Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản - nâng cao có đáp án (Đề số 2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit?

Câu 2 :

Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Cu(OH) 2 ?

Câu 3 :

Phản ứng giữa C 2 H 5 OH và CH 3 COOH (xúc tác H 2 SO 4 đặc, đun nóng) là phản ứng

Câu 4 :

Trùng hợp monome CH 2 =CH 2 thu được polime có tên gọi là

Câu 5 :

Urê có công thức (NH 2 ) 2 CO, urê là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Urê thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?

Câu 6 :

Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 với dung dịch NaOH, thu được CH 3 COONa. Công thức cấu tạo của X

Câu 7 :

Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

Câu 8 :

Etyl fomat có công thức cấu tạo là

Câu 9 :

Công thức phân tử của axetilen là

Câu 10 :

Chất hoặc dung dịch nào sau đây không phản ứng được với phenol?

Câu 11 :

Cho dung dịch X chứa 34,2 gam saccarozơ và 18 gam glucozơ vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

Câu 12 :

Từ 34 tấn NH 3 sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO 3 63%. Hiệu suất của cả qua trình sản xuất là

Câu 13 :

Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

Câu 14 :

Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch có màu

Câu 15 :

Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng?

Câu 16 :

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?

Câu 17 :

Cho hình vẽ điều chế HNO 3 trong phòng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về qua trình điều chế HNO 3 trong hình vẽ trên?

Câu 18 :

Chất khí nào sau đây được tạo ra khi nhiệt phân canxi cacbonat?

Câu 19 :

Glucozơ không thuộc loại

Câu 20 :

Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?

Câu 21 :

Thuỷ phân hết a gam triglixerit X bởi dung dịch KOH, thu được 0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit béo. Giátrị của a là

Câu 22 :

Cho các kim loại và các dung dịch: Al, Cu, Fe(NO 3 ) 2 , HCl, AgNO 3 tác dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là

Câu 23 :

Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân hoàn toàn 4,73 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 1,56 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 0,56 lít khí H 2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 4,73 gam X bằng oxi, thu được 9,24 gam CO 2 và 2,61 gam H 2 O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 24 :

Cho 1 mol chất X (C 9 H 8 O 4 , chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y , 1 mol chất Z và 1 mol H 2 O. Chất Z tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được chất hữu cơ T . Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 25 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X , Y , Z , T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:

M ẫu thử

T hu ốc thử

H i n t ượ n g

Z

Q u ỳ t í m

Q u c h u y n s a n g m à u x a nh

X, Y

Dung dịch A g NO 3 tro n g NH 3 , đun nóng

T o k ế t t ủa A g

T

Dung dịch B r 2

K ế t t ủa tr n g

Y

Cu( O H) 2

T o dung dịch m à u x a nh lam


Các chất X , Y , Z , T lần lượt là

Câu 26 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp X gồm hai ancol (no, đơn chức, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp) thu được 3,96 gam H 2 O. Nếu oxi hóa hết 0,1 mol X bằng CuO, thu được hỗn hợp anđehit. Cho hỗn hợp anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được m gam Ag. Giá trị của m là

Câu 27 :

Cho α-amino axit X tác dụng với ancol đơn chức Y trong HCl khan thu được chất hữu cơ Z có công thức phân tử là C 5 H 12 O 2 NCl. Cho Z tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng, thu được 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X

Câu 28 :

Hỗn hợp Q gồm hai amino axit X , Y và ba peptit mạch hở Z , T , E đều tạo bởi X Y . Cho 63,288 gam Q phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 288 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch F chứa a gam hỗn hợp muối natri của alanin và lysin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn b mol Q cần dùng vừa đủ 70,112 lít O 2 (đktc), thu được CO 2 và H 2 O có tỉ lệ số mol tương ứng là 228 : 233. Kết luận nào sau đây không đúng?

