Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học thi có lời giải (Đề số 5)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở có công thức chung là :

Câu 2 :

Cho thí nghiệm như hình vẽ để phân tích hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết thí nghiệm trên dùng để xác định nguyên tố nào:

Câu 3 :

Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:

Câu 4 :

Các nguyên tố sau X (Z = 11) ; Y(Z = 12) ; Z(Z = 19) được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần từ trái qua phải như sau :

Câu 5 :

Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO 3 tạo CO 2 ?

Câu 6 :

Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần là :

Câu 7 :

Este X có công thức phân tử C 2 H 4 O 2 . Đun nóng 9,0g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là :

Câu 8 :

X là este 2 chức có tỷ khối với H 2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỷ lệ mol 1 : 4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH trong NH 3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là :

Câu 9 :

Trên thế giới , rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá . Nguyên nhân chính là do trong trong khói thuốc lá có chứa chất :

Câu 10 :

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(1) Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch AgNO 3

(2) Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S

(3) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch H 3 PO 4

(4) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch HCl

(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3

Sau khi kết thúc thí nghiệm , số trường hợp tạo thành kết tủa là :

Câu 11 :

Đổ dung dịch chứa 1,8 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol H 3 PO 4 thì muối thu được có số mol là :

Câu 12 :

Thể tích rượu etylic 90 o thu được từ 0,1 mol Glucozo là ( biết tỷ khối của rượu nguyên chất là 0,8g/ml )

Câu 13 :

Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có công thức C 3 H 9 Nlà :

Câu 14 :

Cho 5,6 g Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO 3 ) 2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3 - và không có khí H 2 thoát ra;

Câu 15 :

Cho các chất : axit propionic(X) ; axit axetic (Y) ; ancol etylic (Z) ; dimetyl ete (T). Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là :

Câu 16 :

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức , bậc 1 là đồng đẳng liên tiếp của nhau thi được tỷ lệ mol CO 2 và H 2 O tương ứng là 1 : 2. Công thức của amin :

Câu 17 :

Khi đun nóng chất chất X có công thức phân tử C 3 H 6 O 2 với dung dịch NaOH thu được CH 3 COONa. Công thức cấu tạo của X là :

Câu 18 :

Cho 2 anken tác dụng với H 2 O xúc tác dung dịch H 2 SO 4 thu được 2 ancol ( rượu). 2 anken đó là :

Câu 19 :

Chất có CTCT CH 3 CH(NH 2 )COOH có tên gọi :

Câu 20 :

Khi nói về protein , phát biểu nào sau đây sai :

Câu 21 :

Cho cân bằng trong bình kín :

CO (k) + H 2 O (k) <-> CO 2(k) + H 2(k) DH < 0

Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ ; (2) thêm một lượng hơi nước ; (3) thêm một lượng H 2 ; (4) tăng áp suất chung của hệ ; (5) thêm chất xúc tác.

Dãy gồm các yếu tố làm thay đổi cân bằng của hệ là :

Câu 22 :

Cho thí nghiệm như hình vẽ , bên trong bình có chứa khí NH 3 . Trong chậu chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphtalien.

Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm trên là :

Câu 23 :

Cho các dung dịch có cùng nồng độ (1) Na 2 CO 3 ; (2) H 2 SO 4 ; (3) HCl ; (4) KNO 3 .

Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là :

Câu 24 :

Đun nóng 0,045 mol hỗn hợp A chứa hai peptit X,Y ( số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên kết) cần vừa đủ 120 ml dung dịch KOH 1M thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối của Gly , Ala , Val trong đó muối của Gly chiếm 33,832% về khối lượng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 13,68g A cần dùng 14,364 lit O 2 (dktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của CO 2 và H 2 O là 31,68g. Phần trăm về khối lượng muối của Ala trong Z gần với giá trị nào nhất ?

Câu 25 :

Cho các phát biểu sau :

(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi , ta có thể dùng bột lưu huỳnh

(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon

(c) Trong khí quyển , nồng độ CO 2 ,CH 4 vượtquá tiêu chuẩn cho phép gây hiệu ứng nhà kính

(d) Trong khí quyển , nòng độ NO 2 và SO 2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit

Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là :

Câu 26 :

Trong các phân tử nào sau đây có chứa nguyên tố Nito ?

