Tổng hợp đề thi chính thức vào 10 môn Toán năm 2021 có đáp án (Phần 1) (Đề 7)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :
Cho hàm số f ( x ) = x 2 Giá trị của f(-3) bằng :
Câu 2 :

Cho tam giác ABC có A B = 2 c m , A B = 3 c m , B C = 4 c m . Kết luận nào dưới đây là đúng ?

Câu 3 :

Tất cả các giá trị của m để hàm số bậc nhất y = m 1 x + 2021 nghịch biến trên R là :

Câu 4 :

Cho một hình tròn có diện tích bằng 9 πcm 2 . Chu vi của hình tròn đó là :

Câu 5 :

Đường thẳng d cách tâm O của đường tròn (O; 3cm) một khoảng bằng 4 cm. Khi đó số điểm chung của đường thẳng d và đường tròn (O; 3cm)là :

Câu 6 :
Biểu thức P = 5 7 .5 5 có giá trị bằng :
Câu 7 :

Biểu thức x 3 3 bằng biểu thức nào dưới đây ?

Câu 8 :

Biết phương trình x 2 m x + 2 = 0 (với m là tham số) nhận x = 2 là một nghiệm. Nghiệm kia của phương trình là

Câu 9 :

Cho tập hợp X = 2 ; 3 ; 4 ; 5 . Cách viết nào dưới đây sai ?

Câu 10 :

Giá trị của tham số m để điểm Q(0;3) thuộc đường thẳng y = -4x + m là

Câu 11 :
Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 x 2 bằng :
Câu 12 :
Số nào dưới đây chia hết cho cả 3 và 2
Câu 13 :
Đẳng thức nào dưới đây sai ?
Câu 14 :
Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
Câu 15 :

Cho tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn. Biết A B C = 110 ° , số đo của A D C bằng :

Câu 16 :

Kết quả rút gọn của biểu thức b 16 b 2 (với b > 0 ) là :

Câu 17 :

Giá trị của biểu thức 7 3 2 bằng

Câu 18 :
Nghiệm của phương trình x - 4 = 0 là :
Câu 19 :

Thể tích V của một hình trụ có diện tích đáy S = 6 π c m 2 và chiều cao h = 2cm là :

Câu 20 :

Cho cot α = 2. Khi đó tan α có giá trị bằng :

Câu 21 :

Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc trong là :

Câu 22 :

Điều kiện để hai đường thẳng y = a x + b y = m x + n a 0, m 0 trùng nhau là :

Câu 23 :

Một tam giác có số đo ba góc tỉ lệ với các số 3;4;5. Số đo góc lớn nhất của tam giác đã cho bằng :

Câu 24 :

Giá trị của 9 bằng :

Câu 25 :

Đồ thi của hàm số y = 2x + 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng :

Câu 26 :

Cho hai đường tròn (O; 1cm) và (O'; 2 cm) tiếp xúc ngoài . Độ dài của đoạn thẳng OO'bằng :

Câu 27 :
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R
Câu 28 :
Biết phương trình bậc hai ẩn x là một phương trình có dạng a x 2 + b x + c = 0 a 0 . Hệ số a của phương trình bậc hai 3 x 2 + 5 x 8 = 0 là :
Câu 29 :
Cho đường tròn tâm O có bán kính 13 cm. Một dây cung AB có độ dài bằng 10 cm. Khoảng cách từ tâm O của đường tròn đến dây cung AB bằng :
Câu 30 :

Cho hai điểm A,B thuộc đường tròn tâm O. Biết A O B = 55 ° . Số đo của cung nhỏ AB bằng :

Câu 31 :

Phân tích đa thức x 2 + 2 x thành nhân tử ta được kết quả là :

Câu 32 :

Cho tam giác ABC vuông cân tại A , B C = 2 c m . Độ dài của đoạn thẳng AC bằng :

Câu 33 :

Nghiệm của phương trình x = 2 là :

Câu 34 :

Độ dài cung 90 ° của một đường tròn có bán kính R = 5 cm là :

Câu 35 :

Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?

Câu 36 :

Cho điểm M nằm bên trong hình chữ nhật ABCD. Biết M A = 4 m , M B = 5 m M C = 6 m . Độ dài của đoạn thẳng MD là :

Câu 37 :

Cho parabol P : y = 1 6 x 2 và đường thẳng d : y = x + 6 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A x 1 ; y 1 B x 2 ; y 2 . Giá trị của biểu thức M = x 1 x 2 + y 1 y 2 bằng

Câu 38 :
Cho a, b ,c là các số thực thỏa mãn điều kiện a + b + c 21 = 2 a 7 + b 8 + c 9 . Khi đó giá trị của biểu thức S = a + 2 b c bằng :
Câu 39 :

Tổng S các giá trị của m để phương trình x 2 2 m + 1 x + m 2 + 2 m 8 = 0 có hai nghiệm phân biệt x 1 ; x 2 thỏa mãn 3 x 1 2 x 2 = 2

Câu 40 :

Cho tam giác ABC có B = 60 ° , A B = 8 c m , B C = 6 c m . Độ dài của đoạn thẳng AC bằng :

Câu 41 :

Cho hai đường tròn (O; 3 cm) và (O'; 5 cm) tiếp xúc ngoài, EF là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn đó (E;F là hai tiếp điểm). Độ dài của đoạn thẳng EF bằng :

Câu 42 :

Số các giá trị nguyên dương của n không vượt quá 2021 sao cho n chia 5 dư 4, n chia 6 dư 5 và n chia 7 dư 6 là :

Câu 43 :

Đường thẳng y = -x + 4 cắt hai trục Ox; Oy lần lượt tại hai điểm A và B. Khi đó diện tích của tam giác OAB bằng

Câu 44 :

Để đo chiều cao AB của một bức tường, người ta đặt hai cọc thẳng đứng vuông góc với mặt đất ( cọc (1) cố định; cọc (2) có thể di động được) và sợi dây FC như hình vẽ. Cọc (1) có chiều cao DK = 2,5 . Người ta đo được các khoảng cách BC = 6,6 m và DC = 2,. Khi đó chiểu cao của bức tường bằng :

Câu 45 :

Biết biểu thức P = 1 9 + 1 1 2 + 1 4 2 + 1 9 + 1 4 2 + 1 7 2 + 1 9 + 1 7 2 + 1 10 2 + ..... + 1 9 + 1 592 2 + 1 595 2 có giá trị bằng a b với a,b là các số nguyên dương, a b là phân số tối giản. Khi đó giá trị của biểu thức Q = a - 66b bằng :

Câu 46 :

Biết giá tri lớn nhất của biểu thức P = 3 x 16 x 1 2 (với x 0, x 1 ) a b trong đó a,b là các số nguyên dương, a b là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức T = a + b là :

Câu 47 :

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 7 m 7 sao cho phương trình m x 2 2 m 4 x + m 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt ?

Câu 48 :

Cho tam giác cân ABC có A = 120 ° và AB = 3cm. Độ dài của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng :

Câu 49 :

Biết x 2 y = 1 4 x + 5 y = 17 a x + b y = 6 3 a x + 2 b y = 10 là hai hệ phương trình tương đương. Khi đó giá trị của biểu thức T = 6a + b bằng :

Câu 50 :

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = 2 m 3 x + m 5 cắt trục tung và trục hoành lần lượt tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AOB là một tam giác cân. Tổng các phần tử của tập hợp S bằng :