Tổng hợp đề thi minh họa Hóa Hoc chuẩn cấu trúc Bộ giáo dục có đáp án (đề số 16)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Kim loại Fe có tính khử mạnh hơn kim loại nào sau đây?

Câu 2 :

Khi tác dụng với HCl thì Al(OH) 3 thể hiện tính

Câu 3 :

Trong công nghiệp HNO 3 được điều chế bằng cách

Câu 4 :

Chất nào sau đây phản ứng được với phenol (C 6 H 5 OH)?

Câu 5 :

Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

Câu 6 :

Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực độc phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiệm trong đến sức khỏe của con người, đó là chất độc màu da cam. Chất độc này còn được gọi là

Câu 7 :

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

Câu 8 :

Trong công nghiệp, kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp

Câu 9 :

Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit

Câu 10 :

Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là

Câu 11 :

Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là

Câu 12 :

Crom(III) hiđroxit (Cr(OH) 3 ) không tan trong dung dịch nào sau đây

Câu 13 :

Lên men 66 kg nước rỉ đường (chứa 25% saccarozơ) thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Toàn bộ lượng ancol etylic thu được pha thành V lít rượu 40° (khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/rnl). Biết quá trình lên men chỉ xảy ra phản ứng: C 12 H 22 O 11 + H 2 O 4C 2 H 5 OH + 4CO 2 .

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 14 :

Nhiệt phân 83,68 gam hỗn hợp gồm KClO 3 , Ca(ClO 3 ) 2 , CaCl 2 , KCl thu được chất rắn X và 17,472 lít khí (đktc). Chất rắn X được hỏa tan vào nước, sau đó dung dịch tạo thành cho phản ứng vừa đủ với 360 ml dung dịch K 2 CO 3 0,5M thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất tan có trong dung dịch Z là

Câu 15 :

Dung dịch axit acrylic không phản ứng được với chất nào sau đây?

Câu 16 :

Phát biểu nào sau đây sai ?

Câu 17 :

Cho hỗn hợp FeCO 3 và CaCO 3 vào dung dịch HNO 3 loãng (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H 2 là 20,6 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí) và dung dịch X không có muối amoni. Phần trăm số mol của FeCO 3 trong hỗn hợp ban đầu là

Câu 18 :

Hỗn hợp X chứa Ala-Ala-Gly, Ala-Glu-Gly, Ala-Val-Gly. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong NaOH dư, sản phẩm thu được có chứa 9,7 gam muối của Gly và 13,32 gam muối của Ala . Đốt cháy hoàn toàn lượng X trên thu được a mol CO 2 . Giá trị của a là

Câu 19 :

Cho hình vẽ

Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm nào sau đây?

Câu 20 :

Phát biểu nào sau đây sai ?

Câu 21 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch Na 2 SiO 3 .

(b) Sục khí NH 3 đến dư vào dung dịch AlCl 3 .

(c) Cho dung dịch Na 3 PO 4 đến dư vào dung dịch AgNO 3 .

(d) Cho dung dịch HNO 3 đến dư vào dung dịch NaAlO 2 .

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

Câu 22 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

R + H 2 SO 4 (loãng, nguội) y RSO 4 + H 2

RSO 4 + Cl 2 R 2 (SO 4 ) 3 + RCl 3

R 2 (SO 4 ) 3 + KOH (dư) R(OH) 3 + K 2 SO 4

Kim loại R là

Câu 23 :

Cho các chất sau: etin, stiren, propanal, axit metanoic, natrỉ fomat, vinylaxetilen, amoni axetat. Số chất không có phản ứng tráng bạc là

Câu 24 :

Chất X là một α-amino axit mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol X vào dung dịch chứa 0,25 mol HCl dư, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng tối đa với 0,45 mol NaOH thu được dung dịch chứa 33,725 gam muối. Tên của X là

Câu 25 :

Cho từ từ HCl vào dung dịch X chứa a mol Ba(OH) 2 và b mol Ba(AlO 2 ) 2 . Đồ thị biểu diễn số mol Al(OH) 3 theo số mol HCl như sau

Nếu cho dung dịch X ở trên tác đụng với 700 ml dung dịch H 2 SO 4 1M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?

Câu 26 :

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(1) X 1 + H 2 O m à n g n g ă n đ i n p h â n d u n g d c h X 2 + X 3 ↑ + H 2 ↑.

(2) X 2 + X 4 BaCO 3 + Na 2 CO 3 + H 2 O.

(3) X 2 + X 3 X 4 + X 5 + H 2 O.

(4) X 4 + X 6 BaSO 4 + K 2 SO 4 + CO 2 + H 2 O.