Câu 29 :

Cho từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa Al 2 (SO 4 ) 3 và AlCl 3 . Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa sinh ra (gam) và số mol Ba(OH) 2 (mol) nhỏ vào được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 30 :

Cho 14,5 gam hỗn hợp X (Fe, Mg, Zn) tác dụng với oxi, thu được 17,7 gam hỗn hợp Y gồm các oxit và kim loại dư. Biết Y tan vừa đủ trong V (ml) dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và H 2 SO 4 0,5M tạo ra 2,24 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là

Câu 31 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

X C H 2 O H / H C l , t Y C 2 H 5 O H / H C l , t Z N a O H d ư T

Biết X là axit glutamic. Y , Z T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y T lần lượt là

Câu 32 :

Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2 O, Ba, BaO vào nước dư, thu được dung dịch X (có chứa 0,28 mol NaOH) và 0,14 mol khí H 2 . Hấp thụ hết 0,46 mol khí CO 2 vào dung dịch X , lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y . Dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H 2 SO 4 aM. Cho từ từ 100 ml dung dịch Z vào dung dịch Y , thấy thoát ra x mol khí CO 2 . Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 100 ml dung dịch Z , thấy thoát ra 1,2x mol khí CO 2 . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

Câu 33 :

Cho ba hiđrocacbon mạch hở X , Y , Z (M X < M Y < M Z < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư. Trong các phát biểu sau:

(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H 2 (Ni, t°).

(b) Chất Z có đồng phân hình học.

(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.

(d) Ba chất X , Y Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.

Số phát biểu đúng là

Câu 34 :

Z là este thuần chức tạo bởi axit hữu cơ X , Y và ancol T , (M X < M Y ; trong Z chứa không qua 5 liên kết π; X , Y , Z , T đều mạch hở). Đốt cháy m gam hỗn hợp E chứa X , Y , Z , T cần dùng 0,62 mol O 2 , thu được 0,68 mol CO 2 và 0,5 mol H 2 O. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,22 mol NaOH trong dung dịch, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi chứa ancol T và hỗn hợp chất rắn F (trong F có chứa 2 muối với tỉ lệ số mol là 7 : 4). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,9 gam; đồng thời thoát ra 3,36 lít khí H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 35 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Amino axit có tính lưỡng tính.

(b) Công thức phân tử của axit glutamic là C 5 H 9 NO 4 .

(c) Có thể phân biệt Gly-Ala và Gly-Gly-Gly bằng phản ứng màu biure.

(d) Dung dịch các amin đều làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.

(e) Ứng với công thức phân tử C 2 H 7 N, có một đồng phân là amin bậc hai.

(g) H 2 N-CH 2 -CH 2 -CO-NH-CH 2 -COOH là một đipeptit.

Số phát biểu đúng là

Câu 36 :

Cho các phản ứng sau:

(a) NaOH + HCl → NaCl + H 2 O.

(b) Cu(OH) 2 + 2HCl → CuCl 2 + 2H 2 O.

(c) Ba(OH) 2 + H 2 SO 4 → BaSO 4 ↓ + 2H 2 O.

(d) 2KOH + H 2 S → K 2 S + 2H 2 O.

Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H + + OH - → H 2 O là

Câu 37 :

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,57 mol O 2 . Sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O và N 2 (trong đó số mol CO 2 là 0,37 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thì có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là

Câu 38 :

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Fe 3 O 4 và Fe(NO 3 ) 2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối (không chứa ion Fe 3+ ) và hỗn hợp khí Z (gồm 0,035 mol H 2 và 0,05 mol NO). Cho NaOH dư vào Y , sau phản ứng thu được 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X

Câu 39 :

Hòa tan hết 35,52 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, FeCl 2 và Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa 0,816 mol HCl thu được dung dịch Y và 0,144 mol khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO 3 vào dung dịch Y đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì lượng AgNO 3 đã phản ứng là 1,176 mol, thu được 164,496 gam kết tủa, 0,896 lít khí NO 2 (đktc) và dung dịch Z chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 40 :

Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C 2 H 7 O 3 N và C 2 H 10 O 3 N 2 tác dụng với dung dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan Y (chỉ chứa các chất vô cơ). Giá trị của m là