Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 08)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho hình chữ nhật ABCD và nửa đường tròn đường kính AB như hình vẽ. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,CD . Biết AB = 4 , AD = 7 . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên quanh trục MN .

Câu 2 :

Cho hàm số f x = 1 3 x 3 + x 2 3 x + 1 . Tìm nghiệm của bất phương trình f ' x 0

Câu 3 :

Tìm ảnh của đường thẳng d : 2 x + 3 y 2 = 0 qua phép tịnh tiến theo vecto v = 2 ; 3

Câu 4 :

Cho số phức z thỏa mãn 2 i 1 z = z ¯ 1 + i + 3 i . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z.

Câu 5 :

Trong không gian cho đường thẳng d có phương trình x y = 0 2 x + y z + 3 = 0 . Một véctơ chỉ phương của d là:

Câu 6 :

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A 1 ; 2 . Tìm ảnh của A qua phép quay Q 0 ; 900 .

Câu 7 :

Với giá trị nào của m thì phương trình x 3 3 x = m có ba nghiệm phân biệt?

Câu 8 :

Một cấp số nhân u n u 1 = 2 , u 2 = 2 . Tổng của 11 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó là

Câu 9 :

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A′B′C′, tam giác ABC AB = a , AC = a 2 , góc BAC ^ = 60 0 , A ' C = a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′

Câu 10 :

Hàm số nào sau đây có đạo hàm là y ' = 2 x ln 2 + 3 x 2 ?

Câu 11 :

Cho số phức z = x + iy , x , y . Tập hợp các điểm M x ; y biểu diễn số phức z là phần hình phẳng được tô màu như hình vẽ (tính cả đường viền). Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 12 :

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 + 2 cos 2 x + π 3 . Khi đó m+M bằng

Câu 13 :

Giả sử z 1 , z 2 là các nghiệm phức của phương trình z 2 3 iz + 4 = 0 . Giá trị của biểu thức A = z 1 2 + z 2 2

Câu 14 :

Cho hàm số y = f x = ax 3 + bx 2 + cx + d , a 0 là hàm số lẻ trên R. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 15 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang v ng tại A B. AD = 2 BC , AB = BC = a , SA vuông góc với đáy, SA = a 2 . Tính góc giữa (AC, (SCD)) .

Câu 16 :

Cho số phức z = 1 + 2 i , tính môđun của số phức w = 2 z ¯ z 1

Câu 17 :

Giá trị của lim x 0 1 1 x 3 x bằng

Câu 18 :

Cho đường thẳng d : x = 2 3 t y = 2 t z = 1 + t , điểm A 1 ; 2 ; 1 . Tìm trên đường thẳng d điểm M sao cho AM = 11 7 .

Câu 19 :

Hàm số y = x 3 3 x 2 + m có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu nhau khi

Câu 20 :

Họ nguyên hàm F x của hàm số f x = 2 x + 1 2 x , với x 0

Câu 21 :

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x + 1 x 2 9 .

Câu 22 :

Đồ thị hàm số y = ax + b x 1 cắt trục tung tại điểm A 0 ; 1 , tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A có hệ số góc k = - 3 . Giá trị của a b

Câu 23 :

Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích là V và diện tích mỗi mặt của nó là S . Khi đó tổng khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng

Câu 24 :

Số tập hợp con có 2 phần tử của một tập hợp có 10 phần tử là

Câu 25 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cận tại B , AB = a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) SC hợp với đáy một góc bằng 60 0 . Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC . Tính thể tích khối cầu (S).

Câu 26 :

Phương trình log 2 x + log 4 x + log 6 x = log 3 x + log 5 x + log 7 x có bao nhiêu nghiệm?

Câu 27 :

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 2 sin 2 x 1 = 0 trên [−5π;5π] là

Câu 28 :

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có các cạnh bằng a . Khoảng cách giữa AB’ CC’

Câu 29 :

Tính tích phân 0 a 1 x 2 1 dx , với a > 1 , a

Câu 30 :

Cho hàm số y = f x = 3 x + 4 x , khẳng định nào sau đây là sai?

Câu 31 :

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong y = x 2 và đường thẳng y = 2 x + 3 , trục hoành trong miền x 0 bằng

Câu 32 :

Cho log 3 21 = a , tính A = log 7 147 .

Câu 33 :

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = xlnx , trục hoành, đường thẳng x = 1 2 . Tính diện tích hình phẳng (H).

Câu 34 :

Phương trình 5 2 x + 1 26.5 x + 5 = 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 , trong đó x 1 < x 2 . Chọn phát biểu đúng?

Câu 35 :

Với giá trị nào của m thì phương trình 25 x + 1 10 .5 x m = 0 có hai nghiệm phân biệt?

Câu 36 :

Phép vị tự tâm O tỉ số biến đường tròn (C): x 1 2 + y + 1 2 = 4 thành đường nào?

Câu 37 :

Cho hàm số y = 2 x 1 x + 2 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng

Câu 38 :

Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x 2 15 x + 37 1

Câu 39 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng π 2 ; π ?

Câu 40 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy ABC , góc giữa hai mặt phẳng (SBC) (ABC) bằng 60 0 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

Câu 41 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = ax , a > 0 , trục hoành và đường thẳng x = a bằng ka 2 , k . Tính giá trị của tham số k .

Câu 42 :

Trong không gian với trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 2 + y 2 + z 2 2 = 9 và mặt phẳng P : 2 x + y z + 3 = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 43 :

Đồ thị hàm số y = x + 1 x 2 1 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

Câu 44 :

Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c , a 0 , a , b , c có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a,b,c .

Câu 45 :

Một người cần đi từ địa điểm A bên bờ biển đến hòn đảo B . Biết rằng khoảng cách từ đảo B đến bở biển là BC = 15 km (như hình vẽ), khoảng cách AC = 50 km. Người đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy. Biết rằng kinh phí đi đường thủy là 7 (nghìn đồng/km), đi đường bộ là 5 (nghìn đồng/km). Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bằng bao nhiêu để kinh phí đi là nhỏ nhất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Câu 46 :

Tìm m để đồ thị hàm số y = x 4 2 mx 2 + 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4.

Câu 47 :

Cho điểm M 2 ; 1 ; 1 . Viết phương trình mặt phẳng α đi qua gốc tọa độ O 0 ; 0 ; 0 và cách M một khoảng lớn nhất

Câu 48 :

Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1 ; 0 ; 2 , B 3 ; 1 ; 4 , C 3 ; 2 ; 1 . Gọi Δ là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ). Tìm điểm S Δ sao cho mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có bán kính R = 3 2 .

Câu 49 :

Một chiếc hộp đựng 6 cái bút màu xanh, 6 cái bút màu đen, 5 cái bút màu tím và 3 cái bút màu đỏ được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ra 4 cái bút. Tính xác suất để lấy được ít nhất 2 bút cùng màu.

Câu 50 :

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA = SB = SC = BA = BC = a . Tìm thể tích lớn nhất của hình chóp S.ABC