Các chất X 2 , X 5 , X 6 lần lượt là

Câu 27 :

Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen, 0,1 mol but-l-in, 0,15 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,85 mol H 2 . Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H 2 bằng a. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 NH 3 thu được kết tủa và 19,04 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch brom dư trong dung môi CCl 4 thì có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của của a gần nhất với giá trị nào sau đây

Câu 28 :

Điện phân 200 ml một dung dịch chứa 2 muối là Cu(NO 3 ) 2 , AgNO 3 với cường độ dòng điện là 0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ, khi đó khối lượng của cực âm tăng thêm 4,2 gam. Nồng độ mol của Cu(NO 3 ) 2 trong dung dịch ban đầu là

Câu 29 :

Hợp chất X có công thức C 8 H 14 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X + 2NaOH X 1 + X 2 + H 2 O

(b) X 1 + H 2 SO 4 X 3 + Na 2 SO 4

(c) nX 3 + nX 4 nilon-6,6 + 2nH 2 O

(d) 2X 2 + X 3 X 5 + 2H 2 O

Phân tử khối của X 5

Câu 30 :

Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,365 gam rắn khan. Kim loại M là

Câu 31 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

(1) Glucozơ e n z i m 2X 1 + 2CO 2 .

(2) X 1 + X 2 H + X 3 + H 2 O.

(3) Y (C 7 H 12 O 4 ) + 2H 2 O t ° H + X 1 + X 2 + X 4 .

(4) X 1 + O 2 x t X 4 + H 2 O.

Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây sai

Câu 32 :

Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C 4 H 6 O 2 . Các chất X, Z có mạch cacbon phân nhánh. Chất X phản ứng được với NaHCO 3 trong dung dịch. Thủy phân Y bằng dung dịch NaOH, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc Z là hợp chất hữu cơ đa chức và không có phản ứng với Na ở điều kiện thường. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là

Câu 33 :

Đốt cháy hết 25,56 gam hỗn hợp H gồm hai este đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin cần đúng 1,09 mol O 2 , thu được CO 2 và H 2 O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,02 mol khí N 2 . Cũng lượng H trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 34 :

Đun nóng 8,68 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp với H 2 SO 4 đặc, thu được hỗn hợp Y gồm: ete (0,04 mol), anken và ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn lượng anken và ete trong Y, thu được 0,34 mol CO 2 . Nếu đốt cháy hết lượng ancol trong Y thì thu được 0,1 mol CO 2 và a mol H 2 O. Phần trăm khối lượng của ancol có phân tử nhở trong X là

Câu 35 :

Cho 7,5 gạm hỗn hợp X gồm kim loại M (hóa trị không đổi) và Mg (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3) tác dụng với 3,36 lít Cl 2 , thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết toàn bộ Y trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 1,12 lít H 2 . Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Kim loại M là

Câu 36 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước như hình vẽ dưới đây

Bước 1: Lấy một sợi dây điện (loại lõi 1 sợi đồng, đường kính sợi đồng khoảng 0,5 mm) gọt bỏ vỏ nhựa, cuốn thành hình lò xo dài 5cm và có đoạn dài để tay cầm (1).

Bước 2: Đốt nóng phần lò xo trên ngọn lửa đèn cồn (2), ban đầu ngọn lửa nhuốm màu xanh lá mạ sau đó ngọn lửa trở lại bình thường.

Bước 3: Nhúng nhanh phần lò xo vào ống nghiệm đựng clorofom CHCl 3 (3) và lại đốt phần lò xo trên ngọn lửa đèn cồn (4).

Trong các phát biểu sau:

(a) Nếu ở bước 1 thay sợi dây đồng bằng sợi dây sắt thì ở bước 2 ngọn lửa ban đầu cũng nhuốm màu xanh lá mạ.

(b) Ở bước 3, ngọn lửa ở giai đoạn đầu cũng nhuốm màu xanh lá mạ.

(c) Nếu ở bước 3 thay clorofom bằng hexan thì ngọn lửa sẽ không nhuốm màu xanh lá mạ.

(d) Nguyên nhân chính làm cho ngọn lửa ở bước 2 nhuốm màu xanh lá mạ là do có phản ứng oxi hóa etanol (bị bay hơi khi đèn cồn cháy) với CuO (bao phủ trên lõi đồng) tạo ra anđehit axetic.

Số phát biểu đúng là

Câu 37 :

Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu 2 S, CuS, Fe, FeS, S tác dụng hết với HNO 3 đặc nóng, dư thu được V lít khí NO 2 (chất khí duy nhất thoát ra, sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho Y tác dụng với dung dịch NH 3 dư thì thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là

Câu 38 :

Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe 3 O 4 và FeCO 3 vào dung dịch chứa H 2 SO 4 và NaNO 3 , thu được 4,48 lít (đktc), hỗn hợp khí Y (gồm CO 2 , NO, N 2 , H 2 ) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với BaO 2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là

Câu 39 :

Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO 3 ) 2 , FeCO 3 và Fe(OH) 2 trong bình chân không, thu được chất rắn duy nhất là Fe 2 O 3 và a mol hỗn hợp khí và hơi Y gồm NO 2 , CO 2 và H 2 O. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong 120 gam dung dịch H 2 SO 4 14,7%, thu được dung dịch chỉ chứa 38,4 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp khí gồm NO và CO 2 . Giá trị của a là

Câu 40 :

Hỗn hợp X chứa 3 este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bảo từ các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O 2 , thu được 0,48 mol H 2 O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75 M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối T và b gam muối E (M T <M E ). Tỉ lệ a : b gần nhất giá trị nào sau đây?