Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản - nâng cao có đáp án (Đề số 1)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 , khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được kết tủa Y gồm hai kim loại và dung dịch Z chứa ba muối. Các muối trong Z

Câu 2 :

Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là

Câu 3 :

Cacbon (IV) oxit tác dụng được với dung dịch hoặc chất nào sau đây?

Câu 4 :

Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng?

Câu 5 :

Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc 2?

Câu 6 :

Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

Câu 7 :

Tên thay thế của hợp chất có công thức CH 3 CHO là

Câu 8 :

Nitơ phản ứng trực tiếp với O 2 sinh ra chất khí nào sau đây?

Câu 9 :

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

Câu 10 :

Poli(vinyl clorua) là tên gọi của một polime được dùng làm

Câu 11 :

Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thoát ra ở đktc là

Câu 12 :

Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại

Câu 13 :

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy H 2 O theo hình dưới đây

Phản n g o sau đ â y áp d ụn g đ ư c cách th u k n à y ?

Câu 14 :

Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau trong nước?

Câu 15 :

Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?

Câu 16 :

Số axit cacboxylic chứa vòng benzen có công thức phân tử C 8 H 8 O 2

Câu 17 :

Hợp chất Y có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 . Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C 3 H 5 O 2 Na. Công thức cấu tạo của Y

Câu 18 :

Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là

Câu 19 :

Hợp chất X có công thức cấu tạo là CH 3 COOCH 3 . Tên gọi của X

Câu 20 :

Phản ứng nào sau đây chứng minh glucozơ đóng vai trò là chất oxi hoá?

Câu 21 :

Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al 4 C 3 và CaC 2 . Cho 40,3 gam X vào H 2 O dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm ba khí. Đốt cháy Z thu được 20,16 lít khí CO 2 (đktc) và 20,7 gam H 2 O. Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y , được kết quả biểu diễn theo hinh vẽ:

Giá trị của x là

Câu 22 :

X là este đơn chức; đốt cháy hoàn toàn X thu được thể tích CO 2 bằng thể tích oxi đã phản ứng; Y là este no, hai chức ( X , Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E chứa X , Y bằng oxi vừa đủ thu được CO 2 và H 2 O có tổng khối lượng 56,2 gam. Đun 25,8 gam E với 400ml dung dich KOH 1M vừa đủ; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng m gam và hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng liên tiếp. Giá trị của m là

Câu 23 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân NaCl nóng chảy.

(b) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 dư.

(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO 3 .

(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO 4 dư.

(e) Dẫn khí H 2 dư đi qua bột CuO nung nóng.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là

Câu 24 :

Cho hỗn hợp E gồm tripeptit X có dạng Gly-M-M (được tạo nên từ các α-amino axit thuộc cùng dãy đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z ( X , Y , Z đều mạch hở, X Z cùng số nguyên tử cacbon). Đun m gam E với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch, thu được phần rắn chỉ chứa ba muối v à 0 , 0 4 m o l h ỗn hợp h ơ i T g ồm b a c h t h u c ơ t k hối hơi so v i H 2 b n g 24 , 7 5 . Đ ốt c h áy to à n b muối trên cần 10,96 gam O 2 (đktc), thu được N 2 ; 5,83 gam Na 2 CO 3 và 15,2 gam hỗn hợp CO 2 và H 2 O. Phần trăm khối lượng của Y trong E

Câu 25 :

Hỗn hợp X gồm đipeptit C 5 H 10 N 2 O 3 , este đa chức C 4 H 6 O 4 , este C 5 H 11 O 2 N. Cho X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp khí Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho Z thu được tác dụng với Na dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H 2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn Z thu được 1,76 gam CO 2 . Còn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản phẩm thu được cho vào dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thì thấy tạo thành 10,8 gam Ag. Giá trị của m là

Câu 26 :

Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na, Na 2 O, Ba, BaO vào nước dư, thu được 0,15 mol H 2 và dung dịch X . Sục 0,32 mol CO 2 vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na + , HCO 3 - , CO 3 2- và kết tủa Z . Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu được 0,075 mol CO 2 . Mặt khác, cho từ từ 200 ml HCl 0,6M vào phần hai thu được 0,06 mol CO 2 . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho dung dịch X tác dụng với 150 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 27 :

Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol axit glutamic và 0,1 mol lysin vào 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y . Cho HCl dư vào dung dịch Y , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là

Câu 28 :

Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Tổng khối lượng CO 2 và H 2 O thu được khi đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam X

Câu 29 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Trong đó A là hợp chất hữu cơ có khối lượng mol là 86. Công thức cấu tạo thu gọn của A

Câu 30 :

Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y . Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là

Câu 31 :

Este X (C 4 H 8 O 2 ) thỏa mãn các điều kiện sau:

X + H 2 O H + , t Y 1 + Y 2 ;

Y 1 + O 2 t Y 2 .

X có tên gọi là

Câu 32 :

Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl propionat, isopropyl fomat. Thủy phân hoàn toàn X cần dùng 200 ml dung dịch KOH 1,5M và NaOH 1M, đun nóng thu được m gam hỗn hợp muối và 25 gam hỗn hợp ancol. Giá trị của m là

Câu 33 :

Thủy phân hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat, natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O 2 , thu được H 2 O và 2,28 mol CO 2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là

Câu 34 :

Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH 3 COOH, C 6 H 5 OH, NH 2 CH 2 COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là

Câu 35 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X , Y , Z , T . Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Y

Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO­ 4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Tác dụng với dung dịch I 2 loãng

Có màu xanh tím

Các chất X , Y , Z , T lần lượt là

Câu 36 :

Khi clo hóa ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 53,25. Tên gọi của ankan X

Câu 37 :

Chất X có công thức phân tử C 8 H 15 O 4 N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được natri glutamat, ancol metylic và ancol etylic. Số công thức cấu tạo của X

Câu 38 :

Hòa tan hết 31,47 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, ZnCO 3 và Al(NO 3 ) 3 trong dung dịch chứa 0,585 mol H 2 SO 4 và 0,09 mol HNO 3 , kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 79,65 gam các muối trung hòa và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO 2 , N 2 , H 2 . Cho dung dịch NaOH dư vào Y , thấy lượng NaOH phản ứng là 76,4 gam. Phần trăm khối lượng của Zn đơn chất trrong hỗn hợp X

Câu 39 :

Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 và Fe(NO 3 ) 2 thu được hỗn hợp Y . Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO 3 , khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa muối amoni) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N 2 O. Cho dung dịch AgNO 3 đến dư vào dung dịch Z . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch M ; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO 3 ) 2 trong dung dịch Y

Câu 40 :

Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch sau: CaCl 2 , Ca(NO 3 ) 2 , KOH, K 2 CO 3 , NaHSO 4 , K 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , K 2 SO 3 , HCl. Số trường hợp có tạo kết tủa là