Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao (P7)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng sinh ra khí NO là

Câu 2 :

Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?

Câu 3 :

Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+ , Pb 2+ , Fe 3+ ,... Để xử lí sơ bộ và làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?

Câu 4 :

Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với

Câu 5 :

Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH 3 dư thu được kết tủa?

Câu 6 :

Chất không có phản ứng thủy phân là

Câu 7 :

Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng

Câu 8 :

Phương trình hóa học nào sau đây sai ?

Câu 9 :

Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X

Câu 10 :

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl 2 , AlCl 3 , FeCl 3 , có thể dùng dung dịch

Câu 11 :

Thủy phân este X (C 4 H 6 O 2 ) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X

Câu 12 :

Công thức hóa học của phân đạm urê là

Câu 13 :

Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al 2 O 3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H 2 SO 4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là

Câu 14 :

Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là

Câu 15 :

Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là

Câu 16 :

Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO 2 sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là

Câu 17 :

Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam muối. Công thức phân tử của X

Câu 18 :

Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H 2 , C 2 H 2 , NH 3 , CO 2 , HCl , N 2 .

Câu 19 :

Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng là

Câu 20 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X , Y , Z , T . Kết quả được ghi ở bảng sau:

Các chất X , Y , Z , T lần lượt là

Câu 21 :

Cho các nhận định sau:

(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.

(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).

(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.

(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.

(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.

Số nhận định đúng là

Câu 22 :

Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là

Câu 23 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

K 2 C r 2 O 7 F e S O 4 + H 2 S O 4 X N a O H d ư Y B r 2 + N a O H Z

Biết X , Y Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y Z lần lượt là

Câu 24 :

Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của X

Câu 25 :

Sục 13,44 lít CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y . Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 26 :

Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X Y là đồng đẳng kế tiếp (M X < M Y ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N 2 ; 5,04 gam H 2 O và 3,584 lít CO 2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X

Câu 27 :

Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C 6 H 6 O 4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z . Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H 2 SO 4 đặc ở 170 o C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng

Câu 28 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư.

(b) Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeCl 2 .

(c) Dẫn khí H 2 dư qua bột CuO, nung nóng.

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư.

(e) Nhiệt phân AgNO 3 .

(f) Điện phân nóng chảy Al 2 O 3 .

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là

Câu 29 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.

(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca 2+ và Mg 2+ .

(c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K 2 CrO 4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam

(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe 3 O 4 dùng hàn đường ray.

(e) Các thức ăn có chất chua không nên đựng hoặc đun nấu quá kĩ trong nồi bằng kim loại vì nó ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ.

Số phát biểu sai

Câu 30 :

X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng?

Câu 31 :

Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO 2 ) 2 và b mol Ba(OH) 2 . Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên:

Tỉ lệ a : b là

Câu 32 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Các chất CH 3 NH 2 , C 2 H 5 OH, NaHCO 3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.

(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.

(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.

(d) Anilin (C 6 H 5 NH 2 ) tan ít trong nước.

(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

Câu 33 :

Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO 4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X . Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al 2 O 3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là

Câu 34 :

Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là

Câu 35 :

Hỗn hợp X gồm hai kim loại Y , Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn (M Y < M Z ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thấy thoát ra V lít khí H 2 . Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 3V lít khí H 2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X

Câu 36 :

Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 37 :

Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A , B , C như sau:

- A tác dụng với B thu được kết tủa X , cho X vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y .

- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.

- A tác dụng C thu được kết tủa Z , cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.

Các chất A , B C lần lượt là

Câu 38 :

Hỗn hợp E gồm chất X (C x H y O 4 N) và Y (C x H t O 5 N 2 ) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt là

Câu 39 :

Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2 SO 4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?

Câu 40 :

Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3 O 4 , FeCO 3 và Fe(NO 3 ) 2 trong dung dịch chứa NaHSO 4 và 0,16 mol HNO 3 , thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO 2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y , thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X