) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

(c) Hỗn hợp Cu và Fe 3 O 4 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư.

(d) Hợp chất NaHCO 3 có tính chất lưỡng tính.

(e) Muối Ca(HCO 3 ) 2 kém bền với nhiệt.

Số phát biểu đúng là

Câu 31 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Để xử lý mùi tanh của cá, có thể rửa cá bằng nước sôi.

(b) Phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.

(c) Liên kết peptit kém bền trong môi trường axit và bazơ.

(d) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn.

Số phát biểu đúng là

Câu 32 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natri axetat và ancol anlylic.

(b) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.

(c) Ở điều kiện thường, glixerol là chất lỏng.

(d) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.

(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng Br 2

Số phát biểu đúng là

Câu 33 :

Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu ( NO 3 ) 2 1 , 2 M KCl 0 , 4 M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I=5A trong 6176 giây thì dừng điện phân thấy khối lượng dung dịch giảm 15 gam. Cho 0,25 mol Fe vào dung dịch sau điện phân , kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N) đồng thời thu được m gam hỗn hợp rắn. giá trị m là

Câu 34 :

Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:

- Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng, thu được 108 gam Ag.

- Phần hai tác dụng hoàn toàn với H 2 dư (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (M Y < M Z ). Đun nóng X với H 2 SO 4 đặc ở 140 O C thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y bằng 50%.

Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng

Câu 35 :

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm: Na , Na 2 O , K , K 2 O , Ba BaO , trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng vào nước thu được 400ml dung dịch Y và 1.568 lít H 2 ( đktc). Trộn 200ml dung dịch Y với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0 , 2 M H 2 SO 4 0 , 15 M thu được 400ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây

Câu 36 :

Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO 3 60% thu được dung dịch X (không có ion NH 4 + ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung X đến khối lượng không đổi thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO 3 ) 2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 37 :

Cho m gam hỗn hợp H gồm Al , MgO , AlCl 3 , Mg ( NO 3 ) 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1 , 38 mol KHSO 4 , kết thúc phản ứng thu được 0 , 14 mol NO ; 0 , 04 mol H 2 ; dung dịch X chứa ( m + 173,5) gam muối trung hòa. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 29 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng AlCl 3 trong H có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây

Câu 38 :

Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa hai liên kết pi trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 11,76 gam X bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng natri dư, sau phản ứng thu được 1,792 lít khí (đktc) và khối chất rắn trong bình tăng 4,96 gam so với ban đầu. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 11,76 gam X thì thu được CO 2 và 7.92 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng este không no trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây

Câu 39 :

Cho 11,76 gam hỗn hợp X gồm Mg , MgO , MgCO 3 có tỷ lệ mol 3:1:1 theo thứ tự trên tan hoàn toàn trong dung dịch Y chứa H 2 SO 4 NaNO 3 , thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và V lít hỗn hợp khí T gồm NO , N 2 O , H 2 , CO 2 (ở đktc có tỷ khối so với H 2 là 218/15). Cho dung dịch BaCl 2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với dung dịch NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,61 mol. Giá trị của V là

Câu 40 :

X, Y là hai este mạch hở có công thức C n H 2 n - 2 O 2 ; Z , T là hai peptit mạch hở đều được tạo bởi từ glyxin và alanin (Z và T hơn kém nhau một liên kết peptit). Đun nóng 27,89 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng dung dịch chứa 0,37 mol NaOH, thu được 3 muối và hỗn hợp chứa 2 ancol có tỉ khối so với He 8.4375. Nếu đốt cháy hoàn toàn 27,89 gam E rồi lấy sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O , N 2 dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thu 115,0 gam kết tủa; khí thoát ra có thể tích 2,352 lít (đktc). Phần trăm khối lượng của T (M Z < M T )trong E là