Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao (P9)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

Câu 2 :

Dung dịch chất nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịc BaCl 2

Câu 3 :

Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng đẻ ngâm xác động, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng... Fomalin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?

Câu 4 :

Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo ?

Câu 5 :

Cho dung dịch FeCl 3 vào dung dịch chất X , thu được kết tủa màu nâu đỏ . Chất X có thể

Câu 6 :

Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val- Lys thì amino axit đầu N là

Câu 7 :

Chất nào sau đây kém bền với nhiệt?

Câu 8 :

Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là

Câu 9 :

Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C , H, N trong phân tử?

Câu 10 :

P hản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

Câu 11 :

Phát biểu nào sau đây là sai ?

Câu 12 :

Cho Cu tác dụng với HNO 3 đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X

Câu 13 :

Dung dịch X chứa 0,06 mol H 2 SO 4 và 0,04 mol Al 2 (SO 4 ) 3 . Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì lượng kết tủa cực đại thu được là

Câu 14 :

Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O 2 (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là

Câu 15 :

Cho dãy các chất sau: (1) glucozơ, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là

Câu 16 :

Đ tác dụng hết a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a

Câu 17 :

Cho 17,64 gam axit glutamic vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là

Câu 18 :

Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ. Khí X được tạo ra từ phản ứng hoá học nào sau đây?

Câu 19 :

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

Câu 20 :

Este X mạch hở, có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 . Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y . Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X

Câu 21 :

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Nhỏ dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch BaCl 2 .

(2) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch HCl.

(3) Sục khí CO 2 vào dung dịch HNO 3 .

(4) Nhỏ dung dịch NH 4 Cl vào dung dịch NaOH.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là

Câu 22 :

X là este đơn chức, chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn 18,0 gam X , thu được 47,52 gam CO 2 và 10,8 gam H 2 O. Nếu đun nóng X với dung dịch NaOH dư, thu được chất hữu cơ Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là

Câu 23 :

Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H 2 . Trong các chất sau: Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 , Al, Al 2 O 3 , AlCl 3 , Mg, NaOH và NaHCO 3 . Số chất tác dụng được với dung dịch X

Câu 24 :

Cho các chất sau : protein; sợi bông; amoni axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy có chứa liên kết -CO-NH- là

Câu 25 :

Cho hỗn hợp X gồm KHCO 3 và Na 2 CO 3 . Trộn đều hỗn hợp X rồi chia thành hai phần. Phần 1 có khối lượng m gam tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 0,12 mol kết tủa. Phần 2 có khối lượng 2m gam tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

Câu 26 :

Lên men m kg gạo nếp (chứa 80% tinh bột), thu được rượu etylic và V lít khí CO 2 (đktc). Hấp thụ hoàn toàn 1 1000 lượng khí CO 2 vào 170 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch chứa 4,44 gam chất tan. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn trong quá trình lên men là 80%. Giá trị của m là

Câu 27 :

Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 8 H 12 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng sau:

(a) X + 2NaOH t o Y + Z + T

(b) X + H 2 N i , t o E

(c) E + 2NaOH t o 2Y + T

(d) Y + HCl NaCl + F

Chất F

Câu 28 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe 2 (SO 4 ) 3 .

(2) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO 3 , thu khí NO là sản phẩm khử duy nhất.

(3) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO 3 .

(4) Sục a mol khí CO 2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH) 2 .

(5) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl 3 .

Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là

Câu 29 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Kim loại Cu khử được ion Fe 2+ trong dung dịch.

(2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,….

(3) Khi cho CrO 3 tác dụng với nước tạo thành dung dịch chứa hai axit.

(4) Al(OH) 3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.

(5) Để dây thép ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thấy dây thép bị ăn mòn điện hoá.

Số phát biểu đúng là

Câu 30 :

Oxi hóa 1,2 gam CH 3 OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H 2 O và CH 3 OH dư). Nếu cho toàn bộ hỗn hợp X tác dụng với Na dư, thu được V lít khí hiđro (đktc) . Giá trị của V là

Câu 31 :

Cho dung dịch X chứa AlCl 3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:

- Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.

- Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của x là

Câu 32 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.

(2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.

(3) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều.

(4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.

(5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.

(6) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.

Số phát biểu đúng là

Câu 33 :

Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO 3 ) 2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể tích khí sinh ở anot gấp 1,5 lần thế tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng ?

Câu 34 :

Hỗn hợp E gồm chất X (C 2 H 7 O 3 N) và chất Y (C 5 H 14 O 4 N 2 ); trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 34,2 gam E tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất ( Z chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là

Câu 35 :

Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr 2 O 3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X . Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H 2 và dung dịch Y . Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí). Giá trị của m là

Câu 36 :

Cho X , Y , Z T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau đây: C 2 H 5 NH 2 , NH 3 , C 6 H 5 OH (phenol), C 6 H 5 NH 2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi ( o C)

182,0

-33,4

16,6

184,0

pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/l)

8,8

11,1

11,9

5,4

Nhận xét nào sau đây là đúng?

Câu 37 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO 3 và a mol Mg vào dung dịch HCl dư, thu được V 1 lít khí.

(2) Cho a mol Mg vào dung dịch HNO 3 dư, thu được V 2 lít khí.

(3) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO 3 và a mol Mg vào dung dịch HNO 3 dư, thu được V 3 lít khí.

Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO 3 trong các thí nghiệm trên và các khí đều đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây là đúng?

Câu 38 :

X , Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X Y với etilen glicol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X , Y , Z bằng khí O 2 thu được 31,36 lít khí CO 2 (đktc) và 23,4 gam H 2 O. Mặt khác, cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Câu 39 :

Cho 36,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3 O 4 , Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa 1,15 mol HCl và 0,04 mol HNO 3 , khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa NH 4 + ) và 0,16 mol hỗn hợp khí Z gồm NO 2 và NO. Cho dung dịch AgNO 3 đến dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0,025 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) , đồng thời thu được 173,125 gam kết tủa. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu là

Câu 40 :

Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O 2 , thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X

Câu 41 :

Hòa tan hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat ( X ) và muối cacbonat ( Y ) vào nước thu được 200 ml dung dịch Z . Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO 4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml dung dịch X , thu được 1,344 lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch T . Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây là sai ?

Câu 42 :

Đốt a mol X là trieste của glixerol và các axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO 2 và c mol H 2 O, biết b - c = 4a. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 6,72 lít H 2 (đktc) thu được 133,5 gam Y . Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 500 ml NaOH 1M đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn khan thu được là

Câu 43 :

X có công thức phân tử C 10 H 8 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

C 10 H 8 O 4 + 2NaOH H 2 O , t o X 1 + X 2

X 1 + 2HCl X 3 + 2NaCl

nX 3 + nX 2 t o poli(etylen-terephtalat) + 2nH 2 O

Phát biểu nào sau đây sai ?