Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 20)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

Câu 2 :

Cho các phát biểu sau:

1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO 3 trong NH 3 .

2) Phân tử khối của một amino axit (1 nhóm - NH 2 , 1 nhóm - COOH) luôn luôn là một số lẻ.

3) Dung dịch CH 3 NH 2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

4) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư thu được kim loại sau phản ứng.

5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.

Số phát biểu đúng là

Câu 3 :

Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là

Câu 4 :

Nguyên tử hay ion nào sau đây có số electron nhiểu hơn số proton?

Câu 5 :

Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là

Câu 6 :

Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO 3 ) 2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì X là

Câu 7 :

Chất có phản ứng màu biure là

Câu 8 :

Cho dung dịch chứa 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?

Câu 9 :

Cho hỗn hợp Cu và Fe 2 O 3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được đung dich X và một lượng chất rắn không tan. Dung dịch X không tác dụng với chất nào sau đây?

Câu 10 :

Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehít acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất khi cho tác dụng với H 2 dư trong Ni, t° thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số mol H 2 O lớn hơn số mol CO 2

Câu 11 :

Cho 0,15 mol alanin vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Câu 12 :

Chất hữu cơ chủ yếu dùng điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện nay là:

Câu 13 :

Cho các dung dịch: HNO 3 , NaCl, Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , KHSO 4 , Mg(NO 3 ) 2 . Số dung dịch tác dụng được với dung dịch NaHCO 3 là:

Câu 14 :

Tơ visco không thuộc loại

Câu 15 :

Phương trình hóa học nào sau đây sai ?

Câu 16 :

Hợp chất X có công thức: CH 2 =CH-COOCH 3 . Tên gọi của X là

Câu 17 :

Nếu cho dung dịch CuSO 4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu

Câu 18 :

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NH 4 Cl, MgCl 2 , AlCl 3 , NaNO 3 có thể dùng dung dịch

Câu 19 :

Số amin bậc 2 có công thức phân tử C 4 H 11 N là

Câu 20 :

Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là

Câu 21 :

Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư, thu được x mol H 2 . Cho a mol Al tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư, thu được y mol H 2 . Quan hệ giũa x và y là

Câu 22 :

Phát biểu nào sau đây đúng:

Câu 23 :

Trong phòng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây?

Câu 24 :

Đun nóng m gam etyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được 8,2 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng este trên bằng O 2 dư thu được bao nhiêu mol CO 2 ?

Câu 25 :

Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl loãng là

Câu 26 :

Cho 3,25 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch chứa Al(NO 3 ) 3 0,2M; Cu(NO 3 ) 2 0,15M; AgNO 3 0,1M. Sau phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là:

Câu 27 :

Hòa tan hoàn toàn a gam bột Al vào dung dịch HNO 3 dư thu được 8,96 lít (đktc) gồm hỗn hợp hai khí NO và N 2 O có tỉ lệ số mol là 1: 3. Giá trị của a là

Câu 28 :

Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH 3 COOC 6 H 4 OH. Khi đun nóng a mol X tác dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?

Câu 29 :

Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, glucozơ, glyxylalanin (Gly-Ala). Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là

Câu 30 :

Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C 17 H 35 COONa, C 15 H 31 COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có

Câu 31 :

X là hỗn hợp gồm Mg và MgO (trong đó Mg chiếm 60% khối lượng). Y là dung dịch gồm H 2 SO 4 và NaNO 3 . Cho 6 gam X tan hoàn toàn vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa ba muối trung hòa) và hỗn hợp hai khí (gồm khí NO và 0,04 mol H 2 ). Cho dung dịch BaCl 2 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết Z có khả năng tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,44 mol NaOH. Giá trị của m T là

Câu 32 :

Đun nóng 8,68 gam hỗn hợp X gốm các ancol no, đơn chức, mạch hở với H 2 SO 4 đặc, thu được hỗn hợp Y gồm: ete (0,04 mol), anken và ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn lượng anken và ete trong Y, thu được 0,34 mol CO 2 . Nếu đốt cháy hết lượng ancol trong Y thì thu được 0,1 mol CO 2 và 0,13 mol H 2 O. Phần trăm số mol ancol tham gia phản ứng tạo ete là

Câu 33 :

Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO 4 . Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị của a như sau:

Giá trị của b là:

Câu 34 :

Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 18,92 gam khí CO 2 và 5,76 gam nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188 gam đồng thời thoát ra 15,68 lít khí H 2 ( đktc ). Biết tỉ khối của T so với O 2 là 1. Phần trăm số mol của Y trong hỗn hợp E là

Câu 35 :

Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO 3 (loãng, vừa đủ), thu được y mol khí N 2 O duy nhất và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 25,84 gam NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của y là

Câu 36 :

Chất X có công thức phân tử C 5 H 8 O 4 là este 2 chức, chất Y có CTPT C 4 H 6 O 2 là este đơn chức, Cho X và Y lần lượt tác dụng với NaOH dư, sau đó cô cạn các dung dịch rồi lấy chất rắn thu được tương ứng nung với NaOH khan (có mặt CaO) thì trong mỗi trường hợp chỉ thu được CH 4 là chất hữu cơ duy nhất. Công thức cấu tạo của X, Y là:

Câu 37 :

Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylacetilen (0,4 mol), hidro (0,65 mol), và một ít bột Niken. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO 3 trong NH 3 thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (điều kiện tiêu chuẩn). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol brom trong dung dịch. Giá trị của m là:

Câu 38 :

Cho 37,38 gam hỗn hợp E gồm peptit X (x mol), peptit Y (y mol) và peptit Z (z mol) đều mạch hở; tổng sổ nguyên tử oxi trong ba phân tử X, Y, Z là 12. Đốt cháy hoàn toàn X mol X hoặc y mol Y cũng như z mol Z đều thu được CO 2 có số mol nhiều hơn H 2 O là a mol. Đun nóng 37,38 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 55,74 gam hỗn họp T gồm ba muối của Gly, Ala, Val. Phần trăm khối lượng muối Ala trong T là

Câu 39 :

Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin + N a O H X + H C l Y. (X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là

Câu 40 :

Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, Fe(OH) 2 , Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 trong dung dịch chứa 0,96 mol NaHSO 4 và 0,16 mol HNO 3 , thu được dung dịch X và X mol khí Y. Nhúng thanh Fe vào dung dịch X, thu được hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 4; đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 11,76 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 trong cả quá trình. Giá trị của x là