Câu 27 :

Đốt cháy hoàn toàn andehit X thu được thể tích khí CO 2 bằng thể tích hơi nước ( cùng điều kiện nhiệt dộ và áp suất ). Khi cho 0,01 mol X tác dụng ới lượng dư AgNO 3 /NH 3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là :

Câu 28 :

Cho biết các phản ứng xảy ra như sau :

2FeBr 2 + Br 2 -> 2FeBr 3

2NaBr + Cl 2 -> 2NaCl + Br 2

Phát biểu đúng là :

Câu 29 :

Cho 3,75g amino axit X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,85g muối. Công thức của X là :

Câu 30 :

Cho 1 hợp chất hữu cơ X có công thức C 2 H 10 N 2 O 3 . Cho 11 g chất X tác dụng với 1 dung dịch có chứa 12g NaOH đun nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí đều có khả năng làm đổi màu quì tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :

Câu 31 :

Đốt cháy m gam hỗn hợp Mg , Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 4,16)g hỗn hợp X chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (3m + 1,82)g muối. Cho AgNO 3 dư vào dung dịch Y thấy tạo (9m + 4,06)g kết tủa. Mặt khác hòa tan hết 3,75m g hỗn hợp X bằng dung dịch HNO 3 loãng dư thu được dung dịch Z chứa m’ gam muối. Giá trị của m là :

Câu 32 :

Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6g ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc , Z hòa tan được Cu(OH) 2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của Y là :

Câu 33 :

Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H 2 SO 4 0,5M và HCl 1M , thấy thoát ra 6,72 lit khí (dktc) . Hỏi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn ?

Câu 34 :

Hấp thụ hoàn toàn V lit CO 2 (dktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na 2 CO 3 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9g chất rắn khan. Giá trị của V là :

Câu 35 :

Hỗn hợp gồm 1 axit đơn chức , ancol đơn chức , este đơn chức ( các chất trong A đều có nhiều hơn 1C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam A rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy xuất hiện 135g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 58,5g. Biết số mol ancol trong m gam A là 0,15 mol. Cho Na dư vào m gam A thấy có 2,8 lit khí (dktc) thoát ra. Mặt khác m gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 12 g NaOH . Cho m gam A tác dụng với dung dịch nước brom dư. Hỏi số mol Brom tham gia phản ứng là :

Câu 36 :

Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH) 2 ởnhiệt độ cao trong không khí thu được chất rắn là :

Câu 37 :

Cho phương trình hóa học :

aFe + bH 2 SO 4 ->cFe 2 (SO 4 ) 3 + dSO 2 + eH 2 O. Tỷ lệ a : b là :

Câu 38 :

Để trung hòa hoàn toàn dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH) 2 thì cần bao nhiêu lit dung dịch chứa HCl 0,1M và H 2 SO 4 0,05 M ?

Câu 39 :

Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3 có hiện tượng :

Câu 40 :

Trong bẳng tuần hoàn nguyên tố hóa học , nguyên tố X có Z= 26. Vậy X thuộc nhóm nào ?

Câu 41 :

Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc :

Câu 42 :

2 kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là :

Câu 43 :

Dung dịch chứa a mol Ba(OH) 2 . Thêm m gam NaOH vào A sau đó sục CO 2 dư vào ta thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị (hình bên). Giá trị của (a+m) là :

Câu 44 :

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH :

Câu 45 :

Thể tích dung dịch HNO 3 1M loãng cần ít nhất để hòa tan hoàn toàn 18g hỗn hợp gồm Fe , Cu có tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 1 ( biết rằng phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là NO) là :

Câu 46 :

Ở nhiệt độ thường , dung dịch FeCl 2 phản ứng được với kim loại :

Câu 47 :

Chất X tác dụng với dung dịch HCl . Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 sinh ra kết tủa. Chất X là :

Câu 48 :

Hỗn hợp X gồm etilen và propilen với tỷ lệ thể tích tương ứng 3 : 2. Hidrat hóa hoàn toàn 1 thể tích X thu được hỗn hợp ancol Y trong đó tỷ lệ về khối lượng các ancol bậc 1 so với bậc 2 là 28 : 15. Thánh phần phân trăm về khối lượng của các ancol iso-propylic trong Y là :

Câu 49 :

Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là :

Câu 50 :

Hỗn hợp X gồm Na,Ba,Na 2 O,BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9g X vào nước thu được 1,12 lit khí H 2 (dktc) và dung dịch Y , trong đó có 20,52g Ba(OH) 2 . Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :