Tổng hợp đề thi Thử Hóa học cực hay có lời giải (Đề số 2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây

Câu 2 :

Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây

Câu 3 :

Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là

Câu 4 :

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit

Câu 5 :

Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO 3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N 2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V

Câu 6 :

Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

Câu 7 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Các chất CH 3 NH 2 , C 2 H 5 OH , NAHCO 3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.

(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.

(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng

(d) Anilin ( C 6 H 5 NH 2 ) tan ít trong nước.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

Câu 8 :

Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu NO 3 2 và 0,1 mol NaHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3 - )

Câu 9 :

Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là

Câu 10 :

Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn 2 + /Zn; Fe 2 + /Fe; Cu 2 + / Cu; Fe 3 + / Fe 2 + ; Ag + /Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe 2 + trong dung dịch là

Câu 11 :

X , Y , Z , T là một trong các dung dịch NH 4 2 SO 4 , K 2 SO 4 , NH 4 NO 3 , KOH . Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:

X+ dd Ba ( OH ) 2 t ° Có kết tủa

xuất hiện

Z+dd Ba ( OH ) 2 t ° Không hiện tượng

T + dd Ba ( OH ) 2 t ° Kết tủa

và khí thoát ra

Y + dd Ba ( OH ) 2 t ° Có khí thoát ra

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Câu 12 :

Trung hoà 9,0 gam một amin đơn chức Y cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của Y là

Câu 13 :

Phát biểu nào sau đây là sai

Câu 14 :

Kim loại có tính khử mạnh nhất là

Câu 15 :

Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân

Câu 16 :

Khi cho HNO3 đặt vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu

Câu 17 :

Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

Câu 18 :

Este X có công thức phân tử .Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là

Câu 19 :

Cho hỗn hợp Cu và Fe hòa tan vào dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và một phần Cu không tan. Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y gồm

Câu 20 :

Este X có CTPT CH 3 COOC 6 H 5 . Phát biểu nào sau đây về X là đúng

Câu 21 :

Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 5 vào dung dịch chứa 0,12 mol Fe ( NO 3 ) 3 . Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

Câu 22 :

Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:

X 1500 ° C Y + H 2 O , HgSO 4 , H 2 SO 4 Z + O 2 T

Y + H 2 , t ° , Pb / PbCO 3 P + KMnO 4 Q + T , H 2 SO 4 E

Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E

Câu 23 :

Điện phân dung dịch X gồm FeCl 2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m

Câu 24 :

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg ( HCO 3 ) 2 , MgSO 3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m

Câu 25 :

Phát biểu nào sau đây là sai

Câu 26 :

Khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được truyền dịch “đạm” để cơ thể sớm hồi phục. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là

Câu 27 :

Phát biểu nào sau đây là đúng

Câu 28 :

Hai chất hữu cơ X , Y có thành phần phân tử gồm C, H, O ( M x < M y < 70). Cả X Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là

Câu 29 :

Cặp chất không xảy ra phản ứng là

Câu 30 :

Các α -amino axit đều có

Câu 31 :

Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon - 6 , 6 ; tơ lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là

Câu 32 :

Thực hiện các thí nghiệm sau

(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).

(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.

(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na 2 Cr 2 O 7 H 2 SO 4

(4) Dẫn luồng khí NH 3 qua ống sứ chứa CrO 3 .

(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl 3 .

Số thí nghiệm thu được đơn chất là

Câu 33 :

Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O 2 , thu được 0,93 mol CO 2 và 0,8 mol H 2 O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z c hứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X

Câu 34 :

Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau

(1) X + NaOH - > X 1 + X 2 + 2H 2 O

(2) X 1 + H 2 SO 4 Na 2 SO 4 + X 3

(3) nX 2 + nX 4 - > Nilon - 6,6 + 2nH 2 O

(4) nX 3 + nX 5 t ° lapsan + 2 nH 2 O

Nhận định nào sau đây là sai ?

Câu 35 :

Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO 3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được

(2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M

Câu 36 :

Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X . Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà phòng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là:

Câu 37 :

Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi chất được cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số nhóm -CO-NH- trong 2 loại phân tử là 5) với tỉ lệ số mol n X : n Y = 2 : 1. Khi thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin. Giá trị của m

Câu 38 :

Cho 1,752 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,628 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X

Câu 39 :

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl

Câu 40 :

Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị mệt mỏi, chóng mặt...do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H 2 S… ). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản ứng:

4 Ag + O 2 + 2 H 2 S 2 Ag 2 S + 2 H 2 O

Chất khử trong phản ứng trên là