Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 7)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit ?

Câu 2 :

Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 . Số hiệu nguyên tử của X là ?

Câu 3 :

Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe 2 O 3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe. Giá trị của m là ?

Câu 4 :

Đun 6,0 gam CH 3 COOH với C 2 H 5 OH dư (xúc tác H 2 SO 4 đặc), thu được 4,4 gam CH 3 COOC 2 H 5 . Hiệu suất của phản ứng este hóa là ?

Câu 5 :

Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion ?

Câu 6 :

Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO 4 loãng, dư thu được V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là ?

Câu 7 :

Cho CH 3 CHO phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được ?

Câu 8 :

Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N 2 ?

Câu 9 :

Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?

Câu 10 :

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?

Câu 11 :

Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC 2 H 5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ?

Câu 12 :

Trong các ion sau đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là ?

Câu 13 :

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ?

Câu 14 :

Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic ?

Câu 15 :

Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là ?

Câu 16 :

Oxit thuộc loại oxit axit là ?

Câu 17 :

Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là ?

Câu 18 :

Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam Cu bằng dung dịch HNO 3 dư, thu được x mol NO 2 (là sản phẩm khử duy nhất của N 5+ ). Giá trị của x là ?

Câu 19 :

Dung dịch muối không phản ứng với Fe là ?

Câu 20 :

Chất béo là trieste của axit béo với ?

Câu 21 :

Hidrocacbon X ở thể khí trong điều kiện thường. Cho X lội từ từ qua dung dịch Br 2 dư thấy khối lượng bình đựng dung dịch Br 2 tăng 2,6 gam và có 0,15 mol Br 2 phản ứng. Tên gọi của X là ?

Câu 22 :

Khi làm thí nghiệm với H 2 SO 4 đặc, nóng, thường sinh ra khí SO 2 . Để loại bỏ khí SO 2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ra nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch ?

Câu 23 :

Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Mg, Al trong công nghiệp là ?

Câu 24 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau :

Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh :

Câu 25 :

Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc một ?

Câu 26 :

Để phân biệt 2 dung dịch Fe(NO 3 ) 2 và FeCl 2 người ta dùng dung dịch ?

Câu 27 :

Tơ Lapsan hay Poli (etylen terephtalat) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit teraphtalic với chất nào sau đây ?

Câu 28 :

Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?

Câu 29 :

Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H 2 O) được gọi là phản ứng ?

Câu 30 :

Cho 0,3 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H 2 (đktc). Kim loại đó là ?

Câu 31 :

Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại ?

Câu 32 :

α – amino axit X trong phân tử có một nhóm – NH 2 và một nhóm – COOH. Cho 53,4 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chức 75,3 gam muối. Công thức của X là ?

Câu 33 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl 2 dư, thu được 6,5 gam FeCl 3 . Giá trị của m là ?

Câu 34 :

Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H 2 . Cho dung dịch AgNO 3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N 5+ ) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là ?

Câu 35 :

Phát biểu nào sau đây sai?

Câu 36 :

Chọn phát biểu sai ?

Câu 37 :

Cho các phát biểu sau :

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH) 2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C 2 H 4 phản ứng được với nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH 3 COOCH 3 thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.

(d) Glyxin (H 2 NCH 2 COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là ?

Câu 38 :

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường :

(a) Sục khí H 2 S vào dung dịch Pb(NO 3 ) 2 .

(b) Cho CaO vào H 2 O.

(c) Cho Na 2 CO 3 vào dung dịch CH 3 COOH.

(d) Sục khí Cl 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 .

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là ?

Câu 39 :

Hòa tan m gam Mg trong 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp H 2 SO 4 0,4M và Cu(NO 3 ) 2 đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối của X so với H 2 là 6,2 gồm N 2 và H 2 , dung dịch Y và 2 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị m là ?

Câu 40 :

Cho 47,4 gam phèn nhôm – Kali (K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O) vào nước thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,75M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là ?

Câu 41 :

Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH-như sau :

Giá trị của x là ?

Câu 42 :

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư.

(b) Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeCl 2 .

(c) Dẫn khí H 2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư.

(e) Nhiệt phân AgNO 3 . (g) Đốt FeS 2 trong không khí.

(h) Điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là?

Câu 43 :

Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hidro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH 3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO 2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V là ?

Câu 44 :

Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 trong 250,0 ml dung dịch H 2 SO 4 3,6M (đặc, dư, đun nóng) thu được dung dịch Y và V lít khí SO 2 (đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là?

Câu 45 :

Hidrat hóa hỗn hợp etilen và propilen có tỉ lệ mol 1 : 3 khi có mặt axit H 2 SO 4 loãng thu được hỗn hợp ancol X. Lấy m gam hỗn hợp ancol X cho tác dụng hết với Na thấy bay ra 448 ml khí (đktc). Oxi hóa m gam hỗn hợp ancol X bằng O 2 không khí ở nhiệt độ cao và có Cu xúc tác được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với AgNO 3 trong NH 3 dư thu được 2,808 gam bạc kim loại. Phần trăm số mol propan – 1 – ol trong hỗn hợp là ?

Câu 46 :

Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm Hidro (0,195 mol), axetilen (0,150 mol), vinyl axetilen (0,12 mol) và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với hidro bằng 19,5. Khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,21 mol AgNO 3 trong NH 3 , thu được m gam kết tủa và 3,024 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Khí Z phản ứng tối đa với 0,165 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của m là?

Câu 47 :

Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < M Y ; Z là ancol có cùng số nguyên tửcacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O 2 (đktc), thu được khí CO 2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br 2 . Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là?

Câu 48 :

Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thích hợp :

(a) Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S (b) Sục khí F 2 vào nước.

(c) Cho KMnO 4 vào dung dịch NaOH đặc. (d) Sục khí CO 2 vào dung dịch NaOH.

(e) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc. (g) Cho Na 2 SO 3 vào dung dịch H 2 SO 4 .

Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là ?

Câu 49 :

Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO 3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3 : 2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z thu được chất rắn T. Nung T đến đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO 3 ) 3 trong X là?

Câu 50 :

Một hỗn hợp Y gồm 2 este A, B (M A < M B ). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp Y với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt cháy 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa hết 21,84 lít O 2 (đktc), thu được 17,92 lít CO 2 (đktc). Thành phần % khối lượng của A trong hỗn hợp Y là ?